‘nghỉ học’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
1. Giấy xin nghỉ học
2. Và nghỉ học luôn ak?
3. Giấy xin nghỉ học, thưa cô.
Bạn đang đọc: ‘nghỉ học’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Nghỉ học một tuần sau vụ đó.
5. Saulo nghỉ học và không biết đọc.
6. Bạn ấy nghỉ học vì bị ốm.
7. Mẹ tôi nghỉ học từ năm 15 tuổi.
8. Sao cậu không nghỉ học đi cho rồi?
9. Bà tôi nghỉ học từ năm 12 tuổi.
10. Mình chỉ muốn nghỉ học cho rồi”.—Ryan.
11. Làm ơn viết cho em giấy xin nghỉ học?
12. Chú bé còn tự nhiên giả ốm để nghỉ học.
13. * Tôi Có Nên Nghỉ Học để Đi Truyền Giáo Không?
14. Mình muốn nói mình bị ốm và sẽ nghỉ học hôm nay.
15. Con trai tôi chỉ mới nghỉ học có hai ngày thôi mà.
16. Mùa hè ở Việt Nam là mùa mà học sinh được nghỉ học.
17. Vì thế chưa đầy một năm sau, mẹ cho phép tôi nghỉ học.
18. Trong một dịp nọ ông đang ở nhà trong một kỳ nghỉ học.
19. Trong những ngày nghỉ học, anh đã chơi hơn bốn lần một tuần.
20. “Tôi nghỉ học năm 13 tuổi để đi theo những kẻ trộm cắp.
21. Ai cũng biết Nao nghỉ học không phải là do cảm cúm xoàng.
22. Mấy đứa nhỏ đang nghỉ học, bà con bên vợ đang ghé thăm.
23. Tại tuổi 13, bà bị buộc nghỉ học và bị ép tảo hôn.
24. Tôi thường phải nghỉ học vì những vết thương từ trận đòn của mẹ.
25. Khi đứa bé nghỉ học, ông cho thấy sự thấu hiểu và kiên nhẫn.
26. Ở tuổi 15, trong thời gian nghỉ học, cô đã đi Paris để làm việc.
27. Chú ấy nghỉ học rồi chu du thế giới, sau đó mới làm giáo viên.
28. Vậy nó bỏ học rồi nhà trường bắt nó nghỉ học nữa vô lý ghê.
29. Bố tôi đã dọa sẽ cho tôi nghỉ học Oxford nếu tôi đổi môn học.
30. Mỗi ngày tôi phải nghỉ học sớm một giờ để sắp hàng lãnh khẩu phần.
31. Tốt hơn em nên nghỉ học rồi nộp đơn đăng kí vào khoa y tá lại.
32. Để dự hội nghị này, tôi phải nghỉ học mất một tuần đầu, nhưng rất đáng.
33. Tôi được sinh ra tại một xóm nghèo Scots Presbyterian ở Canada và nghỉ học trung học.
34. Sau khi nghỉ học, tôi bắt đầu uống rượu, hút cần sa và nghe nhạc kích động.
35. Ở một số nơi, Ngày bắt đầu mùa săn bán là ngày học sinh được nghỉ học.
36. Hãy sắp đặt xin nghỉ làm hoặc nghỉ học để có thể dự hội nghị mỗi ngày.
37. Sam đã nghỉ học ở trường hôm nay để đến đây, và cậu ấy đây ( Vỗ tay )
38. Vào giữa thập niên 1940, tôi nghỉ học để chăm sóc mẹ đang bị bệnh kinh niên.
39. Năm lên 14 tuổi, tôi bị bệnh sốt thấp khớp khiến tôi phải nghỉ học hơn một năm.
40. Vào những dịp được nghỉ học, tôi giúp gia đình thu hoạch vụ mùa, đôi khi lái máy kéo.
41. Cứ nói hắn được thôi nhưng chúng ta chắc chắn phải họp trước khi tất cả nghỉ học kì.
42. Nhiều người thấy các kỳ nghỉ học là lúc tốt để ghi tên làm người tiên phong phụ trợ.
43. Tôi nghỉ học lúc 14 tuổi để đi học nghề bốn năm ở một nhà máy làm phó mát.
44. Vì mắc bệnh động kinh, khi còn nhỏ, một thanh niên ở Nam Phi tên Sello bị nghỉ học.
45. Bốn đứa con phải nghỉ học, vì không có tiền trả học phí hoặc đồng phục của nhà trường.
46. Thì thấy được chuyện này. Harper Rose thật đã xin nghỉ học kỳ này vì lý do sức khỏe
47. Nói tóm lại là, tôi nghỉ học để theo đuổi đam mê trở thành hoạ sĩ vẽ hoạt hình.
Xem thêm: Các ngành đào tạo
48. Tôi chỉ được đi học 5 năm, rồi phải nghỉ học để làm việc trọn thời gian ở nông trường.
49. Dù học rất giỏi, nhưng cậu bé Wessel phải nghỉ học sớm vào năm chín tuổi vì nhà quá nghèo.
50. Một số người trẻ đáng khen tận dụng các kỳ nghỉ học ở nhà để làm người tiên phong phụ trợ.
Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo