văn học in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Trong đo lường của thiên văn học đó là một lỗ đen rất nhỏ.

On an astronomical scale that’s a very small black hole .

QED

Ông đã đặc biệt quan tâm đến các nghiên cứu của mình trong thiên văn học.

He paid special attention to his studies in astronomy.

WikiMatrix

Nền văn học Tamil được ghi chép và lưu giữ trong hơn 2000 năm.

A recorded Tamil literature has been documented for over 2000 years.

WikiMatrix

Trước khi chữ Lepcha hình thành, văn học Lepcha được viết bằng chữ Tạng.

Prior to the development of the Lepcha script, Lepcha literary works were composed in the Tibetan script.

WikiMatrix

Nó được đặt tên cho nhà thiên văn học George O. Abell.

His graduate adviser was George O. Abell .

WikiMatrix

IfA tuyển dụng hơn 150 nhà thiên văn học và tình nguyện viên.

IfA employs over 150 astronomers and support staff.

WikiMatrix

Tại thời điểm này, bà đã trở nên quan tâm hơn đến văn học của trẻ em.

At this point, she became more interested in children’s literature.

WikiMatrix

Thiên văn học có lẽ sẽ chẳng bao giờ có lại khoảnh khắc như vậy nữa

Astronomy would never be the same again

opensubtitles2

Cha bà, Wilhelm Willemse, là một nhà văn học thuật và nhà văn.

Her father, Wilhelm Willemse, was an academic and writer.

WikiMatrix

Thiên văn học.

Astronomy.

OpenSubtitles2018. v3

Ông khuyến khích phục hưng mỹ thuật và văn học Lào, cải thiện quan hệ với Luang Phrabang.

He encouraged a renaissance of Lao fine arts and literature and improved relations with Luang Phrabang.

WikiMatrix

Ví dụ của các con sông dưới lòng đất cũng xảy ra trong thần thoại và văn học.

Examples of subterranean rivers also occur in mythology and literature.

WikiMatrix

Các nhà thiên văn học sẽ biết thêm nhiều thứ từ ánh sáng phản chiếu của hành tinh

Next astronomers must study the light reflected by the planet.

OpenSubtitles2018. v3

Ông được đề cử cho giải Nobel Văn học năm 1943 và cho giải Nobel Hòa bình năm 1950.

He was nominated for the Nobel Prize in Literature in 1943 and for the Nobel Peace Prize in 1950.

WikiMatrix

Văn học Latin phát triển mạnh trong sáu thế kỷ tiếp theo.

Latin literature would flourish for the next six centuries.

WikiMatrix

Carlyle cũng góp một phần quan trọng trong việc giới thiệu văn học lãng mạn Đức đến Anh.

Carlyle is also important for helping to introduce German Romantic literature to Britain.

WikiMatrix

1977) 1900 – Edward Wagenknecht, nhà phê bình văn học người Mỹ (m.

1977) 1900 – Edward Wagenknecht, American critic and educator (d.

WikiMatrix

Bấy giờ, người ta hay nghĩ người Nigeria không đọc sách văn học.

Now, the conventional wisdom was that Nigerians don’t read literature.

ted2019

học văn học Anh tại Cairo.

She studied English literature in Cairo.

WikiMatrix

Vì vậy toàn bộ tác phẩm văn học này được gọi là Bẫy Thucydides.

And hence, a whole literature about something called the Thucydides Trap.

ted2019

Ông Luther nói về Copernicus: “Tên ngu dốt này muốn gây đảo lộn cả ngành thiên văn học”.

Luther said of Copernicus: “This fool wishes to reverse the entire science of astronomy.”

jw2019

Nhưng ông phải hiểu đây không phải triết hay lý thuyết văn học

But you have to understand that this isn’t a philosophy or a literary theory or a story to me.

OpenSubtitles2018. v3

Nó được đặt theo tên nhà thiên văn học Hoa Kỳ Gerald Maurice Clemence.

It is named after astronomer Gerald Clemence.

WikiMatrix

Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa.

We have even managed to make the study of literature arcane.

QED

Sinh ra ở gần Rockville, Indiana, Jessup lớn lên với sở thích về thiên văn học.

Born near Rockville, Indiana, Jessup grew up with an interest in astronomy.

WikiMatrix

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo