ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường
|
Địa bàn tuyển
|
Điểm trúng tuyển nam
|
Điểm trúng tuyển nữ
|
A00
|
A01
|
C00
|
C03
|
D01
|
D04
|
B00
|
A00
|
A01
|
C00
|
C03
|
D01
|
D04
|
1. Học viện An ninh nhân dân
|
Nghiệp vụ An ninh
|
Địa bàn 1
|
26,2
|
27,24
|
|
26,66
|
27,56
|
|
|
27,81
|
29,99
|
|
28,55
|
29,26
|
|
Địa bàn 2
|
26,51
|
26,73
|
|
27,08
|
26,49
|
|
|
28,01
|
29,84
|
|
28,69
|
29,3
|
|
Địa bàn 3
|
26,15
|
26,34
|
|
27,2
|
26,08
|
|
|
26,09
|
28,16
|
|
28,41
|
28,2
|
|
Địa bàn 8
|
22,63
|
21,96
|
|
20,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành An toàn thông tin
|
Phía Bắc
|
27,69
|
26,55
|
|
|
|
|
|
27,28
|
29,39
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
23,14
|
24,86
|
|
|
|
|
|
24,94
|
26,8
|
|
|
|
|
Ngành Y khoa
|
Phía Bắc
|
|
|
|
|
|
|
24,45
|
|
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
|
|
|
|
|
|
23,05
|
|
|
|
|
|
|
2. Học viện Cảnh sát nhân dân
|
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát
|
Địa bàn 1
|
25,39
|
27,03
|
|
25,94
|
26,54
|
|
|
27,98
|
29,75
|
|
28,83
|
28,97
|
|
Địa bàn 2
|
26,33
|
27,15
|
|
26,51
|
26,39
|
|
|
28,65
|
28,23
|
|
27,91
|
28,18
|
|
Địa bàn 3
|
25,63
|
26,54
|
|
26,13
|
26,43
|
|
|
26,88
|
28,28
|
|
28,21
|
28,26
|
|
Địa bàn 8
|
23,09
|
24,76
|
|
23,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Học viện Chính trị CAND
|
Xây dựng lực lượng CAND
|
Phía Bắc
|
|
26,28
|
28,39
|
27,88
|
25,01
|
|
|
|
27,89
|
30,34
|
28,39
|
28,45
|
|
Phía Nam
|
|
28,29
|
27,19
|
|
|
|
|
|
24,4
|
29,55
|
27,54
|
26,61
|
|
4. Trường Đại học An ninh nhân dân
|
Ngành Nghiệp vụ bảo mật an ninh
|
Địa bàn 4
|
24,86
|
26,11
|
|
25,21
|
25,89
|
|
|
27,35
|
27,63
|
|
27,2
|
27,69
|
|
Địa bàn 5
|
25,68
|
26,36
|
|
26,53
|
26,88
|
|
|
28,5
|
27,91
|
|
27,94
|
29,51
|
|
Địa bàn 6
|
24,01
|
24,93
|
|
24,38
|
24,56
|
|
|
25,68
|
27,33
|
|
26,01
|
26,78
|
|
Địa bàn 7
|
25,83
|
26,9
|
|
26,94
|
26,48
|
|
|
27,49
|
28,14
|
|
27,84
|
28,69
|
|
Địa bàn 8
|
23,04
|
25,76
|
|
22,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân
|
Ngành Nghiệp vụ công an
|
Địa bàn 4
|
24,51
|
25,39
|
|
24,93
|
24,03
|
|
|
26,66
|
27,65
|
|
28,03
|
27,75
|
|
Địa bàn 5
|
25,63
|
26,85
|
|
26,06
|
27,43
|
|
|
27,11
|
27,21
|
|
28,26
|
27,66
|
|
Địa bàn 6
|
24,58
|
25,5
|
|
24,24
|
25,36
|
|
|
25,25
|
27,04
|
|
26,34
|
26,15
|
|
Địa bàn 7
|
25,51
|
26,48
|
|
26,21
|
25,94
|
|
|
25,65
|
27,26
|
|
27,35
|
27,48
|
|
Địa bàn 8
|
23,61
|
24,5
|
|
23,8
|
24,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy
|
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cứu nạn
|
Phía Bắc
|
24,09
|
|
|
|
|
|
|
26,96
|
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
21,43
|
|
|
|
|
|
|
25,25
|
|
|
|
|
|
7. Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND
|
Kỹ thuật CAND
|
Phía Bắc
|
25,2
|
25,66
|
|
|
|
|
|
27,34
|
27,98
|
|
|
|
|
Phía Nam
|
21,14
|
23,14
|
|
|
|
|
|
26,33
|
27,15
|
|
|
|
|
8. Học viện Quốc tế
|
Ngôn ngữ Anh
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
24,68
|
|
|
|
|
|
|
27,86
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
23,1
|
26,74
|
|
|
|
|
|
27,08
|
26,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục tổng hợp xét tuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A00 : Toán, Lý, Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A01 : Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C00 : Văn, Sử, Địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C03 : Toán, Văn, Sử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D01 : Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D04 : Toán, Văn, Tiếng Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B00 : Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục Địa bàn xét tuyển
|
Địa bàn
|
Tên đơn vị chức năng đơn cử
|
Phía Bắc
|
từ Thừa Thiên – Huế trở ra .
|
Phía Nam
|
từ Thành Phố Đà Nẵng trở vào .
|
Địa bàn 1
|
gồm : những tỉnh miền núi phía Bắc : Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, TP Lạng Sơn, Tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La .
|
Địa bàn 2
|
gồm : những tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ : Thành Phố Hà Nội, TP. Hải Phòng, Thành Phố Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, TP Bắc Ninh, Tỉnh Thái Bình, Tỉnh Nam Định, Hà Nam, Tỉnh Ninh Bình, Quảng Ninh .
|
Địa bàn 3
|
gồm : những tỉnh Bắc Trung Bộ : Thanh Hóa, Nghệ An, TP Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế .
|
Địa bàn 4
|
gồm : những tỉnh Nam Trung Bộ : TP. Đà Nẵng, Quảng Nam, Tỉnh Quảng Ngãi, Tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận .
|
Địa bàn 5
|
gồm : những tỉnh Tây Nguyên : Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng .
|
Địa bàn 6
|
gồm : những tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ : Bình Phước, Tây Ninh, Tỉnh Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh .
|
Địa bàn 7
|
gồm : những tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ : Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau .
|
Địa bàn 8
|
gồm : những đơn vị chức năng thường trực Bộ
|