Phiếu tự đánh giá giáo viên tiểu học
Phiếu tự đánh giá xếp loại của giáo viên Tiểu học theo Thông tư 20/2018/TT-BGDĐT kèm hướng dẫn cách ghi, điền phiếu rất cụ thể, giúp thầy cô tham khảo nhanh chóng hoàn thiện phiếu đánh giá của mình.
Nội dung chính
- Mẫu phiếu tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học
- Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 1
- Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 2
- Hướng dẫn ghi phiếu tự đánh giá của giáo viên Tiểu học
- Mẫu số 1
- Mẫu số 2
- Mẫu số 3
- Mẫu số 4
Mẫu phiếu tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp năm 2021 cần ghi rõ thông tin : Họ tên giáo viên, tên trường, môn dạy, chủ nhiệm lớp. Cùng như trình diễn rõ những tiêu chuẩn, tiêu chuẩn đánh giá. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download. vn :
Mục Lục
Mẫu phiếu tự đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên Tiểu học
- Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 1
- Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 2
- Hướng dẫn ghi phiếu tự đánh giá của giáo viên Tiểu học
- Mẫu số 1
- Mẫu số 2
- Mẫu số 3
- Mẫu số 4
Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Bạn đang đọc: Phiếu tự đánh giá giáo viên tiểu học
Họ và tên giáo viên : ………..Trường : …………Môn dạy : .. ……………………. Chủ nhiệm lớp : ………………………………..Quận / huyện / Tp, TX : ………………… Tỉnh / Thành phố : ………………………………..Sử dụng trong đánh giá theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông( Kèm theo Thông tư 20/2018 / TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 )
NỘI DUNG |
ĐÁNH GIÁ |
|
GV |
HT |
|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo | ||
Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo | ||
a) Mức đạt: Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo; | ||
b) Mức khá: Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo; | ||
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà giáo. | ||
Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo | ||
a) Mức đạt: Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; | ||
b) Mức khá: Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh; | ||
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành phong cách nhà giáo. | ||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | ||
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân | ||
a) Mức đạt: Đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn theo quy định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân; | ||
b) Mức khá: Chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn; vận dụng sáng tạo, phù hợp các hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn của bản thân; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản thân nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | ||
Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục; | ||
b) Mức khá: Chủ động điều chỉnh kế hoạch dạy học và giáo dục phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường và địa phương; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục. | ||
Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | ||
Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Sử dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động cập nhật, vận dụng sáng tạo các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh. | ||
Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh | ||
a) Mức đạt: Hiểu các đối tượng học sinh và nắm vững quy định về công tác tư vấn và hỗ trợ học sinh; thực hiện lồng ghép hoạt động tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục; | ||
b) Mức khá: Thực hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả hoạt động tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục. | ||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | ||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; có giải pháp xử lý kịp thời, hiệu quả các vi phạm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường trong phạm vi phụ trách (nếu có); | ||
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường. | ||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp trong nhà trường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có); | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp. | ||
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy định về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường (nếu có); | ||
c) Mức tốt: Là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường. | ||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | ||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành đối với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; | ||
b) Mức khá: Tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, tin tưởng với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; | ||
c) Mức tốt: Đề xuất với nhà trường các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan. | ||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||
a) Mức đạt: Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh ở trên lớp; thông tin về chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan trong việc thực hiện các biện pháp hướng dẫn, hỗ trợ và động viên học sinh học tập, thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về quá trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục của học sinh. | ||
3. Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | ||
a) Mức đạt: Tham gia tổ chức, cung cấp thông tin về nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về đạo đức, lối sống của học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan trong thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; | ||
c) Mức tốt: Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh. | ||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | ||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | ||
a) Mức đạt: Có thể sử dụng được các từ ngữ giao tiếp đơn giản bằng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; | ||
b) Mức khá: Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày hoặc chủ đề đơn giản, quen thuộc liên quan đến hoạt động dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc biết ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; | ||
c) Mức tốt: Có thể viết và trình bày đoạn văn đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong hoạt động dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc. | ||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | ||
a) Mức đạt: Sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục và quản lý học sinh theo quy định; hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng, khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin và các thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo quy định; | ||
b) Mức khá: Ứng dụng công nghệ thông tin và học liệu số trong hoạt động dạy học, giáo dục; cập nhật và sử dụng hiệu quả các phần mềm; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục tộc; | ||
XẾP LOẠI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | ||
a) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định này đạt mức tốt; | ||
b) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định này đạt mức khá trở lên; | ||
c) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên; | ||
d) Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó). |
1. Nhận xét ( Ghi rõ ):
– Điểm mạnh : ……………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Những yếu tố cần cải tổ : ……………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu : …………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải hiện ) :……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Thời gian : ……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Điều kiện triển khai : …………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..
, ngày. tháng. năm | |
Người tự đánh giá |
Phiếu giáo viên tự đánh giá theo Thông tư 20 – Mẫu 2
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
Họ và tên giáo viên : ……………………………… ……………………………………………………..Trường : ………………………………………………. ……………………………………………………..Môn dạy : .. Chủ nhiệm lớp : ……………………………………………….Quận / huyện / Tp, TX : ………………………. Tỉnh / Thành phố : ………………………..
Hướng dẫn:
Giáo viên điều tra và nghiên cứu Thông tư số 20/2018 / TT-BGD ĐT, đọc kĩ nội dung nhu yếu những mức của từng tiêu chuẩn, so sánh cẩn trọng với những vật chứng và hiệu quả trong thực thi trách nhiệm của giáo viên trong năm học, tự đánh giá ( ghi lại x ) những mức chưa đạt ( CĐ ) ; Đạt ( Đ ) : Khá ( Kh ) : Tốt ( T ) .
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |||
CĐ | Đ | K | T | ||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo | |||||
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo | |||||
Tiêu chuẩn 2: Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | |||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
|||||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|||||
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|||||
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
|||||
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
|||||
Tiêu chuẩn 3: Năng lực xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 8: Xây dựng văn hóa nhà trường |
|||||
Tiêu chí 9: Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
|||||
Tiêu chí 10: Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
|||||
Tiêu chuẩn 4: Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|||||
Tiêu chí 11: Tạo dựng mối quan hệ với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan |
|||||
Tiêu chí 12: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
|||||
Tiêu chí 13: Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
|||||
Tiêu chuẩn 5: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục |
|||||
Tiêu chí 14: Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
|||||
Tiêu chí 15: Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
1. Nhận xét ( Ghi rõ ):
– Điểm mạnh :……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Những yếu tố cần cải tổ :………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu : ……………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải hiện ) :………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Thời gian : ……………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..- Điều kiện triển khai : ……………………….. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………..
, ngày. tháng. năm | |
Người tự đánh giá |
Hướng dẫn ghi phiếu tự đánh giá của giáo viên Tiểu học
Mẫu số 1
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
(Biểu mẫu thiết kế theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Họ và tên giáo viên :Trường Tiểu học …………………………………….Môn dạy :. Chủ nhiệm lớp :
Hướng dẫn:
Giáo viên điều tra và nghiên cứu Thông tư số 20/2018 / TT-BGDĐT, đọc kĩ nội dung nhu yếu những mức của từng tiêu chuẩn, so sánh cẩn trọng với những vật chứng và tác dụng trong thực thi trách nhiệm của giáo viên trong năm học, tự đánh giá ( ghi lại x ) những mức chưa đạt ( CĐ ) ; Đạt ( Đ ) ; Khá ( K ) ; Tốt ( T ) .
Các tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |||
CĐ | Đ | K | T | ||
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo | |||||
Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo | T | Hoàn thành xuất sắc trách nhiệm, có kinh nghiệm tay nghề trong rèn luyện, nâng cao phẩm chất đạo đức ; cùng nhà trường vượt qua những khó khăn vất vả để triển khai tiềm năng và kế hoạch dạy học . | |||
Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo | T | Hoàn thành xuất sắc trách nhiệm, có phong thái mẫu mực trong triển khai trách nhiệm dạy học, giáo dục ;Kết quả học tập, rèn luyện của học có sự tân tiến / vượt tiềm năng đề ra ; có quan điểm san sẻ tại buổi họp về kinh nghiệm tay nghề, giải pháp, phương pháp tạo dựng phong thái nhà giáo tương thích tình hình thực tiễn của nhà trường, địa phương và lao lý của ngành . | |||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|||||
Tiêu chí 3. Phát triển trình độ bản thân | T | Vận dụng phát minh sáng tạo, tương thích với những hình thức, giải pháp lựa chọn nội dung học tập, tu dưỡng ; | |||
Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng tăng trưởng phẩm chất, năng lượng học viên | T | Có quan điểm trao đổi, hướng dẫn, tương hỗ đồng nghiệp, yêu cầu giải pháp kiến thiết xây dựng, thực thi hiệu suất cao kế hoạch dạy học, giáo dục | |||
Tiêu chí 5. Sử dụng giải pháp dạy học và giáo dục theo hướng tăng trưởng phẩm chất, năng lượng học viên | T | Vận dụng hiệu suất cao những chiêu thức dạy học, giáo dục cung ứng nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiện kèm theo thực tiễn của lớp học, của nhà trường ; | |||
Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng tăng trưởng phẩm chất, năng lượng học viên | T | Có quan điểm / báo cáo giải trình yêu cầu, ra mắt, san sẻ những hình thức, chiêu thức, công cụ kiểm tra đánh giá trong nhóm trình độ / tổ trình độ / hội đồng nhà trường | |||
Tiêu chí 7. Tư vấn và tương hỗ học viên | T | Phiếu dự giờ tiết dạy chuyên đề được đánh giá tốt trong đó ghi nhận tác dụng thực thi được những giải pháp tư vấn và tương hỗ tương thích với từng đối tượng người tiêu dùng học viên . | |||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa truyền thống nhà trường | T | Bản đánh giá và phân loại giáo viên ( phiếu đánh giá và phân loại viên chức ) / biên bản họp nhóm trình độ / tổ trình độ / hội đồng nhà trường ghi nhận giáo viên triển khai tốt quy tắc ứng xử và có niềm tin hợp tác với đồng nghiệp ; | |||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | T | Thực hiện đúng lao lý về quyền dân chủ và đạt được hiệu suất cao trong việc hướng dẫn, tương hỗ đồng nghiệp và phát huy quyền dân chủ của học viên, của bản thân, cha mẹ học viên và đồng nghiệp | |||
Tiêu chí 10. Thực hiện và thiết kế xây dựng trường học bảo đảm an toàn, phòng chống đấm đá bạo lực học đường | T | Kết quả học tập và rèn luyện của học viên có sự tân tiến rõ ràng, không để xảy ra vấn đề đấm đá bạo lực học đường . | |||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|||||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học viên và những bên tương quan | T | Được cha mẹ học viên và những bên tương quan tin yêu, tôn trọng | |||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, mái ấm gia đình, xã hội để thực thi hoạt động giải trí dạy học cho học viên | T | Giải quyết kịp thời thông tin phản hồi của cha mẹ học viên và những bên tương quan về quy trình học tập, rèn luyện và thực thi chương trình, kế hoạch dạy học môn học / kế hoạch dạy học | |||
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, mái ấm gia đình, xã hội để triển khai giáo dục đạo đức, lối sống cho học viên | T | Chủ động, kịp thời xử lý thông tin phản hồi từ cha mẹ học viên và những bên tương quan về tình hình rèn luyện, giáo dục đạo đức, lối sống của học viên; | |||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
|||||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc bản địa | K | Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn thuần, quen thuộc hằng ngày hoặc chủ đề đơn thuần, quen thuộc tương quan đến hoạt động giải trí dạy học, giáo dục | |||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ tiên tiến trong dạy học, giáo dục | T | Có trao đổi, hướng dẫn san sẻ kinh nghiệm tay nghề nâng cao năng lượng ứng dụng công nghệ thông tin và khai thác sử dụng thiết bị công nghệ tiên tiến trong hoạt động giải trí dạy học và giáo dục . |
1. Nhận xét (ghi rõ):
– Điểm mạnh : Thực hiện trang nghiêm pháp luật về đạo đức nhà giáo. Vận dụng phát minh sáng tạo, tương thích với những hình thức, giải pháp lựa chọn nội dung học tập, tu dưỡng. Vận dụng hiệu suất cao những giải pháp dạy học, giáo dục phân phối nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiện kèm theo thực tiễn của lớp học, của nhà trường .- Những yếu tố cần cải tổ : Nâng cao trình độ trình độ nhiệm vụ, trau dồi ngoại ngữ thứ hai .
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu :
- Nắm vững chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Trau dồi kĩ năng về ngoại ngữ thứ hai.
– Nội dung đăng kí học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải tổ ) :
- Học tập các mô đun về bồi dưỡng giáo viên theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- 15 mô đun bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học.
– Thời gian :
- Từ tháng 7/2020 đến tháng 8/2021.
– Điều kiện thực thi :
- Tự nghiên cứu học tập các tài liệu trên các trang Web của ngành giáo dục.
- Tham gia các lớp tập huấn do các cấp tổ chức.
Xếp loại kết quả đánh giá: Tốt
……., ngày ….. tháng …. năm 2021
Người tự đánh giá |
Mẫu số 2
TRƯỜNG TH …………. TỔ:…………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên giáo viên : ……………………………..Trường : Tiểu học ………………………………..Chủ nhiệm lớp : …………………………………..
Huyện: ………………… Tỉnh: ………………….
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |||
CĐ | Đ | K | T | ||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
x | – Bản đánh giá và phân loại giáo viên ( phiếu đánh giá, phân loại viên chức )- Bản nhận xét đảng viên hai chiều cóxác nhận của chi bộ nơi cư trú ghinhận giáo viên thực thi nghiêm túcquy định về đạo đức nhà giáo .- Bản kiểm điểm cá thể có xác nhận của Hiệu trưởng . | |||
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
x | Bản đánh giá phân loại giáo viên cóxác nhận của Hiệu trưởng ……. | |||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyênmôn, nghiệp vụ | |||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyênmôn bản thân |
x | – Giấy ghi nhận hoàn thành xong kế hoạch tu dưỡng tiếp tục theo quyđịnh. Bằng tốt nghiệp sư phạm .- Chứng chỉ tin học . | |||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạchdạy học và giáo dục theo hướngphát triển phẩm chất, năng lựchọc sinh |
x | – Biên bản kiểm tra của tổ chuyênmôn, BGH .- Giáo án biểu lộ tiềm năng nội dungyêu cầu, giải pháp dạy học được vận dụng nhằm mục đích tăng trưởng năng lượng cho học viên .- Kết quả học tập rèn luyện củalớp ….. năm học ………… |
1. Nhận xét
– Điểm mạnh :
- Phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức trong sáng, lối sống trung thực, giản dị, tác phong nhanh nhẹn, nề nếp làm việc nghiêm túc.
- Vững vàng trong chuyên môn, có tinh thần chủ động hợp tác với đồng nghiệp, thái độ cầu thị, tiếp thu ý kiến đóng góp của đồng nghiệp.
- Sẵn sàng thực hiện mọi nhiệm vụ được giao với tinh thần và quyết tâm cao nhất.
– Những yếu tố cần cải tổ :
- Trong chuyên môn cần nâng cao trình độ công nghệ thông tin hơn nữa.
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu :
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ năm học ……..
- Thực hiện tốt nhiệm vụ nhà trường đề ra.
- Không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn, đổi mới phương pháp dạy học.
– Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng ( những năng lượng cần ưu tiên cải tổ ) :+ Tăng cường phụ đạo học viên yếu kém, nâng cao chất lượng đại trà phổ thông đạt 100 % triển khai xong những môn học và hoạt động giải trí giáo dục Tiếp tục duy trì trào lưu giữ vở sạch viết chữ đẹp trong năm học ……………- Thời gian : Từ tháng ….. năm ….. đến tháng …. năm ……..- Điều kiện triển khai : Được phân công đảm nhiệm giảng dạy. trong năm học ………
Xếp loại kết quả đánh giá: Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt
……………., ngày …… tháng …… năm …….
Người tự đánh giá |
Mẫu số 3
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2020- 2021
Họ và tên giáo viên :Trường TH :Dạy lớp : 5/4 Chủ nhiệm lớp : 5/4Huyện : ..
Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, bản thân tự đánh giá các mức như sau :
NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ | |
GV | HT | |
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nhà giáo | ||
Tiêu chí 1. Đạo đức nhà giáo | ||
a) Mức đạt: Thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo; | ||
b) Mức khá: Có tinh thần tự học, tự rèn luyện và phấn đấu nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo; | ||
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực về đạo đức nhà giáo; chia sẻ kinh nghiệm, hỗ trợ đồng nghiệp trong rèn luyện đạo đức nhà giáo. | x | |
Tiêu chí 2. Phong cách nhà giáo | ||
a) Mức đạt: Có tác phong và cách thức làm việc phù hợp với công việc của giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông; | ||
b) Mức khá: Có ý thức tự rèn luyện tạo phong cách nhà giáo mẫu mực; ảnh hưởng tốt đến học sinh; | ||
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực về phong cách nhà giáo; ảnh hưởng tốt và hỗ trợ đồng nghiệp hình thành phong cách nhà giáo. | x | |
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ | ||
Tiêu chí 3. Phát triển chuyên môn bản thân | ||
a) Mức đạt: Đạt chuẩn trình độ đào tạo và hoàn thành đầy đủ các khóa đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn theo quy định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng phát triển chuyên môn bản thân; | ||
b) Mức khá: Chủ động nghiên cứu, cập nhật kịp thời yêu cầu đổi mới về kiến thức chuyên môn; vận dụng sáng tạo, phù hợp các hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực chuyên môn của bản thân; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp và chia sẻ kinh nghiệm về phát triển chuyên môn của bản thân nhằm đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục. | x | |
Tiêu chí 4. Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Xây dựng được kế hoạch dạy học và giáo dục; | ||
b) Mức khá: Chủ động điều chỉnh kế hoạch dạy học và giáo dục phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường và địa phương; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục. | x | |
Tiêu chí 5. Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Áp dụng được các phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động cập nhật, vận dụng linh hoạt và hiệu quả các phương pháp dạy học và giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới, phù hợp với điều kiện thực tế; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp về kiến thức, kĩ năng và kinh nghiệm vận dụng những phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. | x | |
Tiêu chí 6. Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh | ||
a) Mức đạt: Sử dụng các phương pháp kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động cập nhật, vận dụng sáng tạo các hình thức, phương pháp, công cụ kiểm tra đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả việc kiểm tra đánh giá kết quả học tập và sự tiến bộ của học sinh. | x | |
Tiêu chí 7. Tư vấn và hỗ trợ học sinh | ||
a) Mức đạt: Hiểu các đối tượng học sinh và nắm vững quy định về công tác tư vấn và hỗ trợ học sinh; thực hiện lồng ghép hoạt động tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục; | ||
b) Mức khá: Thực hiện hiệu quả các biện pháp tư vấn và hỗ trợ phù hợp với từng đối tượng học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp kinh nghiệm triển khai hiệu quả hoạt động tư vấn và hỗ trợ học sinh trong hoạt động dạy học và giáo dục. | x | |
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | ||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp thực hiện hiệu quả nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường theo quy định; có giải pháp xử lý kịp thời, hiệu quả các vi phạm nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử trong lớp học và nhà trường trong phạm vi phụ trách (nếu có); | x | |
c) Mức tốt: Là tấm gương mẫu mực, chia sẻ kinh nghiệm trong việc xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh trong nhà trường. | ||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định về quyền dân chủ trong nhà trường, tổ chức học sinh thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp trong nhà trường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm quy chế dân chủ của học sinh (nếu có); | x | |
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp trong việc thực hiện và phát huy quyền dân chủ của học sinh, của bản thân, cha mẹ học sinh hoặc người giám hộ và đồng nghiệp. | ||
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định của nhà trường về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; | ||
b) Mức khá: Đề xuất biện pháp xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; phát hiện, phản ánh, ngăn chặn, xử lí kịp thời các trường hợp vi phạm quy định về trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường (nếu có); | x | |
c) Mức tốt: Là điển hình tiên tiến về thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường; chia sẻ kinh nghiệm xây dựng và thực hiện trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường. | ||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | ||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan | ||
a) Mức đạt: Thực hiện đầy đủ các quy định hiện hành đối với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; | ||
b) Mức khá: Tạo dựng mối quan hệ lành mạnh, tin tưởng với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; | x | |
c) Mức tốt: Đề xuất với nhà trường các biện pháp tăng cường sự phối hợp chặt chẽ với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan. | ||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||
a) Mức đạt: Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh ở trên lớp; thông tin về chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên có liên quan về tình hình học tập, rèn luyện của học sinh; | ||
b) Mức khá: Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan trong việc thực hiện các biện pháp hướng dẫn, hỗ trợ và động viên học sinh học tập, thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về quá trình học tập, rèn luyện và thực hiện chương trình, kế hoạch dạy học môn học và hoạt động giáo dục của học sinh. | x | |
3. Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | ||
a) Mức đạt: Tham gia tổ chức, cung cấp thông tin về nội quy, quy tắc văn hóa ứng xử của nhà trường cho cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan; tiếp nhận thông tin từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về đạo đức, lối sống của học sinh; | x | |
b) Mức khá: Chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan trong thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh; | ||
c) Mức tốt: Giải quyết kịp thời các thông tin phản hồi từ cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan về giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh. | ||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | ||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc | ||
a) Mức đạt: Có thể sử dụng được các từ ngữ giao tiếp đơn giản bằng ngoại ngữ (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; | ||
b) Mức khá: Có thể trao đổi thông tin về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hằng ngày hoặc chủ đề đơn giản, quen thuộc liên quan đến hoạt động dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc biết ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc; | x | |
c) Mức tốt: Có thể viết và trình bày đoạn văn đơn giản về các chủ đề quen thuộc trong hoạt động dạy học, giáo dục (ưu tiên tiếng Anh) hoặc ngoại ngữ thứ hai (đối với giáo viên dạy ngoại ngữ) hoặc tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc. | ||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục | ||
a) Mức đạt: Sử dụng được các phần mềm ứng dụng cơ bản, thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục và quản lý học sinh theo quy định; hoàn thành các khóa đào tạo, bồi dưỡng, khai thác và ứng dụng công nghệ thông tin và các thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục theo quy định; | ||
b) Mức khá: Ứng dụng công nghệ thông tin và học liệu số trong hoạt động dạy học, giáo dục; cập nhật và sử dụng hiệu quả các phần mềm; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục; | ||
c) Mức tốt: Hướng dẫn, hỗ trợ đồng nghiệp nâng cao năng lực ứng dụng công nghệ thông tin; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong hoạt động dạy học, giáo dục tộc; | x | |
XẾP LOẠI KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ | ||
a) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức tốt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt mức tốt, trong đó có các tiêu chí tại Điều 5 Quy định này đạt mức tốt; | x | |
b) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức khá: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên, tối thiểu 2/3 tiêu chí đạt từ mức khá trở lên, trong đó các tiêu chí tại Điều 5 Quy định này đạt mức khá trở lên; | ||
c) Đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên ở mức đạt: Có tất cả các tiêu chí đạt từ mức đạt trở lên; | ||
d) Chưa đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Có tiêu chí được đánh giá chưa đạt (tiêu chí được đánh giá chưa đạt khi không đáp ứng yêu cầu mức đạt của tiêu chí đó). |
1. Nhận xét:
– Điểm mạnh : Có phẩm chất đạo đức tốt, tác phong chuẩn mực, có trình độ vững vàng, có mối quan hệ tốt với cha mẹ học viên. biết sử dụng ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy .- Những yếu tố cần cải tổ : Còn nóng nảy trong cách xử lí việc làm. Tích cực học tập đạo đức và phong thái Hồ Chí Minh nhằm mục đích khắc phục tính nóng nảy trong việc làm cũng như trong tiếp xúc hằng ngày .
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu : Nghiên cứu chương trình sách giáo khoa mới- Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng :* Tự nghiên cứu và điều tra- Thời gian : Từ tháng 9 năm 2020 đến tháng 5 năm 2021- Điều kiện thực thi : Học trực tuyến, trực tuyến, tạo điều kiện kèm theo về cơ sở vật chất, shopping thiết bị không thiếu trong năm học 2020 – 2021 .
Xếp loại kết quả đánh giá: Tốt
…, ngày …. tháng …. năm ……
Người tự đánh giá |
Mẫu số 4
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2020 – 2021
Họ và tên giáo viên :Trường TH :Dạy lớp : 5/4 Chủ nhiệm lớp : 5/4Huyện :
Căn cứ Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT, bản thân tự đánh giá các mức như sau :
Tiêu chí | Kết quả xếp loại | Minh chứng | |||
CĐ | Đ | K | T | ||
Tiêu chuẩn 1: Phẩm chất nhà giáo | |||||
Tiêu chí 1: Đạo đức nhà giáo |
x | – Phiếu đánh giá và phân loại viên chức .- Biên bản họp tổ trình độ .- Bản nhận xét đảng viên .- Thực hiện tráng lệ lao lý về đạo đức nhà giáo, không vi phạm lao lý về dạy thêm, học thêm. Có niềm tin tự học, tự rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức nhà giáo . | |||
Tiêu chí 2: Phong cách nhà giáo |
x | – Bản đánh giá và phân loại giáo viên .- Biên bản họp tổ trình độ .- Thực hiện nề nếp ra vào lớp, tiến trình triển khai việc làm tốt .- Có tác phong, phong thái thao tác tương thích với việc làm dạy học .- Không ăn mặc hay có lời nói phản cảm, không làm những việc vi phạm đạo đức nhà giáo . | |||
Tiêu chuẩn 2. Phát triển chuyên môn, nghiệp vụ |
|||||
Tiêu chí 3: Phát triển chuyên môn bản thân |
x | – Bằng tốt nghiệp ĐH- Các văn bằng / chứng từ tu dưỡng liên tục theo pháp luật .- Kế hoạch cá thể hằng năm về tu dưỡng liên tục . | |||
Tiêu chí 4: Xây dựng kế hoạch dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
x | – Kế hoạch dạy học được tổ trình độ trải qua .- Phiếu đánh giá và phân loại giáo viên, kế hoạch bài dạy .- Thực hiện dạy học và giáo dục theo đúng kế hoạch . | |||
Tiêu chí 5: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
x | – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại : Tốt- Kết quả học tập của học viên- Sử dụng linh động và hiệu suất cao những chiêu thức dạy học và giáo dục phân phối nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiện kèm theo trong thực tiễn của nhà trường . | |||
Tiêu chí 6: Kiểm tra, đánh giá theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh |
x | – Phiếu dự giờ được đánh giá và xếp loại : Tốt- Kết quả học tập của học viên- Sử dụng linh động và hiệu suất cao những chiêu thức dạy học và giáo dục phân phối nhu yếu thay đổi, tương thích với điều kiện kèm theo trong thực tiễn của nhà trường . | |||
Tiêu chí 7: Tư vấn và hỗ trợ học sinh |
x | – Kế hoạch dạy học và giáo dục được phê duyệt . | |||
Tiêu chuẩn 3. Năng lực xây dựng môi trường giáo dục |
|||||
Tiêu chí 8. Xây dựng văn hóa nhà trường |
x | – Bảng đánh giá và phân loại giáo viên .- Giáo viên triển khai đúng quy tắc ứng xử của viên chức và niềm tin hợp tác với đồng nghiệp .- Giáo viên tham gia triển khai đúng nội quy, quy tắc văn hóa truyền thống ứng xử của nhà trường . | |||
Tiêu chí 9. Thực hiện quyền dân chủ trong nhà trường |
x | – Biên bản họp tổ trình độ- Giáo viên thực thi khá đầy đủ quy định dân chủ trong nhà trường. Thực hiện không thiếu những pháp luật, giải pháp công minh, dân chủ trong hoạt động giải trí dạy học và giáo dục .- Bản góp ý về những quy định của nhà trường . | |||
Tiêu chí 10. Thực hiện và xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường |
x | – Bản kế hoạch dạy học và giáo dục .- Giáo viên triển khai khá đầy đủ những lao lý về kiến thiết xây dựng trường học bảo đảm an toàn, phòng chống đấm đá bạo lực học đường | |||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
|||||
Tiêu chí 11. Tạo dựng mối quan hệ hợp tác với cha mẹ hoặc người giám hộ của học sinh và các bên liên quan |
x | – Giáo viên triển khai vừa đủ những pháp luật hiện hành so với cha mẹ hoặc người giám hộ của học viên và những bên tương quan . | |||
Tiêu chí 12. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh |
x |
– Giáo viên phân phối khá đầy đủ, kịp thời thông tin về tình hình học tập, rèn luyện của học viên ở trên lớp . | |||
Tiêu chí 13. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh |
x |
– Giáo viên dữ thế chủ động phối hợp với đồng nghiệp, cha mẹ hoặc người giám hộ của học viên và những bên tương quan trong triển khai giáo dục đạo đức, lối sống cho học viên . | |||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc, ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học và giáo dục |
|||||
Tiêu chí 14. Sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc |
x | – Chứng chỉ ngoại ngữ | |||
Tiêu chí 15. Ứng dụng công nghệ thông tin, khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ trong dạy học, giáo dục |
x | – Công văn điều động tập huấn- Hướng dẫn, tương hỗ đồng nghiệp nâng cao năng lượng ứng dụng công nghệ thông tin ; khai thác và sử dụng thiết bị công nghệ tiên tiến trong hoạt động giải trí dạy học . |
1. Nhận xét:
– Điểm mạnh : Có phẩm chất đạo đức tốt, tác phong chuẩn mực, có trình độ vững vàng, có mối quan hệ tốt với cha mẹ học viên. biết sử dụng ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin trong giảng dạy .- Những yếu tố cần cải tổ : Còn nóng nảy trong cách xử lí việc làm. Tích cực học tập đạo đức và phong thái Hồ Chí Minh nhằm mục đích khắc phục tính nóng nảy trong việc làm cũng như trong tiếp xúc hằng ngày .
2. Kế hoạch học tập, bồi dưỡng phát triển năng lực nghề nghiệp trong năm học tiếp theo
– Mục tiêu : Nghiên cứu chương trình sách giáo khoa mới- Nội dung ĐK học tập, tu dưỡng :* Tự nghiên cứu và điều tra- Thời gian : Từ tháng 9 năm 2020 đến tháng 5 năm 2021- Điều kiện triển khai : Học trực tuyến, trực tuyến, tạo điều kiện kèm theo về cơ sở vật chất, shopping thiết bị khá đầy đủ trong năm học 2020 – 2021 .
Xếp loại kết quả đánh giá: Tốt
.., ngày …. tháng …. năm ……
Người tự đánh giá |
Source: https://evbn.org
Category: Giáo Viên