Đoạn hội thoại tiếng Anh về dự định tương lai

Hội thoại : Kế hoạch tương lai – Dialog : Planning your future

  • Sandy: So what are you going to do after graduation, Frazer?
  • Frazer: Well, I’ve saved some money, and I think I’d really like to travel.
  • Sandy: Lucky you. That sounds exciting.
  • Frazer: Yeah, then I am going to get a job and my own apartment.        
  • Sandy: Oh, you’re not going to live at home?
  • Frazer: No, I don’t want to live with my parents, not after I start work.
  • Sandy: I know what you mean
  • Frazer: What about you? Do you have any plans yet?
  • Sandy: Well. I’m going to get a job and live at home.

EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1

TIẾNG ANH THÔNG DỤNG Ở AUSTRALIA – Loạt 1

Bài 23: plans for the future (dự kiến cho tương lai)

{rokaccess guest} Đăng ký thành viên để xem nội dung chi tiết {/rokaccess} {rokaccess !guest} 

Part 1 – THE DIALOGUES (đối thoại)

Lisa và Scott đang sẵn sàng chuẩn bị cho ngày lễ hội thành hôn. Sau đây là bài đối thoại giữa Lawrie và đôi vợ chồng trẻ tương lai. Bài đối thoại được chia làm ba phần chính.

Dialogue 1:

Lawrie tới thăm Lisa và Scott sau khi họ đính hôn. Cho tới lúc đó họ mới chỉ có dự kiến về đợt nghỉ lễ thành hôn.

LAWRIE:                  Well, congratulations, Lisa, Scott.

LISA & SCOTT:      Thanks, Lawrie.

LAWRIE:                  Have you thought about a date for the wedding?

LISA:                        No.

SCOTT:                    Not really. When should we have it, Lisa?

LISA:                        Well… I’d like to have it in the Spring. How do you feel about that, Scott?

SCOTT:                   Yes. I was thinking of September.

Dialogue 2:

Lawrie gặp lại Lisa một tháng trước ngày cưới. Dĩ nhiên lúc đó kế hoạch sẵn sàng chuẩn bị cho đám cưới đã tương đối đơn cử.

LAWRIE:       Well, Lisa, when’s the big day?

LISA:            The second Saturday in November, Lawrie.

LAWRIE:       Yes, we’re going to have it in our local church. And what about the reception?

LISA:            Oh… we’re intending to have an informal reception.

LAWRIE:       How many people will be there now, Lisa? Thirty? Forty?

LISA:            Um… there are going to be about forty-five, Lawrie.

LAWRIE:       Ah, quite a big wedding.

LISA:            Yes… I’m afraid so! And we’re planning on having the reception at my parents’ place – in the garden.

Dialogue 3:

Lawrie gặp lại Lisa và Scott một tuần trước ngày cưới. Mọi kế hoạch cho đám cưới đã được trải qua.

LAWRIE:       You’re getting married on Saturday. Right?

SCOTT:        Yes, the wedding’s at 3 o’clock.

LISA:            And the reception’s at half past four.

LAWRIE:       And you’re having it in the garden… an information reception.

SCOTT:        Yes. At Lisa’s parents’ place.

TỪ VỰNG

  • Career (n) /kəˈrɪr/: Sự nghiệp, nghề nghiệp
  • Age (n) /eɪdʒ/: Tuổi tác
  • Demanding (adj) /dɪˈmændɪŋ/: Khó khăn, vất vả
  • Although (adv) /ɔːlˈðoʊ/: Mặc dù
  • Challenge (n) /ˈtʃælɪndʒ/: Thử thách
  • Management (n) /ˈmænɪdʒmənt/: Quản lý, quản trị
  • Improve (v) /ɪmˈpruːv/: Cải thiện
  • Effort (n) /ˈefərt/: Nỗ lự
  • Knowledge (n) /ˈnɑːlɪdʒ/: Kiến thức
  • Choose (v) /tʃuːz/: Chọn
  • Admire (v) /ədˈmaɪər/: Ngưỡng mộ, khâm phục
  • Requirement (n) /rɪˈkwaɪərmənt/: Yêu cầu
  • Believe (v) /bɪˈliːv/: Tin tưởng

Tiếng Anh giao tiếp chủ đề sự nghiệp

HỘI THOẠI

A : What is your desired job ? ( Công việc mong ước của bạn là gì ? )
B : Well, my dream changes in accordance to age. Up to now, I would like to be a great English teacher. ( Mơ ước của tôi đổi khác theo độ tuổi. Cho tới giờ đây, tôi muốn là một giáo viên tiếng Anh )
A : Is that a demanding job ? ( Đó có phải là việc làm nhiều thử thách không ? )
B : Yes, I think so although people suppose that being a teacher is easy and boring. ( Có, tôi nghĩ vậy mặc dầu mọi người cho rằng trở thành giáo viên là rất dễ và nhàm chán )
A : What challenge do you have when doing that job ? ( Thử thách nào bạn gặp phải khi làm việc làm này ? )
B : I have some problems with classroom management. Maybe I have to improve that skill a lot in order to be a good teacher. ( Tôi có một vài yếu tố với quản trị lớp học. Có lẽ tôi phải cải tổ kỹ năng và kiến thức này nhiều hơn để trở thành một giáo viên tốt )
A : Is it hard to make your dream come true ? ( Thật là khó để biến tham vọng của bạn thành thực sự đúng không ? )
B : Every job needs time and effort, and teacher does as well. Apart from the academic knowledge I was taught in university, I have to learn many other soft skills. ( Mỗi việc làm đều cần thời hạn và nỗ lực, và nghề giáo viên cũng vậy. Bên cạnh kiến thức và kỹ năng học tập tại trường ĐH, tôi phải học nhiều kiến thức và kỹ năng mềm )
A : Why do you choose that job ? ( Tại sao bạn chọn việc làm này ? )
B : I really admired my high school English teacher, and I want to be like her. ( Tôi thực sự ngưỡng mộ giáo viên tiếng Anh cấp 3 của tôi, và tôi muốn giống cô ấy )
A : What requirements do you need to do that job ? ( Công việc này cần những nhu yếu gì ? )
B : Let’s see. You need to be patient, thoughtful and sympathetic. ( Để tôi nghĩ xem. Bạn cần kiên trì, chín chắn và biết cảm thông )
A : What does the society think about your job ? ( Xã hội nghĩ gì về việc làm của bạn ? )
B : I’m not quite sure, but I’m proud to be a teacher, an honor job. ( Tôi không chắc như đinh lắm, nhưng tôi tự hào là một giáo viên – một việc làm vinh quang )
A : Do you make much money with that job ? ( Bạn có muốn kiếm nhiều tiền với việc làm đó không ? )
B : Not at all. Teacher’s one of the lowest paying jobs in my country. ( Không hề. Giáo viên là một trong những việc làm được trả lương thấp nhất tại quốc gia tôi )
A : Have you ever thought of leaving your job ? ( Bạn đã khi nào nghĩ là sẽ nghỉ việc chưa ? )
B : I haven’t thought of that before, but I believe in what I’m doing right now. ( Tôi chưa từng nghĩ đến điều đó, nhưng tôi tin là tôi đang làm đúng ) .
FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN
Xin vui mắt nghe file audio của đoạn hội thoại tại đây .

Video học tiếng Anh online 1 kèm 1 với giáo viên nước ngoài

Đăng ký khóa học tiếng Anh trực tuyến 1 kèm 1 với giáo viên quốc tế

☎ Hotline: 08.8884.6804

💻 Fanpage: Facebook.com/philconnectvn

📱 Zalo/Viber: 08.8884.6804

✉ Email: 

_________________________________________________________

PHIL CONNECT: TẬN TÂM – MINH BẠCH – CHẤT LƯỢNG

➡ Tư vấn rõ ràng, minh bạch mọi thông tin và ngân sách
➡ Hoàn tất mọi thủ tục nhập học của trường
➡ Luôn dành khuyến mãi nhiều khuyến mại mê hoặc nhất
➡ Hướng dẫn mọi thủ tục để xin Visa 59 ngày
➡ Hỗ trợ đặt vé máy bay với giá rẻ nhất
➡ Hướng dẫn kỹ càng trước khi bay
➡ Hỗ trợ học viên đổi ngoại tệ

➡ Hỗ trợ học viên tại sân bay Tân Sơn Nhất

➡ Đón và khuyến mãi ngay SIM điện thoại thông minh ngay khi đến trường bay
➡ Cam kết tương hỗ trước, trong và sau khóa học, … ..

Source: https://evbn.org
Category : blog Leading