di tích trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

[ Breaking mở cửa của di tích. ]

[ Breaking open the door of the monument. ]

QED

Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó.

Its current range is drastically reduced from its historic range.

WikiMatrix

Những di tích này tiết lộ điều gì về những lời tường thuật trong Kinh Thánh?

What do these ruins reveal about the Bible accounts?

jw2019

Ông đã thực hiện một thành trì lớn trên di tích Albazin cho nó tên của JAXA.

He made a great stronghold on the ruins of Albazin giving it the name of Jaxa.

WikiMatrix

Hơn 60 tòa nhà trên đảo được công nhận là Di tích lịch sử của Pháp.

Over 60 buildings within the commune are protected in France as monuments historiques.

WikiMatrix

Tuy nhiên, Ciudad Colonial vẫn là một di tích lịch sử quan trọng.

Ciudad Colonial nevertheless remained an important historical site.

WikiMatrix

Tuy nhiên, Tashkent rất phong phú trong các bảo tàng và các di tích thời Xô viết.

Tashkent is, however, rich in museums and Sovietera monuments.

WikiMatrix

Ở đây vẫn còn di tích thành Obama.

He now supports Obama .

WikiMatrix

Các lâu đài và những cối xay gió là di tích quan trọng nhất của Consuegra.

The castle and the windmills are Consuegra’s most important monuments.

WikiMatrix

Bốn năm sau Intrepid được chính thức công nhận là Di tích Lịch sử Quốc gia.

Four years later, Intrepid was officially designated as a National Historic Landmark.

WikiMatrix

Bên trong thành là di tích của cung điện hoàng gia và 26 đền, lớn nhất là Wat Mahathat.

Inside are the remains of the royal palace and twenty-six temples, the largest being Wat Mahathat.

WikiMatrix

Nó chứa sở thú duy nhất của thành phố và một số di tích cũng như bức tường.

It contains the city’s only zoo and some monuments as well as the wall.

WikiMatrix

Di tích nằm tại Agrigento.

The site is located in Agrigento.

WikiMatrix

Olympus Mons ngày nay là một di tích nguội lạnh của một quá khứ nóng hổi xa xôi

Olympus Mons today is a frozen relic of a distant, warmer past.

OpenSubtitles2018. v3

Ngày nay hãy còn di tích một đại hí trường La Mã

Ruins of a large Roman theater remain

jw2019

Chùa được Bộ Văn hóa Thông tin công nhận là di tích lịch sử và nghệ thuật.

This discovery changing the history of art and technology as we know it.

WikiMatrix

Các di tích đó hiện nay vẫn còn.

Its remains are still there.

WikiMatrix

Di tích này có bán kính vào cỡ trên 1,3 năm ánh sáng.

The remnant has a radius of over 1.3 light years.

WikiMatrix

Nội địa xứ Sy-ri không được xem là khu vực có nhiều di tích khảo cổ.

The interior of Syria was considered archaeologically poor.

jw2019

Ngarchelong là một di tích lịch sử quan trọng.

Kokernag has some historical importance also.

WikiMatrix

Thung Lũng Chết được xếp vào danh sách di tích quốc gia vào năm 1933.

Death Valley was designated a national monument in 1933.

jw2019

Vào ngày 15 tháng 10 năm 1966, Núi Rushmore được liệt vào Danh sách Di tích Lịch sử Quốc gia.

On October 15, 1966, Mount Rushmore was listed on the National Register of Historic Places.

WikiMatrix

35 Một bằng chứng khác cho thấy có trận Nước Lụt là do di tích vật hóa thạch.

35 Another evidence for the Flood appears to exist in the fossil record.

jw2019

Các thánh chiến thập tự chinh dùng chúng để ẩn các di tích.

Crusaders have been using them to hide holy relics.

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi đó, tất cả các di tích của chính quyền địa phương đã bị loại bỏ.

Meanwhile, all vestiges of local self-government were removed.

WikiMatrix

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh