Tiếng Trung Giao Tiếp Trong Công Việc | Công Ty Đài Loan, TQ
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác trong công ty Đài Loan, Trung Quốc, thường xuyên giao tiếp với đồng nghiệp. Trong quá trình làm việc, dù bạn là sếp hay là nhân viên thì ngoài giao tiếp không lời: Giao tiếp bằng mắt, bằng cử chỉ thì giao tiếp trò chuyện vẫn không thể thiếu. Hôm nay, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ giới thiệu đến bạn từ vựng mẫu câu giao tiếp khi đi làm thông dụng nhất. Đây là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản nhưng khi sử dụng chúng lại giúp cho công việc thuận lợi hơn nhiều.
Xem thêm : Trải nghiệm khóa học tiếng Trung trực tuyến cùng giáo viên bản xứ giàu kinh nghiệm tay nghề .
Nội dung chính:
1. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng các công việc trong công ty
3. Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc ở công xưởng
4. Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc
Mục Lục
1. Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động trong công việc
Muốn một doanh nghiệp hoạt động giải trí thì buộc phải có những hoạt động giải trí cơ bản trong list bên dưới. Khi trò chuyện bạn không hề tránh né những từ ngữ này được vì chúng là những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất về những hoạt động giải trí công việc hàng ngày. Hãy bỏ túi ngay để có kinh nghiệm tay nghề bạn nhé !
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
办公室 | bàngōngshì | Văn phòng, phòng làm việc |
老板 | lǎobǎn | Sếp |
同事 | tóng shì | Đồng nghiệp |
上班 | shàngbān | Đi làm (Bắt đầu công việc) |
出勤 | chūqín | Đi làm (Đúng thời gian quy định) |
下班 | xiàbān | Tan ca, tan làm |
请假 | qǐngjià | Xin nghỉ phép |
缺勤 | quēqín | Nghỉ làm, nghỉ việc (Trong một buổi nhất định) |
病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
产假 | chǎnjià | Nghỉ đẻ |
解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
炒鱿鱼 | chǎoyóuyú | Sa thải |
退休 | tuìxiū | Nghỉ hưu |
约会 | yuēhuì | Hẹn |
出席 | chūxí | Tham dự, dự họp |
分配 | fēnpèi | Phân công việc, sắp xếp |
任务 | rèn wù | Nhiệm vụ |
行事历 | xíngshì lì | Lịch làm việc |
换班 | huànbān | Đổi ca làm |
轮班 | lúnbān | Luân phiên, thay ca |
加班 | jiābān | Tăng ca, làm thêm giờ |
开夜车 | kāiyèchē | Làm đêm, làm thâu đêm |
值班 | zhíbān | Trực ban |
计划 | jìhuà | Kế hoạch, dự định |
证件 | zhèngjiàn | Văn kiện, giấy tờ |
发送邮件 | fāsòng yóujiàn | Gửi email |
公报 | gōngbào | Bản tin |
名片 | míngpiàn | Danh thiếp |
秘书 | mìshū | Thư ký |
速记 | sùjì | Tốc ký |
设计 | shèjì | Thiết kế |
检测 | jiǎncè | Kiểm tra |
问题 | wèntí | Vấn đề |
关心 / 关照 |
guānxīn / guānzhào |
Quan tâm |
合群 | héqún | Hòa đồng |
急躁 | jízào | Nóng tính |
联欢会 | liánhuān huì | Liên hoan |
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng các công việc trong công ty
Dù nghề nghiệp của bạn là gì trong công ty thì giao tiếp chính là cầu nối cho nghề nghiệp đạt thành công xuất sắc. Khi bạn giao tiếp với sếp, với nhân viên cấp dưới hay người mua thì đều phải sử dụng những mẫu câu tiếng Trung khác nhau. Dưới đây là những mẫu ví dụ mà chúng tôi dành cho bạn .
XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.
1.1 Giao tiếp trong công việc bằng tiếng Trung với sếp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
* Trong cuộc họp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
Tìm hiểu ngay: Tự học tiếng Trung tại nhà.
1.2 Giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp
Nếu như bạn mới vào nghề và chưa có nhiều kinh nghiệm tay nghề thì bạn nên góp vốn đầu tư những mối quan hệ với đồng nghiệp để họ san sẻ, dẫn dắt. Để có được điều đó, việc đơn thuần bạn hãy dùng những mẫu câu tiếng Trung bên dưới để bắt chuyện một cách thuận tiện và tự nhiên nhất .
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
所逍还没来呢。 | Suǒ Xiāo hái méi lái ne | Sở Tiêu chưa đến à? |
怡佳说他会晚点儿来。 | Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút. |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn. |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn | Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền. |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
我明天去北京出差。 | Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh. |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ. |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ. |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
社长经常10点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān | Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ. |
你能晚点儿下班吗? | Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma | Cậu có thể tan ca muộn chút không? |
该下班了。 | Gāi xiàbānle | Tan ca thôi. |
等一下。 | Děng yīxià | Chờ một chút. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme | Hôm nay phải làm những gì? |
我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le | Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
会议几点结束? | Huì yì jǐ diǎn jié shù | Cuộc họp mấy giờ kết thúc? |
下午几点开会? | Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì | Buổi chiều mấy giờ họp? |
你最近工作顺利吗? | Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò | Cậu làm ở bộ phận nào? |
这个工作你做了多长时间了? | Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le | Nghề này cậu làm lâu chưa? |
上下班路上要花多长时间? | Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān | Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le | Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi! |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
1.3 Mẫu câu hội thoại với khách hàng bằng tiếng Trung
Mục đích của đi làm là bán được hàng, như vậy việc giao tiếp thuyết phục người mua mua mẫu sản phẩm, để lại ấn tượng tốt đẹp trong mắt họ chính là điều đáng chăm sóc. Nếu bạn sai một chút ít thôi, sẽ nhận được rất nhiều lời chỉ trích, do đó hãy rèn luyện những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để tạo niềm tin với người mua bạn nhé !
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
您是有提前约过吗? | Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma | Ông có hẹn trước không ạ? |
您是三星公司的金先生吗? | Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma | Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không? |
经理今天不在。 | jīng lǐ jīn tiān bú zài | Giám đốc hôm nay không có ở công ty. |
您要不要给他留言呢? | Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne | Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? |
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 | Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr | Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này. |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma | Anh muốn uống ly cà phê không? |
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma | Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không? |
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。 | Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu | Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
经理的办公室在二楼最左边。 | Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān | Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai. |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne | Khi nào chúng ta ký hợp đồng? |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
2. Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc tại công xưởng
Tại nhà máy sản xuất công xưởng, mỗi nhà xưởng có nghành nghề dịch vụ sản xuất chế biến khác nhau sẽ có từ vựng chuyên ngành sử dụng khác nhau. Tuy nhiên dưới đây là 1 số ít mẫu câu thông dụng dù bạn làm gì trong nhà xưởng với môi trường tự nhiên toàn người Trung Quốc thì cũng đều hay được sử dụng tới. Hãy vận dụng cho tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng những lần tới bạn nhé ! Bạn hoàn toàn có thể học thêm những khóa học từ vựng chuyên ngành để lan rộng ra vốn từ .
2.1 Xin nghỉ phép
下周三我想请假, 可以吗?
/ Xià zhōu sān wǒ xiǎng qǐng jià, kě yǐ ma /
Thứ tư tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?
老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。
/ Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì /
Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Gia đình tôi có chuyện.
我可以请几天假吗?
/ Wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma /
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không?
王经理,我身体不舒服,我今天想请假。
/ Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià /
Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.
王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假。
/ Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ /
Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.
2.2 Xin đến muộn
老板,请允许我今天要晚三十分钟。
/ Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng /
Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ.
我晚点可以吗?我只会晚一个小时。
/ Wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí /
Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.
请允许我来晚一个小时好吗?
/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí hǎo ma /
Tôi xin phép đến muộn một tiếng được không?
不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/ Bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái /
Không biết mai tôi có thể tới muộn chút được không?
2.3 Xin về sớm
我在家里有一件急事, 我早点走可以吗?
/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma /
Nhà tôi xảy ra chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm một chút được không?
我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?
/ Wǒ tóu tòng dé lì hài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma /
Tôi thấy đau đầu kinh khủng. Tôi xin về sớm hôm nay có được không?
我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?
/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma /
Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Tôi hôm nay có thể về nhà sớm được không?
2.4 Xin thôi việc
我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了。
/ Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng zài zài zhèlǐ gōngzuòle /
Tôi rất thích làm việc cùng ngài. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục công việc ở đây được.
我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作。
/ Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ jué dé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò /
Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm việc này.
我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。
/ Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxī /
Tôi xin nghỉ vì tôi muốn thử một công việc khác.
2.5 Các mẫu câu giao tiếp ngắn gọn thường dùng tại công xưởng
Tiếng Trung chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
生产线是全自动的。 | Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de | Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động. |
您要不要走过来看看我们的操作演示? | Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì | Ngài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không? |
工厂中雇佣了男女工人。 | Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén | Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. |
从厨房开始打扫。 | Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎo | Dọn dẹp từ nhà bếp đi. |
什么时候完工? | Shénme shíhòu wángōng | Khi nào thì xong việc? |
慢慢来。 | Màn man lái | Từ từ thôi. |
小心! | Xiǎoxīn | Cẩn thận! |
快一点! | Kuài yīdiǎn | Nhanh lên! |
早班从7点半开始。 | Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ | Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30. |
注意安全。 | Zhùyì ānquán | Chú ý an toàn. |
请戴上安全帽! | Qǐng dài shàng ānquán mào | Hãy đội mũ bảo hộ đi! |
这将在5天内完成。 | Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng | Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày. |
到这个月底,我们将已实现我们的计划。 | Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà | Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra. |
这个物料号是谁管? | Zhège wùliào hào shì shéi guǎn | Mã liệu này do ai quản lý? |
你把这个料号盘点一下吧。 | Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba | Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi. |
生产部门打电话过来。 | Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái | Bộ phận sản xuất gọi điện tới. |
我马上去盘点。 | Wǒ mǎshàng qù pándiǎn. | Tôi đi kiểm tra ngay đây. |
数量跟系统一样。 | Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng | Số liệu khớp với hệ thống. |
下班之前要安排好工作吧。 | Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba | Trước khi tan ca thì nhớ thu xếp ổn thỏa công việc nhé. |
把工作交给夜班吧。 | Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba | Giao việc cho ca đêm đi. |
我的加班公司你算错了。 | Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle | Chị tính sai lương tăng ca của tôi rồi. |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca. |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca. |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo. Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma | Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō. Nǐ néng jiābān ma | Quá nhiều việc. Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được. |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại. |
累了吧? | Lèi le ba | Mệt rồi chứ? |
3. Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc
Trong quy trình bạn thao tác, không hề tránh những lục gặp rắc rối, trục trặc và cần sự trợ giúp. Trên thực tiễn, không có sự thành công xuất sắc nào mà không có sự tương hỗ, trợ giúp dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Vì vậy, bạn hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để kịp thời nhờ mọi người giúp sức khi gặp khó khăn vất vả .
3.1 Nhờ pha 1 tách trà, cà phê
请给我一杯咖啡。
/ Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi /
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
麻烦你帮我泡一杯咖啡 / 热茶!
/ Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá /
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
能不能帮我泡一杯茶?
/ Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá /
Có thể pha giúp tôi một tách trà không?
给我冲杯咖啡, 好吗?
/ Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma /
Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?
你可以帮我买午餐吗?
/ Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma /
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?
3.2 Nhờ photo tài liệu trong tiếng Trung
你能给我复印这份文件吗?
/ Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma /
Anh photo bản tài liệu này giúp tôi được không?
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/ Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?
你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/ Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé.
复印机卡纸了你帮我看一下!
/ Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià /
Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!
3.3 Nhờ giúp đỡ bằng tiếng Trung
你能帮我一下忙吗?
/ Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma /
Anh giúp tôi một lát có được không?
你存在哪个文件夹里了?
/ Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le /
Anh lưu vào tệp nào vậy?
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/ Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià /
Máy tính tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/ Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì /
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.
你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/ Nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn /
Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.
糟糕! 刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/ Zāo gāo! Gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le /
Xong rồi!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!
3.4 Xin lỗi, cảm ơn khi làm việc bằng tiếng Trung
对不起, 我迟到了!
/ Duì bù qǐ, wǒ chí dào le /
Xin lỗi, tôi đến muộn!
不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。
/ Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le /
Thật xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá!
我没有及早给你写信, 真对不起!
/ Wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ /
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!
感谢您的帮助。
/ Gǎn xiè nín de bāng zhù /
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/ Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào /
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn làm cùng đã luôn quan tâm và chăm sóc tôi bấy lâu nay.
是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/ Shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī, fēi cháng bào qiàn /
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi.
抱歉,我现在很忙, 帮不了你。
/ Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng, bāng bùliǎo nǐ /
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận, không thể giúp bạn.
3.5 Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó
我可以帮你什么吗?
/ Wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma /
Tôi có thể giúp bạn cái gì không?
我可以为你做什么吗?
/ Wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
你需要帮忙吗?
/ Nǐ xū yào bāng máng ma /
Cậu có cần giúp không?
要我帮你吗?
/ Yào wǒ bāng nǐ ma /
Cần tôi giúp không?
Đây là những mẫu câu thông dụng tương quan đến tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng bài viết này hoàn toàn có thể cung ứng cho bạn đặc biệt quan trọng những người đang làm tại môi trường tự nhiên tiếng Trung Quốc có được một tài liệu có ích. Hãy học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày. Cảm ơn những bạn đã dành thời hạn để xem tài liệu, chúc bạn học tiếng Trung thật tốt .
Liên hệ TT Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt – TT dạy tiếng Trung uy tín ngay để tìm hiểu thêm những khóa học tiếng Trung online, giao tiếp, luyện thi HSK giáo trình từ cơ bản tới nâng cao cho học viên !
4.6/5 – (14 votes)
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.
Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo