vui vẻ lên trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Vui vẻ lên nào, anh lính G.I. Joe xấu xa kia.
Let the sun come out, you big bad G.I. Joe.
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên.
Live it up.
OpenSubtitles2018. v3
Chỉ là tớ muốn tự làm mình vui vẻ lên.
Maybe I just wanted to make myself feel better.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu mọi người vui vẻ lên một chút, thế sẽ tốt hơn.
If you could all just cheer up a bit, that would be better.
OpenSubtitles2018. v3
Anh bạn, vui vẻ lên nào.
Dude, be cool.
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên, Brian.
Cheer up, Brian!
OpenSubtitles2018. v3
Ngài hãy dậy ăn gì đó và vui vẻ lên.
Get up, eat something, and let your heart be cheerful.
jw2019
Shashi… em cứ cố vui vẻ lên.
Shashi… just enjoy yourself…
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên.
Look happy.
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên!
Be merry!
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên nào, các quý ông.
Chin up, gentlemen.
OpenSubtitles2018. v3
Vui vẻ lên.
Be happy my chappie..
OpenSubtitles2018. v3
Xem thêm: Lại Văn Sâm – Wikipedia tiếng Việt
Ngay khi khoá huấn luyện cho phép, tôi sẽ vui vẻ lên đường.
As soon as our training permitted, I would have been glad to go.
Literature
Cứ vui vẻ lên nào.
Let’s just be happy.
OpenSubtitles2018. v3
Ông nói với chúng tôi những lời đầy tử tế và khuyến khích, và bảo chúng tôi tiếp tục đi đến trường và hãy vui vẻ lên.
He spoke kind and cheering words to us, and sent us on our way to school rejoicing.
LDS
Valentina vui vẻ kêu lên bằng tiếng Nga: “Tôi muốn gặp mẹ của chàng thanh niên này.
In her native Russian, Valentina enthusiastically exclaimed, “I want to meet this young man’s mother.
LDS
Từ những người tôi gặp, tôi đã thấy cuộc sống của chúng ta có thể được phong phú hóa biết bao bằng cách tuân theo lời khuyên dạy của Đấng Cứu Rỗi để vui vẻ lên.”
“In those I had met, I saw how our lives can be enormously enriched by following the Savior’s counsel to be of good cheer.”
LDS
16 Và chuyện rằng, đức tin và lòng kiên nhẫn của họ quá lớn lao đến nỗi tiếng nói của Chúa lại đến với họ mà rằng: Hãy vui vẻ lên, vì ngày mai ta sẽ giải thoát các ngươi khỏi vòng nô lệ.
16 And it came to pass that so great was their faith and their patience that the voice of the Lord came unto them again, saying: Be of good comfort, for on the morrow I will deliver you out of bondage.
LDS
Một ngày Chủ Nhật nọ, một em gái nhỏ đã vui vẻ kêu lên: “Em bắt đầu nhận được Tiệc Thánh hôm nay!”
One Sunday a young sister joyfully exclaimed, “I get to take the sacrament today!”
LDS
3 Vậy nên, tất cả các thánh hữu hãy vui vẻ lên và hân hoan lên; vì aThượng Đế của Y Sơ Ra Ên là Thượng Đế của họ, và Ngài sẽ giáng xuống sự báo đền công bình trên đầu tất cả những kẻ đã áp bức họ.
3 Let all the saints rejoice, therefore, and be exceedingly glad; for Israel’s aGod is their God, and he will mete out a just recompense of breward upon the heads of all their coppressors.
LDS
76 Gia đình hắn hãy vui vẻ lên và lòng họ hãy xa lánh khỏi sự buồn phiền; vì ta đã chọn lựa và xức dầu cho hắn, và hắn sẽ được vinh dự giữa gia quyến của hắn, vì ta sẽ tha thứ tất cả tội lỗi của hắn, lời Chúa phán.
76 Let his family rejoice and turn away their hearts from affliction; for I have chosen him and anointed him, and he shall be honored in the midst of his house, for I will forgive all his sins, saith the Lord.
LDS
Viết Trung Tín lên trên gương mặt vui vẻ và Không Kiên Định lên trên gương mặt buồn bã.
Label the happy face Faithful and the sad face Inconsistent.
LDS
Tôi có thể tưởng tượng mình đang ngồi đó đầy bất lực khi họ nhẹ nhàng trượt tuyết ngang qua, vui vẻ hét lên: “Xin chào, Anh Uchtdorf!”
I could imagine myself sitting there helplessly as they skied by elegantly, shouting a cheery, “Hello, Brother Uchtdorf!”
LDS
Source: https://evbn.org
Category: Vui Vẻ