Nhóm ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh đại học Đại Học Phú Yên

Ký hiệu

Trường

Tên trường/

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/

Điều kiện xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

DPY

TRƯỜNG ĐH PHÚ YÊN

Số 18 Trần Phú, Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT : ( 0257 ) 3843.119,0963725060
Website : www.pyu.edu.vn

-Phương thức 1:Xét tuyển kết quả thiTHPT quốc gia.

-Phương thức 2:Xét  điểm trung bình (ĐTB)năm lớp 12.

830

Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Các quy định khác theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

* Phạm vi tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả nước. Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18%chỉ tiêu.

* Phương thức tuyển sinh:

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thiTHPT quốc gia.

– Phương thức 2: Xét tuyển ĐTBnăm lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

– Thí sinh phải tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự ;
– Đối với phương pháp xét tuyển hiệu quả thi trung học phổ thông vương quốc, thí sinh ĐK xét tuyển khối ngành I ( đào tạo giáo viên ) phải đạt ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo lao lý .
– Đối với phương pháp xét tuyển ĐTB năm lớp 12 :
+ Thí sinh ĐK xét tuyển những ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi ;
+ Thí sinh ĐK xét tuyển những ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học phải có ĐTB năm lớp 12 ( không kể những điểm được cộng thêm ) đạt từ 6,0 trở lên ;
+ Thí sinh ĐK xét tuyển ngành Giáo dục đào tạo Mầm non trình độ cao đẳng phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên ;
+ Thí sinh ĐK xét tuyển ngành Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật trình độ cao đẳng phải có học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên .

* Dự thi năng khiếu:

Thí sinh dự thi năng khiếu sở trường so với những ngành Giáo dục đào tạo Mầm non, Sư phạm Âm nhạc và Sư phạm Mỹ thuật :

– Thời gian đăng ký dự thi: từ ngày 07/5/2018 đến ngày 30/6/2018. Nộp trực tiếp tại Trường Đại học Phú Yên hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện. Để đăng ký dự thi năng khiếu thí sinh tải mẫu Phiếu đăng ký trên website của Trường Đại học Phú Yên tại địa chỉ: www.pyu.edu.vn.

– Hồ sơ thi năng khiếu sở trường gồm có : phiếu ĐK dự thi ( theo mẫu đính kèm của Trường Đại học Phú Yên ) ; 2 tấm hình 3×4 ( mới chụp trong vòng 3 tháng ) ; 1 bản photo giấy CMND ; 2 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận ( địa chỉ của thí sinh ) .
– Lệ phí thi năng khiếu sở trường : 300.000 đồng / hồ sơ .

– Ngày thi năng khiếu: ngày 07 và 08/7/2018. Thí sinh có mặt tại Trường Đại học Phú Yên lúc8 giờ 00 ngày 07/7/2018 để làm thủ tục và dự thi.

– Năng khiếu ngành Giáo dục đào tạo Mầm non ( đại học, cao đẳng ) : thi Đọc diễn cảm và Hát .
– Năng khiếu ngành Sư phạm Mỹ thuật ( cao đẳng ) : thi Trang trí và Hình họa .
– Năng khiếu ngành Sư phạm Âm nhạc ( cao đẳng ) : thi Thẩm âm, Tiết tấu và Hát

* Thông tin hỗ trợ đăng ký xét tuyển:

Điện thoại liên hệ Phòng Đào tạo :
( 0257 ) 3843.119, 0963725060 ,
( 0257 ) 3824.446 ,
( 0257 ) 3843.118 ,
( 0257 ) 3843.139 .
Website : www.pyu.edu.vn .
E-Mail : [email protected]
Facebook : Facebook. com / DHPY.PYU

I

Các ngành trình độ đại học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/

Điều kiện xét tuyển

610

1 Giáo dục đào tạo Mầm non 7140201

– Phương thức 1:

Toán, Văn, Năng khiếu mần nin thiếu nhi ( M00 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu mầm non.

60 ( * ) 2 Giáo dục đào tạo Tiểu học 7140202

– Phương thức 1:

Toán, Lý, Hóa ( A00 ) ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ( A01 ) ;
Văn, Sử, Địa ( C00 ) ;
Toán, Văn, Tiếng Anh ( D01 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

60 ( * ) 3 Sư phạm Toán học 7140209

– Phương thức 1:

Toán, Lý, Hóa ( A00 ) ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ( A01 ) ;
Toán, Văn, Tiếng Anh ( D01 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 4 Sư phạm Tin học
( Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học ) 7140210

– Phương thức 1:

Toán, Lý, Hóa ( A00 ) ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ( A01 ) ;
Toán, Văn, Tiếng Anh ( D01 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

25 ( * ) 5 Sư phạm Hóa học
( Chuyên ngành Hóa – Lý ) 7140212

– Phương thức 1:

Toán, Hóa, Lý ( A00 ) ;
Toán, Hóa, Sinh ( B00 ) ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ( A01 ) ;
Toán, Hóa, Tiếng Anh ( D07 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 6 Sư phạm Sinh học
( Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT ) 7140213

– Phương thức 1:

Toán, Hóa, Sinh ( B00 ) ;

Toán, Lý, Sinh (A02);

Toán, Sinh, Tiếng Anh ( D08 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 7 Sư phạm Tiếng Anh
( Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học – Mầm non ) 7140231

– Phương thức 1:

Toán, Văn, Tiếng Anh ( D01 ) ;
Toán, Lý, Tiếng Anh ( A01 ) ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ( D14 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 8 Sư phạm Ngữ văn 7140217

– Phương thức 1:

Văn, Sử, Địa ( C00 ) ;
Toán, Văn, Tiếng Anh ( D01 ) ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ( D14 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 9 Sư phạm Lịch sử
( Chuyên ngành Sử – Địa ) 7140218

– Phương thức 1:

Văn, Sử, Địa ( C00 ) ;
Văn, Sử, Tiếng Anh ( D14 ) ;
Văn, Địa, Tiếng Anh ( D15 ) .

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12

20 ( * ) 10 Công nghệ thông tin 7480201

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm) đạt từ 6,0 trở lên.

75 11 Ngôn ngữ Anh ( Chuyên ngành Biên phiên dịch ) 7220201 60 12 Nước Ta học ( Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch ) 7310630 50 13 Hóa học ( Chuyên ngành Hóa thực phẩm ) 7440112 40 14 Sinh học ( Chuyên ngành Sinh học ứng dụng ) 7420101 40 15 Vật lý học ( Chuyên ngành Vật lý điện tử ) 7440102 40 16 Văn học 7229030 40

II

Các ngành trình độ cao đẳng

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển/

Điều kiện xét tuyển

220

1 Giáo dục đào tạo Mầm non 51140201

– Phương thức 1: Toán, Văn, Năng khiếu mầm non

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu mầm non.

30 ( * ) 2 Sư phạm Âm nhạc
( Chuyên ngành Âm nhạc – Công tác Đội ) 51140221

– Phương thức 1:

Toán, Văn, Năng khiếu Âm nhạc ;
Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc ;
Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc ;

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Âm nhạc

20 ( * ) 3 Sư phạm Mỹ thuật
( Chuyên ngành Mỹ thuật – Công tác Đội ) 51140222

– Phương thc 1:

Toán, Văn, Năng khiếu Mỹ thuật ;
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật ;
Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật ;
Văn, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật

– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Mỹ thuật

20 ( * ) 4 Chăn nuôi ( Chuyên ngành Chăn nuôi – Thú Y ) 6620119

– Phương thức 2: ĐTBnăm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)

30 5 Lâm nghiệp 6620201 30 6 Kế toán 6340301 30 7 Quản trị kinh doanh thương mại 6340404 30

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 6510303 30

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo