Quan điểm giao tiếp trong dạy học tiếng việt – Tài liệu text
Quan điểm giao tiếp trong dạy học tiếng việt
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.28 KB, 14 trang )
!
“#$%&’”(!)**
+,!&-./01!
2%34 501
6+67)”./8″9″+)):”;<
(=””>?4”(!@
%’2;A*;> ,@+
$B(“C”,9″+),D,#
<@EF/
3>=GC9″2%34
.”!01.(-,”+
H4=6@%’ 1-,>I4
4=.;<*-%JK)("-,1L
M)!+2N?O5P
+(*’;&=G%’!)C’1
1:461=&”16Q4 “
*+P?!G+I/01H
9″:149″:.:+=
G(“C”/
1. Quan điểm giao tiếp là gì?
a. Khái niệm
8″:19″:R”+S=
124,,IA+:;1
*/
TUN( 9″:1. OC
VGW
X
Thứ nhấtW quan điểm giao tiếp là quan điểm dạy học xuất phát từ
chức năng giao tiếp của ngôn ngữ.
YGiao tiếp là một trong hai chức năng cơ bản của ngôn ngữZ=
+1=”[/0,14
-A”=@%’2+A”=1/
34@:” 4D)
’”&A2)-,J+
AR+;1/34@:
1>:+AR++-9″4
,/34Q@:;
=9″‘& “+:R#/
3464@1.Q@
19″2/0U*\R#
#1,”%? “@6+
”19″\]^$=6&
”%:”J_Z14[4/0″(ngôn ngữ
vẫn là phương tiện giao tiếp đặc biệt nhất và tạo ra hiệu quả giao tiếp cao
nhất/`D)W
3”%:”2+@1%*”.(a
A7@N/0+”%:”2@
14O*!”*V/b-9″4$W+
%:”+G%:”+@1%*”
XcX/06.-9″4$@1
4.]XccX)>4””J+
GNJN+N_
3”%:”2+@1%*”.”
6.:”69″H”-,’(J/0+
E
&N2+@U49″H”-,
(=”CC,R#/
3S+”>@>+@1%
*”6.$16’%:”U’RO/0+4
”.6’%:”U’RO+!&1*!”6A
2!J/d.:.46%eC”f
,%6g”C”%:”2/
Giao tiếp là một hoạt động mang tính mục đích và ngôn ngữ chính là
phương tiện để thực hiện mục đích giao tiếp đó/3O#!A
(!B,+@16+\]
^$=6&”%:”J_+@1 “.
=;IA1/0″(*-+@
1.4h@1”9″‘
O”1GIA/
Yd=19″U+U2+1″-4/3N
+U24G:%?*;9″, 4*;
:”I 4/3G9O9″+)
1D(:”I 4*;
9″,,6*;9″,GG>#.G
A-U.*i+U24/
Thứ hai:quan điểm giao tiếp là quan điểm dạy học xuất phát từ mục
đích của việc dạy học Tiếng Việt trong nhà trường.
– Quan điểm giao tiếp là quan điểm dạy học hướng tới mục đích phát
triển năng lực giao tiếp cho học sinh. Zj01
?IAA+:;1*[
+ Năng lực giao tiếp bao gồmW;*&.1H
;!&:”@/
k
+ Phát triển năng lực giao tiếp gồmWa”+6lH.
1”49″V6+*@’ 01
*/
Hướng tới mục đích phát triển năng lực giao tiếpNO
*Am61= 01a”+6l*\I01
1+=+”C”=R\4
>m*/
– Dạy học Tiếng Việt trong nhà trường nhằm cung cấp những tri thức
về tiếng Việt và những quy tắc sử dụng tiếng Việt cho học sinh.
– Dạy học Tiếng Việt trong nhà trường nhằm rèn luyện năng lực sử
dụng ngôn ngữ vào hoạt động giao tiếp cụ thể, từ đó thực hiện chức năng
của quá trình giao tiếp.
– Vì sao dạy học Tiếng Việt phải xuất phát từ chức năng giao tiếp?
j01’R”+S=1,,.
:O*)+:+6l1%?
4+”9″‘D’%-WH.1/
b. Các quan điểm cơ bản trong lịch sử dạy học tiếng.
j;U*\+:24
1#S.49″:21″,!W
Quan điểm lô-gicWT!9″:@=,6g+:
42Y/8″:#JS1
,62N”O,n”**”H/8″:;(
@*DY;”24Y
Quan điểm cấu trúcWT!9″:@=,6gU
24”O)+:SC”16opp/
8″:”O;(4;”24”O
q
+IA-C9″:Y1)
/
Quan điểm giao tiếpWT!9″:R”+S=
124m,,a”;1
*/p^B9″:1.(9″19″
:R#=R#244/3.*\
I4;”24H9″:=/8″
:1m]R”S62N”O%VC”
P+6”,,1>C@,;11/
2. Những biểu hiện của quan điểm giao tiếp trong dạy học tiếng.
019″:1G:(%-
@@%’W
Y b:(@IAZIA1[
Y :(@”Z”1[
Y `:(@”(VZ”(V
,1[
Y `-:(@@+Z@+
1[/
dO*i):”I:H9″:1(S
@/
2.1 Quan điểm giao tiếp thể hiện trên phương diện mục đích dạy học.
bIA201O*)
+:;1r%1(“1.2!4)+
”*;*+21/ 3>016
?O+H*D4@
4*”]:D4!.A”s%U
1+”(6+”R#/
t
0+IA( !);
1JH.1/
8″:1#-IA1/n;
-.:S%I:/
AIW0%e1%?4fn++
634XF/n;-29″:1:I
A2”61=.WuO*VG
461=@%’21ruO*%1R+
U+!-11!;
6.Z1[;!AN61/
2.2 Quan điểm giao tiếp thể hiện trên phương diện nội dung dạy học.
3”J461=&”1II;1
>66 1/AIWv+9″+
U*\01rT$:24.41r34
(“C” *\I01/
3”%Ja”+6l*\I1
WH.1Z+!”sO:”
1O+%’I_[
3”Q%J”D-S4
*/
3”1(!GR+U9″:
1-/n;-.:DPWd+61=6l
G;)IA);1*/
Z61= .!&5R#6l*\ISY$!”O
NO4+6l)%’_[d+61=6l
.*’s24H9″:1/
w
2.3 Quan điểm giao tiếp thể hiện trên phương diện nguyên tắc dạy học
tiếng Việt
b9″”>”O9″V2-4
-1]G:.*OS
.*/b”-)6l6lR’41
*),1’G1*
N*+./
3”(V,1-%9″)
=Y1S6!”R!;@)%(**+
+61+6!”R!;%2+(/
3”(V,1GI:++
@*”W
Y416IA”=
e!f 4?IAa”+6l1
Zxa”6lHY.Y51,w6:”%’
0dnW;*;(“’%:”’U”>”1A[/
Y3”+4”’’%’A*A;12
+U!”7):”+%>;’GDG+
;V ,+6lN*’*.Ca”/
p”+S%’219″+)
+(C’O&,4(“C”I:W
yT$+@U4’>-
=2.ZAIWS$!”$!”
%’R+U+”(--’Az*
>{[
|
yu+(C4)”-1W+)=
6.+””>_,*
.:%’24G%z^/
AIWv%34’Z34XX[+(V”(V
,1%?+)”-*”W
0%-’}@ ”5O} ,XX(/bL
}%1O.XXL}h7}?WeMấy giờ rồi
con{f/,)”-.+((“C”*’”>
+@+’%?+.I:xW
+ Con xin lỗi mẹ, con đi chơi về muộn, lần sau con không thế nữa.
+ Con biết lỗi rồi, con xin lỗi mẹ!
+ Bây giờ là 11h ạ!
09″++’9″1)”-2*+((“
C”+*6+!A>R^+++’9″1/,
+)”-1>**i’enhập vaif
+!>1.*i6AA+H2
9″+)>/n”6’9″1)”-+(,h
!AO*O6+4’/
yu+(O*>I.”9″‘4=1
#NG9″+)1/
2.4 Quan điểm giao tiếp thể hiện trên phương diện phương pháp dạy
học
8″:1(“C”+(*\I+@+
A;-”1)’’^1-
6]D%’1Q%’./
~
•@+1@++(,h*>
I4=*@’#;+I1
I:%?01/
d+@+)=:9″:1
1W
– Phương pháp thông báo, giải thích W}@+.+
(”.2):’A+=,/0″(
@+AG*\I1/
– Phương pháp phân tích ngôn ngữ.
•!A4@+*,*;]h2+
(4G4US4”4
,9″+G.BU]z4
$2O/`’2@+9″*+!A+
G4H+2 Z 4[U)
4””$24G/•@+!A
4G7H-GG!AW•!A4!
!AS;!A4+!A4N!A
+/
•@+!A4G1H+%,*”W
`,XWu+(”s%U4”+)”-”+
!-1/
`,EWu+(*1RO,4”*U
,”C;/
`,kWu+(,h*):”!A4”H
IA(“C”2%%?-+!”7/
`,qW09″!A*O+>R^6+
9″V_4*”.+(6:9″);I
€
2*-1″(“C”2 %:6:*’s..B
G6G61=/
`,tWu+((“C”*;+I!/
– Phương pháp rèn luyện theo mẫu W
•a”Hh”01@+
.+(,h*4Hh”.#Gnuv
R!;$h”.2+(:’9″1+%>a6l
$h”.2)/
T:;@+a”Hh”+(C”!2
9″)*”W
yu+(”h”.$.
yu+(,h*!Ah”H*-(“C”I:
y*7h”:.2)
yu+(=*++;++619″‘2)
O6
– Phương pháp giao tiếp W
•@+1@++(,h*>
I4=*@’#;+I1
I:%?01/
un/0n}(‚6% @+1#.ePhương pháp giao
tiếp là phương pháp quan trọng trong dạy học Tiếng việt. Phương pháp giao
tiếp là phương pháp hướng dẫn học sinh vận dụng lý thuyết được học vào
thực hiện các nhiệm vụ của quá trình giao tiếp, có chú ý đến đặc điểm và các
nhân tố tham gia vào hoạt động giao tiếpfƒ}(‚/EFFw/w€Y|F„/T$%+
+’QePhương pháp này có thể được áp dụng khi dạy học
từ ngữ, câu, phong cách và đặc biệt là trong các bài học thuộc phân môn
Tiếng việt”.ƒ}(‚/EFFw/|F„
XF
0U0U}.%16+ Yêu cầu đối với việc thiết kế bài tập
tiếng việt dưới ánh sáng của lý thuyết hoạt động giao tiếp eTheo quan
điểm dạy học tiếng việt hướng vào hoạt động giao tiếp, việc thiết kế bài tập
tiếng việt phải đảm bảo phục vụ cho việc phát triển khả năng giao tiếp cho
học sinh. Dạy học Tiếng Việt sử dụng phương pháp giao tiếp như là phương
pháp tổ chức dạy học quan trọng nhất. Phương pháp giao tiếp là phương
pháp hướng dẫn học sinh vận dụng lý thuyết được học vào thực hiện các
nhiệm vụ của quá trình giao tiếp, có chú ý đến đặc điểm và các nhân tố tham
gia vào hoạt động giao tiếpf/
0;@+1+(CW
y0+)”-6AA”C”1D*/Zb*-
4(=” 01”H)
”-1Y}(0U`AJ#6xU*;C1’*\I
)”-101WeTrong dạy học, để giúp học sinh
tích cực chủ động, huy động mọi vốn sống, tri thức, kinh nghiệm của mình
vào hoạt động tìm kiếm tri thức mới hay giải quyết các tình huống mới, tăng
cường khả năng suy nghĩ độc lập, sáng tạo, chủ động điều chỉnh nhận thức,
lời nói và hành vi, giáo viên cần xây dựng các tình huống giao tiế”.
yuO*U,1.$12)W
.1r.1 +)r.1’///
y,h**\I46N<2):
.1]1/
y,h*++>R^%*”///
k/ Vận dụng dạy học theo quan điểm giao tiếp trong một đơn vị kiến thức
cụ thể/Z;*[/
XX
Giáo án được lựa chọn là bàiWHoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ – tiết
1(2 tiết),ZSGK Ngữ văn 10, tập 1)/u++G161’H
Xem thêm: Thiết lập góc nhìn đa chiều – Duy Tân
,>I9″:101/
Mục đích của thực nghiệm sư phạm là:6:++”9″‘2
>I9″:1%e1%?
4fH,…
†
A;;<'D
0”/0S.+%+,1>m
“]161%’,h*.”9″‘
– Quan điểm giao tiếp thể hiện trên mục tiêu của bài họcW09″%
+(OnW
y:”G1%?4+=A
241/
y3VG+!-21%?4+
2O,”9″‘1
y3!6l>%’Z.51[!AN
1/
– Quan điểm giao tiếp thể hiện đan xen trên phương diện nội dung dạy học,
nguyên tắc dạy học, phương pháp dạy học trong tiến trình tổ chức hoạt
động dạy học. dI:*”W
GV hướng dẫn HS tìm hiểu Thế nào là hoạt động giao tiếp bằng
ngôn ngữ và các nhân tố chi phối hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Y01)WT:”9″‘9″+)=
+(C-G+@+
BG/0%@+A+((*\I
@+1@+!A4/
u+(,.:’”>/
XE
Nhóm 1Wu+((“C”.X%’Xqnuv
B*”N’+!”7*”1″>W
d!”7 n’
X/d”-4”0C
+`#.’
16{
Y
E/)=12){
k/1,”@
U9″1{
q/d@U9″4+!
>11.:(*;
6+”41
6{0)h=%’
-(
t/061!>.
.Y H G
6{v.$H!>
B4+=6aH
:%:”{
w/12U
j(JG)S
’{
|/0S’”1
Uj(J*i.
”IA1{•@
+ = # G *\
I:(”1{
Xk
Nhóm 2Wu+((“C”.E%?61=#%e0
9″3f’!”7DCEnuvXt1″
>/
d!”7 n’
X/09″%’.
1<4+!>
1{
E/1.G<
’{
k/3”1”N;
{ ){`J4
@%’{
q/19″
%’.?IA){
t/•@4+
=%’.$:)%>{
Yu*E.)%,,619″‘2.#
1″>*.>R^619″‘2.
%%*”Z1″C[/
YuZ0G+”S!A[W
y8″!AEAIH:”11%?
4{1%?4.4$:){
y1%?4%U-%D41″-{
n”P!”7u(“C”n,>R^%*”/n”.
+(G461=@%’C,/
Xq
– A ” = @ % ‘ 2 + A ” = 1 / 3 4 @ : ” 4 D ) ‘ ” và A 2 ) – , J + A R + ; 1 / 3 4 @ : 1 > : + A R + + – 9 ” 4 , / 3 4 Q @ : ; = 9 ” ‘ và ” + : R # / 3 4 6 4 @ 1 . Q @ 1 9 ” 2 / 0 U * \ R # # 1 , ” % ? ” @ 6 + ” 1 9 ” \ ] ^ $ = 6 và ” % : ” J_Z 1 4 [ 4 / 0 ” ( ngôn ngữvẫn là phương tiện đi lại giao tiếp đặc biệt quan trọng nhất và tạo ra hiệu suất cao giao tiếp caonhất / ` D ) W 3 ” % : ” 2 + @ 1 % * ” . ( a A 7 @ N / 0 + ” % : ” 2 @ 1 4 O * ! ” * V / b – 9 ” 4 $ W + % : ” + G % : ” + @ 1 % * ” XcX / 0 6 . – 9 ” 4 $ @ 1 4 . ] Xc cX ) > 4 ” ” J + G N J N + N _3 ” % : ” 2 + @ 1 % * ” . ” 6 . : ” 6 9 ” H ” – , ‘ ( J / 0 + và N 2 + @ U 4 9 ” H ” – , ( = ” C C , R # / 3 S + ” > @ > + @ 1 % * ” 6 . $ 1 6 ‘ % : ” U ‘ RO / 0 + 4 ” . 6 ‘ % : ” U ‘ RO + ! và 1 * ! ” 6A 2 ! J / d. : . 4 6 % e C ” f , % 6 g ” C ” % : ” 2 / Giao tiếp là một hoạt động giải trí mang tính mục tiêu và ngôn từ chính làphương tiện để thực thi mục tiêu giao tiếp đó / 3 O # ! A ( ! B , + @ 1 6 + \ ] ^ $ = 6 và ” % : ” J_ + @ 1 ” . = ; I A 1 / 0 ” ( * – + @ 1 . 4 h @ 1 ” 9 ” ‘ O ” 1 G I A / Y d = 1 9 ” U + U 2 + 1 ” – 4 / 3 N + U 2 4 G : % ? * ; 9 ” , 4 * ; : ” I 4 / 3 G 9O 9 ” + ) 1 D ( : ” I 4 * ; 9 ” , , 6 * ; 9 ” , G G > # . G A – U . * i + U 2 4 / Thứ hai : quan điểm giao tiếp là quan điểm dạy học xuất phát từ mụcđích của việc dạy học Tiếng Việt trong nhà trường. – Quan điểm giao tiếp là quan điểm dạy học hướng tới mục tiêu pháttriển năng lượng giao tiếp cho học viên. Zj 0 1 ? I A A + : ; 1 * [ + Năng lực giao tiếp bao gồmW ; * và . 1 H ; ! và : ” @ / + Phát triển năng lượng giao tiếp gồm W a ” + 6 l H . 1 ” 4 9 ” V 6 + * @ ‘ 0 1 * / Hướng tới mục tiêu tăng trưởng năng lượng giao tiếp N O * A m 6 1 = 0 1 a ” + 6 l * \ I 0 1 1 + = + ” C ” = R \ 4 > m * / – Dạy học Tiếng Việt trong nhà trường nhằm mục đích cung ứng những tri thứcvề tiếng Việt và những quy tắc sử dụng tiếng Việt cho học viên. – Dạy học Tiếng Việt trong nhà trường nhằm mục đích rèn luyện năng lượng sửdụng ngôn từ vào hoạt động giải trí giao tiếp đơn cử, từ đó triển khai chức năngcủa quy trình giao tiếp. – Vì sao dạy học Tiếng Việt phải xuất phát từ tính năng giao tiếp ? j 0 1 ‘ R ” + S = 1 , , . : O * ) + : + 6 l 1 % ? 4 + ” 9 ” ‘ D ‘ % – W H . 1 / b. Các quan điểm cơ bản trong lịch sử dân tộc dạy học tiếng. j ; U * \ + : 2 4 1 # S . 4 9 ” : 2 1 ” , ! W Quan điểm lô-gicW T ! 9 ” : @ = , 6 g + : 4 2 Y / 8 ” : # J S 1 , 6 2 N ” O , n ” * * ” H / 8 ” : ; ( @ * D Y ; ” 2 4 Y Quan điểm cấu trúcW T ! 9 ” : @ = , 6 g U 2 4 ” O ) + : S C ” 1 6 o pp / 8 ” : ” O ; ( 4 ; ” 2 4 ” O + I A – C 9 ” : Y 1 ) / Quan điểm giao tiếpW T ! 9 ” : R ” + S = 1 2 4 m , , a ” ; 1 * / p ^ B 9 ” : 1 . ( 9 ” 1 9 ” : R # = R # 2 4 4 / 3. * \ I 4 ; ” 2 4 H 9 ” : = / 8 ” : 1 m ] R ” S 6 2 N ” O % V C ” P + 6 ” , , 1 > C @ , ; 1 1 / 2. Những bộc lộ của quan điểm giao tiếp trong dạy học tiếng. 0 1 9 ” : 1 G : ( % – @ @ % ‘ WY b : ( @ I A Z I A 1 [ Y : ( @ ” Z ” 1 [ Y ` : ( @ ” ( V Z ” ( V , 1 [ Y ` – : ( @ @ + Z @ + 1 [ / d O * i ) : ” I : H 9 ” : 1 ( S @ / 2.1 Quan điểm giao tiếp bộc lộ trên phương diện mục đích dạy học. bI A 2 0 1 O * ) + : ; 1 r % 1 ( ” 1 . 2 ! 4 ) + ” * ; * + 2 1 / 3 > 0 1 6 ? O + H * D 4 @ 4 * ” ] : D 4 ! . A ” s % U 1 + ” ( 6 + ” R # / 0 + I A ( ! ) ; 1 J H . 1 / 8 ” : 1 # – I A 1 / n ; – . : S % I : / A IW 0 % e 1 % ? 4 f n + + 6 3 4 XF / n ; – 2 9 ” : 1 : I A 2 ” 6 1 = . W u O * V G 4 6 1 = @ % ‘ 2 1 r u O * % 1 R + U + ! – 1 1 ! ; 6 . Z 1 [ ; ! A N 6 1 / 2.2 Quan điểm giao tiếp bộc lộ trên phương diện nội dung dạy học. 3 ” J 4 6 1 = và ” 1 I I ; 1 > 6 6 1 / A I W v + 9 ” + U * \ 0 1 r T $ : 2 4 . 4 1 r 3 4 ( ” C ” * \ I 0 1 / 3 ” % J a ” + 6 l * \ I 1 W H . 1 Z + ! ” s O : ” 1 O + % ‘ I _ [ 3 ” Q % J ” D – S 4 * / 3 ” 1 ( ! G R + U 9 ” : 1 – / n ; – . : D PW d + 6 1 = 6 l G ; ) I A ) ; 1 * / Z6 1 = . ! và 5 R # 6 l * \ I S Y $ ! ” O N O 4 + 6 l ) % ‘ _ [ d + 6 1 = 6 l . * ‘ s 2 4 H 9 ” : 1 / 2.3 Quan điểm giao tiếp bộc lộ trên phương diện nguyên tắc dạy họctiếng Việtb 9 ” ” > ” O 9 ” V 2 – 4 – 1 ] G : . * O S . * / b ” – ) 6 l 6 l R ‘ 4 1 * ) , 1 ‘ G 1 * N * + . / 3 ” ( V , 1 – % 9 ” ) = Y 1 S 6 ! ” R ! ; @ ) % ( * * + + 6 1 + 6 ! ” R ! ; % 2 + ( / 3 ” ( V , 1 G I : + + @ * ” W Y 4 1 6 I A ” = e ! f 4 ? I A a ” + 6 l 1 Z x a ” 6 l HY . Y 5 1 , w 6 : ” % ‘ 0 dn W ; * ; ( ” ‘ % : ” ‘ U ” > ” 1 A [ / Y 3 ” + 4 ” ‘ ‘ % ‘ A * A ; 1 2 + U ! ” 7 ) : ” + % > ; ‘ G D G + ; V , + 6 l N * ‘ * . C a ” / p ” + S % ‘ 2 1 9 ” + ) + ( C ‘ O và , 4 ( ” C ” I : Wy T $ + @ U 4 ‘ > – = 2 . Z A IW S $ ! ” $ ! ” % ‘ R + U + ” ( – – ‘ A z * > { [ y u + ( C 4 ) ” – 1 W + ) = 6 . + ” ” > _ , * . : % ‘ 2 4 G % z ^ / A IW v % 3 4 ‘ Z3 4 XX [ + ( V ” ( V , 1 % ? + ) ” – * ” W0 % – ‘ } @ ” 5 O } , XX ( / bL } % 1 O . XX L } h 7 } ? W eMấy giờ rồicon { f / , ) ” – . + ( ( ” C ” * ‘ ” > + @ + ‘ % ? + . I : x W + Con xin lỗi mẹ, con đi chơi về muộn, lần sau con không thế nữa. + Con biết lỗi rồi, con xin lỗi mẹ ! + Bây giờ là 11 h ạ ! 0 9 ” + + ‘ 9 ” 1 ) ” – 2 * + ( ( ” C ” + * 6 + ! A > R ^ + + + ‘ 9 ” 1 / , + ) ” – 1 > * * i ‘ enhập vaif + ! > 1 . * i 6A A + H 2 9 ” + ) > / n ” 6 ‘ 9 ” 1 ) ” – + ( , h ! A O * O 6 + 4 ‘ / y u + ( O * > I . ” 9 ” ‘ 4 = 1 # N G 9 ” + ) 1 / 2.4 Quan điểm giao tiếp bộc lộ trên phương diện giải pháp dạyhọc8 ” : 1 ( ” C ” + ( * \ I + @ + A ; – ” 1 ) ‘ ‘ ^ 1 – 6 ] D % ‘ 1 Q % ‘ . / • @ + 1 @ + + ( , h * > I 4 = * @ ‘ # ; + I 1 I : % ? 0 1 / d + @ + ) = : 9 ” : 1 1 W – Phương pháp thông tin, lý giải W } @ + . + ( ” . 2 ) : ‘ A + = , / 0 ” ( @ + A G * \ I 1 / – Phương pháp nghiên cứu và phân tích ngôn từ. • ! A 4 @ + * , * ; ] h 2 + ( 4 G 4 U S 4 ” 4 , 9 ” + G . B U ] z 4 $ 2 O / ` ‘ 2 @ + 9 ” * + ! A + G 4 H + 2 Z 4 [ U ) 4 ” ” $ 2 4 G / • @ + ! A 4 G 7 H – G G ! A W • ! A 4 ! ! A S ; ! A 4 + ! A 4 N ! A + / • @ + ! A 4 G 1 H + % , * ” W ` , XW u + ( ” s % U 4 ” + ) ” – ” + ! – 1 / ` , EW u + ( * 1 RO , 4 ” * U , ” C ; / ` , kW u + ( , h * ) : ” ! A 4 ” H I A ( ” C ” 2 % % ? – + ! ” 7 / ` , qW 0 9 ” ! A * O + > R ^ 6 + 9 ” V _ 4 * ” . + ( 6 : 9 ” ) ; I 2 * – 1 ” ( ” C ” 2 % : 6 : * ‘ s . . B G 6 G 6 1 = / ` , tW u + ( ( ” C ” * ; + I ! / – Phương pháp rèn luyện theo mẫu W • a ” H h ” 0 1 @ + . + ( , h * 4 H h ” . # G nuvR ! ; $ h ” . 2 + ( : ‘ 9 ” 1 + % > a 6 l $ h ” . 2 ) / T : ; @ + a ” H h ” + ( C ” ! 2 9 ” ) * ” Wy u + ( ” h ” . $ . y u + ( , h * ! A h ” H * – ( ” C ” I : y * 7 h ” : . 2 ) y u + ( = * + + ; + + 61 9 ” ‘ 2 ) O 6 – Phương pháp giao tiếp W • @ + 1 @ + + ( , h * > I 4 = * @ ‘ # ; + I 1 I : % ? 0 1 / un / 0 n } ( ‚ 6 % @ + 1 # . e Phương pháp giaotiếp là chiêu thức quan trọng trong dạy học Tiếng việt. Phương pháp giaotiếp là giải pháp hướng dẫn học viên vận dụng kim chỉ nan được học vàothực hiện những trách nhiệm của quy trình giao tiếp, có quan tâm đến đặc thù và cácnhân tố tham gia vào hoạt động giải trí giao tiếpf ƒ } ( ‚ / EFFw / w € Y | F „ / T $ % + + ‘ Q e Phương pháp này hoàn toàn có thể được vận dụng khi dạy họctừ ngữ, câu, phong thái và đặc biệt quan trọng là trong những bài học kinh nghiệm thuộc phân mônTiếng việt ”. ƒ } ( ‚ / EFFw / | F „ XF0 U 0 U } . % 1 6 + Yêu cầu so với việc phong cách thiết kế bài tậptiếng việt dưới ánh sáng của triết lý hoạt động giải trí giao tiếp eTheo quanđiểm dạy học tiếng việt hướng vào hoạt động giải trí giao tiếp, việc phong cách thiết kế bài tậptiếng việt phải bảo vệ ship hàng cho việc tăng trưởng năng lực giao tiếp chohọc sinh. Dạy học Tiếng Việt sử dụng giải pháp giao tiếp như thể phươngpháp tổ chức triển khai dạy học quan trọng nhất. Phương pháp giao tiếp là phươngpháp hướng dẫn học viên vận dụng triết lý được học vào thực thi cácnhiệm vụ của quy trình giao tiếp, có quan tâm đến đặc thù và những tác nhân thamgia vào hoạt động giải trí giao tiếpf / 0 ; @ + 1 + ( C Wy 0 + ) ” – 6A A ” C ” 1 D * / Zb * – 4 ( = ” 0 1 ” H ) ” – 1 Y } ( 0 U ` A J # 6 x U * ; C 1 ‘ * \ I ) ” – 1 0 1 W eTrong dạy học, để giúp học sinhtích cực dữ thế chủ động, kêu gọi mọi vốn sống, tri thức, kinh nghiệm tay nghề của mìnhvào hoạt động giải trí tìm kiếm tri thức mới hay xử lý những trường hợp mới, tăngcường năng lực tâm lý độc lập, phát minh sáng tạo, dữ thế chủ động kiểm soát và điều chỉnh nhận thức, lời nói và hành vi, giáo viên cần kiến thiết xây dựng những trường hợp giao tiế ”. y u O * U , 1 . $ 1 2 ) W . 1 r . 1 + ) r . 1 ‘ / / / y , h * * \ I 4 6N R ^ % * ” / / / k / Vận dụng dạy học theo quan điểm giao tiếp trong một đơn vị chức năng kiến thứccụ thể / Z ; * [ / XXGiáo án được lựa chọn là bàiW Hoạt động giao tiếp bằng ngôn từ – tiết1 ( 2 tiết ), ZSGK Ngữ văn 10, tập 1 ) / u + + G 1 61 ‘ H , > I 9 ” : 1 0 1 / Mục đích của thực nghiệm sư phạm là : 6 : + + ” 9 ” ‘ 2 > I 9 ” : 1 % e 1 % ? 4 f H , … A ; ; m ” ] 1 61 % ‘ , h * . ” 9 ” ‘ – Quan điểm giao tiếp bộc lộ trên tiềm năng của bài họcW 0 9 ” % + ( O nWy : ” G 1 % ? 4 + = A 2 4 1 / y 3V G + ! – 2 1 % ? 4 + 2 O , ” 9 ” ‘ 1 y 3 ! 6 l > % ‘ Z . 5 1 [ ! A N 1 / – Quan điểm giao tiếp bộc lộ xen kẽ trên phương diện nội dung dạy học, nguyên tắc dạy học, giải pháp dạy học trong tiến trình tổ chức triển khai hoạtđộng dạy học. dI : * ” WGV hướng dẫn HS khám phá Thế nào là hoạt động giải trí giao tiếp bằngngôn ngữ và những tác nhân chi phối hoạt động giải trí giao tiếp bằng ngôn từ. Y 0 1 ) W T : ” 9 ” ‘ 9 ” + ) = + ( C – G + @ + B G / 0 % @ + A + ( ( * \ I @ + 1 @ + ! A 4 / u + ( , . : ‘ ” > / XENhóm 1W u + ( ( ” C ” . X % ‘ Xq nuv B * ” N ‘ + ! ” 7 * ” 1 ” > Wd ! ” 7 n ‘ X / d ” – 4 ” 0 C + ` # . ‘ 1 6 { E / ) = 1 2 ) { k / 1 , ” @ U 9 ” 1 { q / d @ U 9 ” 4 + ! > 1 1 . : ( * ; 6 + ” 4 1 6 { 0 ) h = % ‘ – ( t / 0 6 1 ! > . . Y H G 6 { v . $ H ! > B 4 + = 6 a H : % : ” { w / 1 2 Uj ( J G ) S ‘ { | / 0S ‘ ” 1 U j ( J * i . ” I A 1 { • @ + = # G * \ I : ( ” 1 { XkNhóm 2W u + ( ( ” C ” . E % ? 6 1 = # % e0 9 ” 3 f ‘ ! ” 7 D C E nuv Xt 1 ” > / d ! ” 7 n ‘ X / 0 9 ” % ‘ . 1 1 { E / 1 . G { Y u * E . ) % , , 61 9 ” ‘ 2 . # 1 ” > * . > R ^ 61 9 ” ‘ 2 . % % * ” Z 1 ” C [ / Y u Z0 G + ” S ! A [ W y 8 ” ! A E A I H : ” 1 1 % ? 4 { 1 % ? 4 . 4 $ : ) { y 1 % ? 4 % U – % D 4 1 ” – { n ” P ! ” 7 u ( ” C ” n , > R ^ % * ” / n ” . + ( G 4 6 1 = @ % ‘ C , / Xq
Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn