trường trung học trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Dạ, nó giống Pinocchio, có điều, uh, bối cảnh trong 1 trường trung học ngoài không gian.

Yeah, it is like pinocchio, only, uh, set in a high school in outer space.

OpenSubtitles2018. v3

Cô làm giáo viên tại trường trung học cơ sở Lubiri từ năm 1989 đến năm 1993.

She worked as a teacher at Lubiri Senior Secondary School between 1989 and 1993.

WikiMatrix

Sibu có khoảng 85 trường tiểu học và 23 trường trung học.

Sibu has about 85 primary schools and 23 secondary schools.

WikiMatrix

Các trường trung học thường yêu cầu học sinh mặc đồng phục.

Secondary schools generally require students wear uniforms.

WikiMatrix

Nơi ông sống không có trường trung học, và ông muốn có được học vấn.

There were no high schools where he lived, and he wanted an education.

LDS

Trường trung học.

Middle school.

OpenSubtitles2018. v3

Anh học Trường trung học Canarsie và tốt nghiệp năm 1971.

He went to Canarsie High School, from which he graduated in 1971.

WikiMatrix

Nhưng tiếc thay, trường trung học địa phương thời ấy không thể làm được điều đó.

And unfortunately, the local junior high was not going to offer that .

QED

Năm 1903, nó trở thành Trường Trung học Hồ Nam.

(In 1903 the academy became Hunan High School.

WikiMatrix

Đó là Francisco, một người bạn từ trường trung học.

It was Francisco, a friend from high school.

LDS

Ông họctrường trung học cấp II Schotten, một trường danh tiếng ở Wien.

He was educated in the Schotten gymnasium a renowned school in Vienna.

WikiMatrix

Kalanithi theo học trường Trung học Kingman, nơi anh tốt nghiệp với tư cách thủ khoa (en:valedictorian).

Kalanithi attended Kingman High School, where he graduated as valedictorian.

WikiMatrix

Ba tuần sau, tôi đã hồi phục và tôi quay về trường trung học.

Three weeks later, I was healed, and I was back in high school.

QED

Chan Woo học cùng trường trung học với Yoo Shin.

Chan-woo went to the same middle school and high school with Yoo-shin.

WikiMatrix

Năm 1986, Thái tử Frederik tốt nghiệp từ trường trung học Øregaard.

In 1986, Frederik graduated from the upper secondary school of Øregaard Gymnasium.

WikiMatrix

Một sinh viên là một thành viên ban nhạc trường trung học.

A student is a high school band member.

QED

Một trường được thành lập vào năm 1869, trở thành trường trung học năm 1955.

A school was established in 1869, becoming a central school in 1955.

WikiMatrix

Một trách nhiệm chính của các vùng là xây dựng và trang bị cho các trường trung học.

A region’s primary responsibility is to build and furnish high schools.

WikiMatrix

Chính tại trường trung học mà bà và Emmanuel Macron lần đầu tiên gặp nhau.

It was at that high school that she and Emmanuel Macron first met.

WikiMatrix

Một số trường trung học có dạy tiếng Hy Lạp cổ đại, Hebrew và Latinh.

Some secondary schools also offer Ancient Greek, Hebrew and Latin.

WikiMatrix

Có 39 trường trung học với hơn 600 giáo viên.

There are 39 schools in the town, employing over 600 teachers.

WikiMatrix

Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình là mọt sách.

So for example, in high school, I have to confess I was a mega-nerd.

ted2019

Đây là buổi họp mặt 20 năm của trường trung học chúng ta.

Calvin, it’s our 20-year high school reunion.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2008, Metro Manila có khoảng 511 trường tiểu học và 220 trường trung học .

For the school year of 2008–2009, Metro Manila has 511 public elementary schools and 220 public secondary schools.

WikiMatrix

Thị trấn không có trường trung học.

The town has no high school.

WikiMatrix

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo