File b 8e TOÁN THỰC tế tọa độ KHÔNG GIAN – Tài liệu text
File b 8e TOÁN THỰC tế tọa độ KHÔNG GIAN
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.5 KB, 8 trang )
Bạn đang đọc: File b 8e TOÁN THỰC tế tọa độ KHÔNG GIAN – Tài liệu text
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
8E.
BÀI TOÁN VẬN DỤNG
VỀ TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN Oxyz
Dạng 132. Bài toán vận dụng viết phương trình
mặt phẳng
Câu 01. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình lập phương ABCD. A ’B’C ’D ’ ,
biết A 0; 0; 0 , B 1; 0; 0 , D 0; 1; 0 và A’ 0; 0; 1 . Phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt phẳng P chứa đường thẳng CD ’ và tạo với mặt phẳng B B’D ’D một góc
lớn nhất?
A. x y z 0 .
B. x y z 2 0 .
C. x 2 y z 3 0 .
D. x 3 y z 4 0 .
Lời giải tham khảo
Ta có: B 1; 0; 0 , B’ 1; 0; 1, C 1; 1; 0 , D ’ 0; 1; 1 .
Do đó BB’D ’D có phương trình: x y 1 0
P tạo với BB’D ’D một góc lớn nhất
P vuông góc với BB’D ’D .
Vậy P chứa CD ’ và vuông góc với BB’D ’D
nên phương trình P là: x y z 0.
x 1 y z 2
và
2
1
2
điểm M 2; 5; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P chứa
Câu 02. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
sao cho khoảng cách từ M đến mp P lớn nhất?
A. x 4 y z 1 0 .
B. x 4 y z 3 0 .
C. x 4 y z 3 0 .
D. x 4 y z 1 0 .
Lời giải tham khảo
Ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng bất kỳ chứa không vượt quá khoảng cách
từ M đến đường thẳng và khoảng cách đó sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng
này chứa và nhận MH làm vectơ pháp tuyến trong đó H là hình chiếu của M lên
.
Ta có H 3; 1; 4 và MH 1; 4; 1.
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 61
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Câu 03. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1, B 0; 4; 0 và
mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2017 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
phẳng Q đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng P một góc nhỏ nhất?
A. Q : x y z 4 0 .
B. Q : x y z 4 0 .
C. Q : 2 x y 3z 4 0 .
D. Q : 2 x y z 4 0 .
Lời giải tham khảo
Nhận xét: 0 ( P ),(Q) 90 , nên góc ( P),(Q) nhỏ nhất khi cos ( P ),(Q) lớn nhất.
0
0
Q : ax b( y 4) cz 0; A (Q) a 2b c
2 a b 2c
Ta có cos ( P),(Q)
b
3 a2 b2 c 2
a 2 b2 c 2
Nếu b 0 cos ( P ),(Q) 0 ( P ),(Q) 90 0
Nếu b 0 cos ( P),(Q)
1
1
2
c
c
2 4 5
b
b
2
c
2 1 3
b
1
3
.
Dấu bằng xảy ra khi b c ; a c , nên phương trình mp Q là: x y z 4 0 .
x 1 y z 1
và
2
1
1
mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
Câu 04. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng :
phẳng Q chứa và tạo với P một góc nhỏ nhất?
A. 2 x y 2 z 1 0 .
B. 10 x 7 y 13z 3 0 .
C. 2 x y z 0 .
D. x 6 y 4 z 5 0 .
Lời giải tham khảo
Gọi A là giao điểm của d và P , m là giao tuyến của P và Q . Lấy điểm I trên d .
là góc
Gọi H là hình chiếu của I trên P , dựng HE vuông góc với m , suy ra φ IEH
giữa P và Q
IH
IH
. Dấu ” ” xảy ra khi E A.
HE HA
Khi đó đường thẳng m vuông góc với d , chọn um dd ; nP
nQ ud ; um .
tan
Câu
05.
Trong
không
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
x6 y2 z2
. Phương
3
2
2
trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P đi qua M 4; 3; 4 , song song với
S : ( x 1)
2
( y 2)2 ( z 3)2 9 và đường thẳng :
đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu S ?
A. 2 x y 2 z 19 0 .
B. x 2 y 2 z 1 0 .
C. 2 x 2 y z 18 0 .
D. 2 x y 2 z 10 0 .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 62
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Lời giải tham khảo
Gọi n a; b; c là vecto pháp tuyến của P
Ta có 3a 2b 2c 0
Điều kiện tiếp xúc ta có 3a b c 3 a2 b2 c 2
Từ đó suy ra 2b c , b 2c
Suy ra hai mặt phẳng ở A và C .
C loại vì chứa .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 63
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Dạng 133. Bài toán vận dụng tổng hợp về tọa
độ không gian Oxyz
Câu 06. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; 2; 0 , B 2; 1; 1,
C 3; 1; 0 và D 5; 1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua hai điểm A và B và cách
đều C và D .
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. Vô số mặt phẳng.
Lời giải tham khảo
Kiểm tra ta được AB song song với CD nên có vô số mặt phẳng mặt phẳng đi qua
hai điểm A và B và cách đều C và D .
Câu 07. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho các điểm A 1; 0; 0 , B 0; 1; 0 ,
C 0; 0; 1, D 0; 0; 0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng ABC , BCD ,
CDA , DAB ?
A. 8 .
B. 5 .
C. 1 .
D. 4 .
Lời giải tham khảo
x y z 1
Gọi I x; y ; z cách đều 4 mặt ta có x y z
, phương trình có 8 nghiệm.
3
Câu 08. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; –2; 0 , B 0; –1; 1,
C 2; 1; –1 và D 3; 1; 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng chia tứ diện ABCD thành
2 phần có thể tích bằng nhau ?
A. 4 mặt phẳng.
C. 8 mặt phẳng.
B. 6 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
Lời giải tham khảo
MN AN AP 1
.
.
thì
Trên các cạnh AB, AC, AD lấy lần lượt M, N, P sao cho
AB AC CB 2
mp MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau có vô số
mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu.
Câu 09. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; –2; 0 , B 0; –1; 1,
C 2; 1; –1 và D 3; 1; 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?
A. 1 mặt phẳng.
C. 7 mặt phẳng.
B. 4 mặt phẳng.
D. Có vô số mặt phẳng.
Lời giải tham khảo
Ta có: AB 1; 1; 1 ; AC 1; 3; 1 ; AD 2; 3; 4 .
Khi đó: AB; AC .AD 24 0 do vậy A, B, C, D không đồng phẳng
Do đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho bao gồm.
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng ABC
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng ACD
Xem thêm: Thiết lập góc nhìn đa chiều – Duy Tân
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng ABD
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 64
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
+) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng BCD
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và CD đồng thời song song với BC và AD
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và BC đồng thời song song với AB và CD
+) Mặt phẳng qua trung điểm của AC và BD đồng thời song song với BC và AD
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2; 3 và mặt phẳng P
qua M cắt Ox , Oy , Oz tại A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , B 0; 0; c (với a, b, c 0 ). Với giá trị
nào của a, b, c thì thể tích khối tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ) nhỏ nhất?
A. a 9, b 6, c 3.
C. a 3, b 6, c 9.
B. a 6, b 3, c 9.
D. a 6, b 9, c 3.
Lời giải tham khảo
x y z
Phương trình mặt phẳng là P : 1 .
a b c
1 2 3
Vì đó mặt P đi qua M 1; 2; 3 nên ta có: 1 1
a b c
1
Nên thể tích khối tứ diện OABC là : V a.b.c 2
6
1 2 3
6
a.b.c
33
27 . Vậy thể tích lớn nhất là: V 27 .
a b c
a.b.c
6
x y z
Vậy a 3; b 6; c 9 . Phương trình là: P : 1 6 x 3 y 2 z 18 0.
3 6 9
Ta có: 1
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x 3 y 4 z 16 0 ,
x 1 y 3 z 5
và điểm M 2 ; 3 ; 1 . Gọi A là điểm thuộc đường
1
2
1
thẳng d, B là hình chiểu của A trên mặt phẳng P . Tìm tọa độ điểm A biết tam giác
đường thẳng d :
MAB cân tại M .
A. A 3 ; 1; 3 .
B. A 1 ; 3 ; 5 .
C. A 2 ; 1 ; 4 .
D. A 0; 5; 6 .
Lời giải tham khảo
Gọi H là trung điểm AB và A ’ là điểm đối xứng của A qua M .
MH / / A ‘ B
A ‘ B AB A ‘ P .
Khi đó:
MH AB
Vì M là trung điểm AA’ nên A t 3; 2t 9; t 3 . Mà A’ P t 2 A 3; 1; 3 .
Câu
12.
Trong
2
không
2
gian
với
hệ
tọa
độ
Oxyz,
cho
mặt
cầu
2
S : x 1 y 1 z 1 1 và mặt phẳng P : x y z 5 0 . Điểm M thuộc
mặt phẳng P sao cho qua M kẻ tiếp tiếp tuyến đến mặt cầu S tiếp xúc với mặt cầu
S tại N thỏa mãn MN nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. M 1; 3; 1 .
B. M 1; 3; 1 .
C. Không tồn tại điểm M .
D. Điểm M thuộc một đường tròn có tâm 1; 2; 3 , bán kính bằng 1 thuộc P .
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 65
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Lời giải tham khảo
Tâm của S là I 1; 1; 1 và bán kính của S là R 1.
Ta có: MN 2 IM 2 – R2 IH 2 – R 2
Trong đó H là hình chiếu của I trên P
Vậy: MN nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên P . Vậy M 1; 3; 1
x4 y5 z
1
2
3
mặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớn
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :
nhất. Tìm tọa độ giao điểm M của và trục Ox .
9
C. M ; 0; 0 .
2
Lời giải tham khảo
Gọi là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu bài toán:
A. M 3; 0; 0 .
B. M 6; 0; 0 .
D. M 9; 0; 0 .
Tọa độ hình chiếu của O trên đường thẳng là M . Ta có tọa độ M là: M 3; 3; 3
Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng cần lập ta có: d O, OH OM .
Vậy khoảng các lớn nhất băng OM : x y z 9 0
Vậy tọa độ giao điểm của với Ox là N 9; 0; 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P
không có điểm chung. Có bao nhiêu điểm thuộc mặt phẳng P sao cho qua điểm đó
kể tiếp tiếp tuyến đến mặt cầu S thỏa mãn khoảng cách từ điểm đó đến tiếp điểm đạt
giá trị nhỏ nhất?
A. 1 điểm.
C. không có điểm nào.
B. 2 điểm.
D. có vô số điểm.
Lời giải tham khảo
Gọi điêm M thuộc mặt phẳng P . kẻ tiếp tuyến MA ( A là tiếp điểm).
MA2 MI 2 R2 (với I là tâm cố định, R không đổi) MA nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất,
khi M là hình chiếu của I trên P ( chú ý mặt cầu S và mặt phẳng P không có
điểm chung)
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 và
hai điểm A 3; 0; 1, B 1; 1; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đi qua A
và song song với P , đồng thời khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất?
x1 y
31
12
x y3
C.
21
11
x 1 y 4 z
.
3
12
11
x 3 y z 1
D.
.
26
11
2
Lời giải tham khảo
Đường thẳng d cần viết nằm trong mặt phẳng Q qua A và song song với P .
A.
z2
.
4
z 1
.
4
File word liên hệ qua
B.
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 66
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Pt Q là: x 2 y 2z 1 0 . Để khoảng cách từ B đến d là nhỏ nhất thì d phải đi
qua A và điểm H là hình chiếu vuông góc của B trên Q .
1 11 7
Ta có H ; ; . Phương trình d là phương trình đường thẳng qua AH .
9 9 9
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2 ; B 5; 4; 4 và mặt
phẳng P : 2 x y z 6 0. Gọi M là điểm thay đổi thuộc P , tính giá trị nhỏ nhất
của MA2 MB2 .
200
2968
.
D.
.
3
25
Lời giải tham khảo
2
AB
AB2
Ta có MA 2 MB2 2 MI 2
2d 2 I ; ( P )
60 với I là trung điểm của AB.
2
2
A. 60 .
B. 50 .
C.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1; 2; 1, B 2; 1; 1,
C 1; 1; 2 . Tập hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng : 3 x 6 y 6 z 1 0 sao cho
MA.MB .MB.MC .MC.MA 0 là hình nào trong các hình sau?
A. một đường tròn. B. một mặt cầu.
C. một điểm.
D. một mặt phẳng.
Lời giải tham khảo
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có
1
MA.MB .MB.MC .MC.MA 0 3 MG 2 GA.GB .GB.GC .GC.GA 0 MG
3
1
Vì d G ,( ) nên M là hình chiếu của G trên : 3 x 6 y 6 z 1 0 .
3
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 2 , B 3; 4; 4 và
mặt phẳng P : 2 x y – z 6 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên P sao cho
MA2 MB2 nhỏ nhất.
A. M 2; 1; 1 .
B. M 3; 1; 1 .
C. M 2; 1; 3 .
D. M 3; 1; 1 .
Lời giải tham khảo
2
Áp dung công thức 2 MA MB2 4 MI 2 AB2 với I là trung điểm của đoạn AB .
Vậy để MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất. Hay M là hình chiếu
vuông góc của I trên P .
I 2; 3; 1, ta tìm được M 2; 1; 3 .
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 1, B 0; 4; 0 và
mặt phẳng P : 2 x y 2 z 2015 0 . Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng Q đi
qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng P . Tính giá trị của cos .
A. cos
1
.
9
B. cos
1
.
6
C. cos
2
.
3
D. cos
1
3
.
Lời giải tham khảo
File word liên hệ qua
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
[ Nguyễn Văn Lực ] | 67
8E. Bài toán vận dụng về tọa độ không gian Oxyz
Mặt phẳng Q đi qua điểm B nên có phương trình dạng
a
ax b y 4 cz 0 Q
2
b2 c 2 0
Mà điểm A cũng thuộc Q nên a.1 b 2 4 c 1 0 a 2b c 1 .
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : nP 2; 1; 2
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Q : nQ a; b; c
Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng P , Q . Khi đó ta có
nP .nQ
2 a b 2c
cos
2
nP. nQ
3. a 2 b2 c 2
Thế a 2b c 1 vào 2 ta được
cos
3b
b
3. 5b2 4bc 2c 2
5b2 4bc 2c 2
+) Nếu b 0 cos =0 =900 .
1
+) Nếu b 0 cos
2
c
c
2 4 5
b
b
File word liên hệ qua
1
2
c
c
2 4 5
b
b
Facebook: www.facebook.com/VanLuc168
1
2
c
2 1 3
b
1
3
[ Nguyễn Văn Lực ] | 68
P tạo với BB’D ’ D một góc lớn nhất P vuông góc với BB’D ’ D . Vậy P chứa CD ’ và vuông góc với BB’D ’ D nên phương trình P là : x y z 0. x 1 y z 2 vàđiểm M 2 ; 5 ; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P chứa Câu 02. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : sao cho khoảng cách từ M đến mp P lớn nhất ? A. x 4 y z 1 0. B. x 4 y z 3 0. C. x 4 y z 3 0. D. x 4 y z 1 0. Lời giải tham khảoTa có khoảng cách từ M đến mặt phẳng bất kể chứa không vượt quá khoảng chừng cáchtừ M đến đường thẳng và khoảng cách đó sẽ đạt giá trị lớn nhất khi mặt phẳng này chứa và nhận MH làm vectơ pháp tuyến trong đó H là hình chiếu của M lên . Ta có H 3 ; 1 ; 4 và MH 1 ; 4 ; 1 . File word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 618E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống OxyzCâu 03. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 0 ; 4 ; 0 vàmặt phẳng P : 2 x y 2 z 2017 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặtphẳng Q đi qua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng P một góc nhỏ nhất ? A. Q : x y z 4 0. B. Q : x y z 4 0. C. Q : 2 x y 3 z 4 0. D. Q : 2 x y z 4 0. Lời giải tham khảoNhận xét : 0 ( P. ), ( Q. ) 90, nên góc ( P. ), ( Q. ) nhỏ nhất khi cos ( P. ), ( Q. ) lớn nhất. Q : ax b ( y 4 ) cz 0 ; A ( Q. ) a 2 b c2 a b 2 cTa có cos ( P. ), ( Q. ) 3 a2 b2 c 2 a 2 b2 c 2N ếu b 0 cos ( P. ), ( Q. ) 0 ( P. ), ( Q. ) 90 0N ếu b 0 cos ( P. ), ( Q. ) c c 2 4 5 b b c2 1 3 bDấu bằng xảy ra khi b c ; a c, nên phương trình mp Q là : x y z 4 0. x 1 y z 1 và 1 mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặtCâu 04. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : phẳng Q chứa và tạo với P một góc nhỏ nhất ? A. 2 x y 2 z 1 0. B. 10 x 7 y 13 z 3 0. C. 2 x y z 0. D. x 6 y 4 z 5 0. Lời giải tham khảoGọi A là giao điểm của d và P , m là giao tuyến của P và Q . Lấy điểm I trên d. là gócGọi H là hình chiếu của I trên P , dựng HE vuông góc với m, suy ra φ IEHgiữa P và Q IHIH. Dấu ” ” xảy ra khi E A.HE HA Khi đó đường thẳng m vuông góc với d, chọn um dd ; nP nQ ud ; um . tan Câu05. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz, chomặtcầux 6 y 2 z 2. Phương 3 trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng P đi qua M 4 ; 3 ; 4 , song song với S : ( x 1 ) ( y 2 ) 2 ( z 3 ) 2 9 và đường thẳng : đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu S ? A. 2 x y 2 z 19 0. B. x 2 y 2 z 1 0. C. 2 x 2 y z 18 0. D. 2 x y 2 z 10 0. File word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 628E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống OxyzLời giải tham khảoGọi n a ; b ; c là vecto pháp tuyến của P Ta có 3 a 2 b 2 c 0 Điều kiện tiếp xúc ta có 3 a b c 3 a2 b2 c 2T ừ đó suy ra 2 b c, b 2 cSuy ra hai mặt phẳng ở A và C. C loại vì chứa . File word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 638E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống Oxyz Dạng 133. Bài toán vận dụng tổng hợp về tọađộ khoảng trống OxyzCâu 06. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1 ; 2 ; 0 , B 2 ; 1 ; 1 , C 3 ; 1 ; 0 và D 5 ; 1 ; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua hai điểm A và B và cáchđều C và D. A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số mặt phẳng. Lời giải tham khảoKiểm tra ta được AB song song với CD nên có vô số mặt phẳng mặt phẳng đi quahai điểm A và B và cách đều C và D. Câu 07. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, Cho những điểm A 1 ; 0 ; 0 , B 0 ; 1 ; 0 , C 0 ; 0 ; 1 , D 0 ; 0 ; 0 . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng ABC , BCD , CDA , DAB ? A. 8. B. 5. C. 1. D. 4. Lời giải tham khảox y z 1G ọi I x ; y ; z cách đều 4 mặt ta có x y z , phương trình có 8 nghiệm. Câu 08. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1 ; – 2 ; 0 , B 0 ; – 1 ; 1 , C 2 ; 1 ; – 1 và D 3 ; 1 ; 4 . Hỏi có toàn bộ bao nhiêu mặt phẳng chia tứ diện ABCD thành2 phần có thể tích bằng nhau ? A. 4 mặt phẳng. C. 8 mặt phẳng. B. 6 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng. Lời giải tham khảoMN AN AP 1 thìTrên những cạnh AB, AC, AD lấy lần lượt M, N, P sao choAB AC CB 2 mp MNP chia khối tứ diện ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau có vô sốmặt phẳng thỏa mãn nhu cầu nhu yếu. Câu 09. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1 ; – 2 ; 0 , B 0 ; – 1 ; 1 , C 2 ; 1 ; – 1 và D 3 ; 1 ; 4 . Hỏi có toàn bộ bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ? A. 1 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. D. Có vô số mặt phẳng. Lời giải tìm hiểu thêm Ta có : AB 1 ; 1 ; 1 ; AC 1 ; 3 ; 1 ; AD 2 ; 3 ; 4 . Khi đó : AB ; AC . AD 24 0 do vậy A, B, C, D không đồng phẳngDo đó có 7 mặt phẳng cách đều 4 điểm đã cho gồm có. + ) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và song song với mặt phẳng ABC + ) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng ACD + ) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AC và song song với mặt phẳng ABD File word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 648E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống Oxyz + ) Mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với mặt phẳng BCD + ) Mặt phẳng qua trung điểm của AB và CD đồng thời song song với BC và AD + ) Mặt phẳng qua trung điểm của AD và BC đồng thời song song với AB và CD + ) Mặt phẳng qua trung điểm của AC và BD đồng thời song song với BC và ADCâu 10. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M 1 ; 2 ; 3 và mặt phẳng P qua M cắt Ox, Oy, Oz tại A a ; 0 ; 0 , B 0 ; b ; 0 , B 0 ; 0 ; c ( với a, b, c 0 ). Với giá trịnào của a, b, c thì thể tích khối tứ diện OABC ( O là gốc tọa độ ) nhỏ nhất ? A. a 9, b 6, c 3. C. a 3, b 6, c 9. B. a 6, b 3, c 9. D. a 6, b 9, c 3. Lời giải tham khảox y zPhương trình mặt phẳng là P : 1. a b c1 2 3V ì đó mặt P đi qua M 1 ; 2 ; 3 nên ta có : 1 1 a b cNên thể tích khối tứ diện OABC là : V a. b. c 2 1 2 3 a. b. c 33 27. Vậy thể tích lớn nhất là : V 27. a b ca.b.cx y zVậy a 3 ; b 6 ; c 9. Phương trình là : P : 1 6 x 3 y 2 z 18 0.3 6 9T a có : 1 Câu 11. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 3 x 3 y 4 z 16 0, x 1 y 3 z 5 và điểm M 2 ; 3 ; 1 . Gọi A là điểm thuộc đường 1 thẳng d, B là hình chiểu của A trên mặt phẳng P . Tìm tọa độ điểm A biết tam giácđường thẳng d : MAB cân tại M. A. A 3 ; 1 ; 3 . B. A 1 ; 3 ; 5 . C. A 2 ; 1 ; 4 . D. A 0 ; 5 ; 6 . Lời giải tham khảoGọi H là trung điểm AB và A ’ là điểm đối xứng của A qua M. MH / / A ‘ B A ‘ B AB A ‘ P . Khi đó : MH ABVì M là trung điểm AA ’ nên A t 3 ; 2 t 9 ; t 3 . Mà A ’ P t 2 A 3 ; 1 ; 3 . Câu12. TrongkhônggianvớihệtọađộOxyz, chomặtcầu S : x 1 y 1 z 1 1 và mặt phẳng P : x y z 5 0. Điểm M thuộcmặt phẳng P sao cho qua M kẻ tiếp tiếp tuyến đến mặt cầu S tiếp xúc với mặt cầu S tại N thỏa mãn nhu cầu MN nhỏ nhất. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? A. M 1 ; 3 ; 1 . B. M 1 ; 3 ; 1 . C. Không sống sót điểm M. D. Điểm M thuộc một đường tròn có tâm 1 ; 2 ; 3 , nửa đường kính bằng 1 thuộc P . File word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 658E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống OxyzLời giải tham khảoTâm của S là I 1 ; 1 ; 1 và nửa đường kính của S là R 1. Ta có : MN 2 IM 2 – R2 IH 2 – R 2T rong đó H là hình chiếu của I trên P Vậy : MN nhỏ nhất M là hình chiếu của I trên P . Vậy M 1 ; 3 ; 1 x 4 y 5 zmặt phẳng chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ O đến đạt giá trị lớnCâu 13. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : nhất. Tìm tọa độ giao điểm M của và trục Ox. 9C. M ; 0 ; 0 . 2L ời giải tham khảoGọi là mặt phẳng thỏa mãn nhu cầu nhu yếu bài toán : A. M 3 ; 0 ; 0 . B. M 6 ; 0 ; 0 . D. M 9 ; 0 ; 0 . Tọa độ hình chiếu của O trên đường thẳng là M. Ta có tọa độ M là : M 3 ; 3 ; 3 Gọi H là hình chiếu của M trên mặt phẳng cần lập ta có : d O, OH OM. Vậy khoảng chừng những lớn nhất băng OM : x y z 9 0V ậy tọa độ giao điểm của với Ox là N 9 ; 0 ; 0 . Câu 14. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S và mặt phẳng P không có điểm chung. Có bao nhiêu điểm thuộc mặt phẳng P sao cho qua điểm đókể tiếp tiếp tuyến đến mặt cầu S thỏa mãn nhu cầu khoảng cách từ điểm đó đến tiếp điểm đạtgiá trị nhỏ nhất ? A. 1 điểm. C. không có điểm nào. B. 2 điểm. D. có vô số điểm. Lời giải tham khảoGọi điêm M thuộc mặt phẳng P . kẻ tiếp tuyến MA ( A là tiếp điểm ). MA2 MI 2 R2 ( với I là tâm cố định và thắt chặt, R không đổi ) MA nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất, khi M là hình chiếu của I trên P ( chú ý quan tâm mặt cầu S và mặt phẳng P không cóđiểm chung ) Câu 15. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 vàhai điểm A 3 ; 0 ; 1 , B 1 ; 1 ; 3 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đi qua Avà song song với P , đồng thời khoảng cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất ? x 1 y3112x y 3C. 2111 x 1 y 4 z . 1211 x 3 y z 1D. 2611 2L ời giải tham khảoĐường thẳng d cần viết nằm trong mặt phẳng Q qua A và song song với P . A.z 2 4 z 1 4F ile word liên hệ quaB. Facebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 668E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống OxyzPt Q là : x 2 y 2 z 1 0. Để khoảng cách từ B đến d là nhỏ nhất thì d phải điqua A và điểm H là hình chiếu vuông góc của B trên Q . 1 11 7 Ta có H ; ; . Phương trình d là phương trình đường thẳng qua AH. 9 9 9 Câu 16. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 2 ; B 5 ; 4 ; 4 và mặtphẳng P : 2 x y z 6 0. Gọi M là điểm biến hóa thuộc P , tính giá trị nhỏ nhấtcủa MA2 MB2. 2002968D. 25L ời giải tham khảoABAB2Ta có MA 2 MB2 2 MI 2 2 d 2 I ; ( P. ) 60 với I là trung điểm của AB.A. 60. B. 50. C.Câu 17. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 2 ; 1 ; 1 , C 1 ; 1 ; 2 . Tập hợp toàn bộ những điểm M trên mặt phẳng : 3 x 6 y 6 z 1 0 sao cho MA.MB . MB.MC . MC.MA 0 là hình nào trong những hình sau ? A. một đường tròn. B. một mặt cầu. C. một điểm. D. một mặt phẳng. Lời giải tham khảoGọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có MA.MB . MB.MC . MC.MA 0 3 MG 2 GA.GB . GB.GC . GC.GA 0 MG Vì d G, ( ) nên M là hình chiếu của G trên : 3 x 6 y 6 z 1 0. Câu 18. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 2 , B 3 ; 4 ; 4 vàmặt phẳng P : 2 x y – z 6 0. Tìm tọa độ điểm M nằm trên P sao choMA2 MB2 nhỏ nhất. A. M 2 ; 1 ; 1 . B. M 3 ; 1 ; 1 . C. M 2 ; 1 ; 3 . D. M 3 ; 1 ; 1 . Lời giải tham khảoÁp dung công thức 2 MA MB2 4 MI 2 AB2 với I là trung điểm của đoạn AB. Vậy để MA2 MB2 đạt giá trị nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất. Hay M là hình chiếuvuông góc của I trên P . I 2 ; 3 ; 1 , ta tìm được M 2 ; 1 ; 3 . Câu 19. Trong khoảng trống với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 1 , B 0 ; 4 ; 0 vàmặt phẳng P : 2 x y 2 z năm ngoái 0. Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng Q điqua hai điểm A, B và tạo với mặt phẳng P . Tính giá trị của cos . A. cos B. cos C. cos D. cos Lời giải tham khảoFile word liên hệ quaFacebook : www.facebook.com/VanLuc168 [ Nguyễn Văn Lực ] | 678E. Bài toán vận dụng về tọa độ khoảng trống OxyzMặt phẳng Q đi qua điểm B nên có phương trình dạng aax b y 4 cz 0 Q b2 c 2 0M à điểm A cũng thuộc Q nên a. 1 b 2 4 c 1 0 a 2 b c 1 . Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P : nP 2 ; 1 ; 2 Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng Q : nQ a ; b ; c Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng P , Q . Khi đó ta có nP. nQ2 a b 2 ccos 2 nP. nQ3. a 2 b2 c 2T hế a 2 b c 1 vào 2 ta đượccos 3 b3. 5 b2 4 bc 2 c 25 b2 4 bc 2 c 2 + ) Nếu b 0 cos = 0 = 900. + ) Nếu b 0 cos c c 2 4 5 b b File word liên hệ qua c c 2 4 5 b b Facebook : www.facebook.com/VanLuc168c2 1 3 b [ Nguyễn Văn Lực ] | 68
Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn