Giới thiệu địa điểm du lịch bằng tiếng Nhật: Hồ Hoàn Kiếm HAY NHẤT
Hôm nay TT tiếng Nhật Kosei sẽ ra mắt đến những bạn bài học kinh nghiệm về những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề : Một số địa danh nổi tiếng ở Thành Phố Hà Nội ( Phần 1 ) – Hồ Hoàn Kiếm Hồ Hoàn Kiếm không chỉ là hình tượng văn hoá, lịch sử vẻ vang của TP. hà Nội TP. Hà Nội mà còn là điểm đến yêu quý của hành khách quốc tế .
Giới thiệu Hồ Hoàn Kiếm bằng tiếng Nhật
ホアんキエム湖
街の中心にあるハノイを象徴する湖で、紅河が氾濫してできたとされる。
Hồ Hoàn Kiếm nằm ở TT thành phố và là hình tượng của TP. hà Nội Thành Phố Hà Nội .
Người ta cho rằng, Hồ Hoàn Kiếm được hình thành do nước sông Hồng dâng lên.
一日中 、 ハノイの人々が集う憩いの場でもある 。
Đây là nơi người dân Hà Nội đến để nghỉ ngơi, thư giãn.
「 ホアンキエム 」 とは 「 還剣 」 という意味で 、 15 世紀に神から授かった宝剣で中国軍を破ったレ ・ ロイ王が 、 大亀を通じて神に返したという伝説に由来する 。
Tên “hồ Hoàn Kiếm” có nghĩa là “ trả lại thanh kiếm”. Cái tên này bắt nguồn từ truyền thuyết rằng vào thế kỷ 15, sau khi đại phá quân Minh nhờ gươm thần, vua Lê Lợi đã trao thanh gươm cho rùa thần để trả lại cho thần linh.
湖の南に建つ小さな塔は 、 王が宝剣を返した場所とされている 。
Tương truyền, toà tháp nhỏ ở xây ở phía Nam của hồ chính là nơi nhà vua trao trả lại thanh bảo kiếm.
周囲は約2km 。 遊歩道が整備されており 。
Chu vi của hồ Hoàn Kiếm dài khoảng 2km và khu vực quanh hồ được sử dụng làm phố đi bộ.
ゆっくり歩いて30 〜 40 分程度で一周できる 。
Nếu đi bộ thư thả sẽ đi hết một vòng hồ trong vòng 30-40 phút .
-
新しい言葉 :
ホアんキエム湖 | ホアンキエムこ | Hồ Hoàn Kiếm |
街 | まち | Thành phố, phố |
中心 | ちゅうしん | Trung tâm |
象徴する | しょうちょうする | Tượng trưng |
湖 | みずうみ | Hồ |
紅河 | こうか | Sông Hồng |
氾濫する | はんらんする | Lũ |
集う | つどう | Tập trung, tập hợp lại |
憩い | いこい | Nghỉ ngơi |
還剣 | かんけん | Hoàn kiếm |
意味 | いみ | Ý nghĩa |
世紀 | せいき | Thế kỉ |
授かる | さずかる | Được ban cho, nhận được |
宝剣 | ほうけん |
Bảo kiếm |
中国軍 | ちゅうごくぐん | Quân đội Trung Quốc |
破る | やぶる | Phá |
レ ・ ロイ王 | レ ・ ロイおう | Vua Lê Lợi |
大亀 | おおかめ | Con rùa lớn |
〜 を通じて | 〜 をつうじて | Thông qua … |
神 | かみ | Thần linh |
返す | かえす | Trả lại |
伝説 | でんせつ | Truyền thuyết |
( 〜 に ) 由来する | ゆらいする | Bắt nguồn từ |
南 | みなみ | Phía nam |
小さな 塔 |
ちいさな とう |
Nhỏ, bé Tháp |
場所 | ばしょ | Nơi, địa diểm |
周囲 | しゅうい | Chu vi |
約 | やく | Khoảng |
遊歩道 | ゆうほどう | Đường đi dạo |
整備 | せいび | Xây dựng, triển khai xong |
一周 | いっしゅう | 1 vòng |
Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei đến với địa danh tiếp theo :
>>> Học từ vựng tiếng Nhật qua cách giới thiệu các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội (phần 2): Đền Ngọc Sơn
>> > Khóa học N3 Online
>> > Tên 193 vương quốc trên quốc tế trong tiếng Nhật
>> > Các liên từ biểu thị quan hệ ngược giữa vế trước-vế sau trong tiếng Nhật
Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh