Bài 7 : Le futur proche, simple et antérieur

Bài 7 : Le futur proche, simple et antérieur

1. Le présent à valeur de future
(thì hiện tại diễn tả những hành động tương lai)
 

Lundi, je pars aux Bahamas .

 2. Le futur proche (thì tương lai gần)

Nous allons dîner au restaurant ce soir .

 3. Le futur simple (thì tương lai đơn)

Je passerai chez vous demain .

 4. Le futur antérieur (thì tương lại phức)

J’aurai fini avant 18 heures

1. Le présent à valeur de future (thì hiện tại diễn tả những hành động tương lai)

 Thì hiện tại đơn đi kèm với các từ chỉ tương lai có thể dùng để diện tả những hành động sẽ xảy ra trong thời gian ngắn.

J’ai rendez-vous ce soir avec mes amis.
” J’arrive dans cinq minutes ! “
Le film commence à 18h10.

Công thức : ALLER au présent+ Infinitif

Je vais rentrer tard ce soir.
Tu vas arriver bientôt ?
Il va pleuvoir cet après-midi.
Nous allons habiter en Suède.
Vous allez étudier en France.
Elles vont dîner au restaurant.

2. Le futur proche (thì tương lai gần)

Thì tương lai gần được dùng để diễn đạt :

  • điều sắp thành thực sự

Le train va partir dans quelques instants !
Ce film est ennuyant, je vais m’endormir.

  • điều chắc như đinh xảy ra trong tương lai

L’année prochaine, mon père va prendre sa retraite.
Les français vont voter le 22 avril prochain.
Le ciel est gris, il va pleuvoir.

ai

Je mangerai

as

tu parleras

a

elle partira

ons

nous viendrons

ez

vous irez

ont

ils prendront

 3. Le futur simple (thì tương lai đơn)

thì tương lai đơn miêu tả những hành vi sẽ diễn ta trong tương lai gần hoặc tương lai xa, một kế hoạch nào đó hoặc một thực sự chắc như đinh xảy ra trong tương lai .

Aujourd’hui j’habite à Nice, mais plus tard j’habiterai à Paris.
Quand je serai grand, je serai pilote d’avion.
Dans cent ans, les hommes habiteront sur Mars.
J’espère qu’il fera beau demain.

4. Le futur antérieur (thì tương lại phức)

Thì tương lai phức là một thì ghép, bao gồm dạng tương lai của động từ “avoir” hoặc être” theo sau là participe passé

với  être

với avoir

Je serai parti(e)
Tu seras sorti(e)
Elle sera rentrée
Nous serons allé(e)s
Vous serez passé(e)(s)
Ils seront venus

J’aurai fini
Tu auras mangé
Il aura oublié
Nous aurons pris
Vous aurez commencé
Elles auront essayé

 Thì tương lai phức diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai

Je sortirai quand j’aurai fini mes devoirs. (Hành động làm bài tập xảy ra trước hành động đi ra ngoài)
Quand vous arriverez j’aurai déjà dîné. (Hành động ăn tối xảy ra trước hành động đến)

>> Xem thêm: http://hoctiengphap.com/v66/bai-1.html

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading