Tổng hợp con vật biểu tượng các quốc gia trên thế giới
Bài viết tương quan :
Tổng hợp con vật biểu tượng các quốc gia trên thế giới
Đôi nét về biểu tượng quốc gia:
Bạn đang đọc: Tổng hợp con vật biểu tượng các quốc gia trên thế giới
Một biểu tượng vương quốc là hình ảnh tượng trưng và đại diện thay mặt cho một vương quốc. Ngoài ra nó còn được biểu lộ với các hình thức đa dạng chủng loại và phong phú. Những mô hình cơ bản của biểu tượng vương quốc gồm : quốc hiệu ( thường kèm theo khẩu hiệu hoặc tiêu ngữ ), quốc kỳ, quốc huy, quốc ca, quốc thiều, quốc phục, quốc hoa, quốc thú hoặc quốc điểu … và những biểu tượng không chính thức khác .
Hầu hết các biểu tượng quốc gia có nguồn gốc trong thế giới tự nhiên, như động vật hoặc chim chóc (linh vật), hoa lá (quốc hoa) hoặc vật tổ những cũng có thể là biểu tượng khác. Biểu tượng quốc gia có thể xuất hiện nhiều chỗ như quốc kỳ, quốc hiệu, hoặc khác. Cần phân biệt giữa một biểu tượng chính thức quốc gia với các biểu tượng không chính thức và thường liên quan đến đến hình ảnh du lịch hoặc linh vật, biểu tượng cho các sự kiện quan trọng có tầm quốc gia, quốc tế, như cối xay gió ở Hà Lan, chú báo Zakuni của Nam Phi, chú chó USA của Mỹ…. Nhiều biểu tượng không chính thức nhưng quan trọng và thậm chí được biết đến nhiều hơn chính thức. Tuy nhiên biểu tượng chính thức được xác định bởi quy định của nhà nước bằng pháp luật hoặc tuyên bố chính thức của nhà nước. Việt Nam thì thực sự chưa có biểu tượng quốc gia.
Tổng hợp con vật biểu tượng các quốc gia trên thế giới
Quốc gia | Tên động vật |
Afghanistan | Báo tuyết |
Albania | Đại bàng vàng (biểu tượng chính quốc gia) |
Angola | Red-crested turaco (quốc điểu) |
Anguilla | Zenaida dove |
Antigua và Barbuda | Hươu hoang (national animal) |
Antigua và Barbuda | Frigate (quốc điểu) |
Antigua và Barbuda | Hawksbill turtle (national sea creature) |
Algérie | Cáo fennec |
Argentina | Rufous hornero |
Úc | Red kangaroo (national animal) |
Úc | Emu (quốc điểu) |
Azerbaijan | Karabakh horse |
Bangladesh | Hổ hoàng gia Bengal (national animal) |
Bangladesh | Magpie robin (quốc điểu) |
Bangladesh | Ilish (quốc ngư) |
Belarus | Bò bison châu Âu |
Belize | Lợn vòi Baird |
Bỉ | Sư tử |
Bhutan | Druk |
Bhutan | Linh ngưu |
Brasil | Vẹt đuôi dài |
Campuchia | Bò xám |
Canada | Hải ly Bắc Mỹ |
Canada | Canadian horse |
Cộng hòa Dân chủ Congo | Okapi |
Colombia | Thần ưng Andes |
Costa Rica | Yigüirro (quốc điểu) |
Costa Rica | Hươu đuôi trắng (National Animal) |
Costa Rica | West Indian manatee (National Aquatic Animal) |
Croatia | Chồn thông |
Cuba | Cuban trogon |
Síp | Cypriot mouflon |
Cộng hòa Séc | Double-tailed lion |
Đan Mạch | Mute swan (quốc điểu) |
Đan Mạch | Small tortoiseshell (national butterfly) |
Ai Cập | Steppe eagle |
Ethiopia | Sư tử |
Phần Lan | Gấu nâu (national animal) |
Phần Lan | Whooper swan (quốc điểu) |
Quần đảo Faroe | Eurasian oystercatcher (quốc điểu) |
Pháp | Gallic rooster |
Hy Lạp | Phoenix (phượng hoàng) |
Guatemala | Quetzal |
Honduras | Hươu đuôi trắng |
Hungary | Turul |
Iceland | Gyrfalcon |
Ấn Độ | Hổ hoàng gia Bengal (national animal) |
Ấn Độ | Công lam Ấn Độ (quốc điểu) |
Ấn Độ | Rắn hổ mang chúa (national reptile) |
Ấn Độ | Ganges river dolphin (national aquatic animal) |
Ấn Độ | Voi Ấn Độ (national heritage animal) |
Indonesia | Rồng Komodo (national animal) |
Indonesia | Garuda (historic national animal) |
Iran | Mugger crocodile |
Iraq | Đại bàng vàng |
Iraq | Dê ( KRG) |
Israel | Hoopoe (quốc điểu) |
Jamaica | Red-billed streamertail |
Nhật Bản | Trĩ lục Nhật Bản (quốc điểu) |
Nhật Bản | Cá chép (quốc ngư) |
Litva | Hạc trắng |
Bắc Macedonia | Sư tử (in Macedonian heraldry) |
Malaysia | Hổ Mã Lai (national animal) |
Moldova | Aurochs (national animal) |
Mauritius | Dodo |
México | Đại bàng vàng (national animal/national bird) |
México | Xoloitzcuintli (quốc khuyển) |
México | Grasshopper (national arthropod) |
México | Jaguar (quốc thú) |
México | Vaquita (national marine mammal) |
Nepal | Bò u (national animal) |
Nepal | Danphe (quốc điểu) |
Hà Lan | Sư tử (huy hiệu) (biểu tượng huy hiệu) |
New Zealand | Kiwi |
CHDCND Triều Tiên | Chollima |
Norway | Sư tử (động vật hoàng gia) |
Norway | White-throated dipper (quốc điểu) |
Norway | Fjord horse (national horse) |
Oman | Linh dương sừng thẳng Ả Rập (national animal) |
Pakistan | Sơn dương Markhor (national animal) |
Pakistan | Chukar (quốc điểu) |
Pakistan | Báo tuyết (national heritage animal) |
Panama | Đại bàng Harpy |
Papua New Guinea | Dugong (national marine mammal) |
Peru | Lạc đà Vicuña (national animal) |
Philippines | Trâu nước Carabao (national animal) |
Philippines | Đại bàng Philippines (quốc điểu) |
Qatar | Linh dương sừng thẳng Ả Rập |
România | Lynx |
Rwanda | Leopard |
Tây Ban Nha | Bull |
Saint Vincent và Grenadines | St Vincent parrot |
Serbia | Wolf |
Serbia | Lanner falcon |
Serbia | Lynx |
Somalia | Báo hoa (national animal) |
Nam Phi | Linh dương nhảy (national animal) |
Nam Phi | Sếu lam (quốc điểu)[89] |
Nam Phi | Galjoen (national fish)[89] |
Sri Lanka | Gà rừng Sri Lanka (quốc điểu) |
Tanzania | Hươu cao cổ |
Thái Lan | Voi |
Thổ Nhĩ Kỳ | Sói xám |
UAE | |
UAE | Linh dương sừng thẳng Ả Rập (national animal) |
UAE | Peregrine falcon (quốc điểu) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Bulldog (Britain as “British Bulldog” and Anh as “English Bulldog”) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Sư tử Barbary (Anh) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Mute swan (English, Celtic and Irish traditions) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Red kite (Wales) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Kỳ lân một sừng (Scotland, Queen’s Beast) |
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Y Ddraig Goch (Welsh Dragon Wales và Queen’s Beast) |
Qua bài viết Tổng hợp con vật biểu tượng các vương quốc trên quốc tế của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết .
Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh