Bản mẫu:Danh sách được phiên âm bằng tiếng Việt – Wikipedia tiếng Việt

Quốc kỳ Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Bính âm Phiên âm Hán Việt Hiện tại sử dụng Ghi chú Afghanistan Afghanistan 阿富汗 Āfùhàn A Phú Hãn Afghanistan; Áp-ga-ni-xtan Tên Hán Việt, thường được sử dụng trước năm 1975 Albania Albania 阿尔巴尼亚 Ā’ěrbāníyǎ A Nhĩ Ba Ni Á Albania; An-ba-ni Algérie Algeria 阿尔及利亚 Ā’ěrjílìyǎ A Nhĩ Cập Lợi Á Algeria; An-giê-ri Andorra Andorra 安道尔 Āndào ěr An Đạo Nhĩ Andorra Angola Angola 安哥拉 Āngēlā An Ca Lạp Angola; Ăng-gô-la Antigua và Barbuda Antigua and Barbuda 安提瓜和巴布达 Ān tí guā hé bā bù dá An Đề Qua Hòa Ba Bố Đạt Antigua và Barbuda; An-ti-gua và Bác-bu-đa Argentina Argentina 阿根廷 Āgēntíng Á Căn Đình Argentina; Ác-hen-ti-na Armenia Armenia 亞美尼亞 Yàměiníyǎ Á Mĩ Ni Á Armenia; Ác-mê-ni-a Úc Australia 澳大利亚 Àodàlìyǎ Úc Đại Lợi Á Úc; Australia; Ô-xtrây-li-a Tên gọi trước đây: Úc Đại Lợi Áo Austria 奥地利 Àodìlì Áo Địa Lợi Áo Azerbaijan Azerbaijan 阿塞拜疆 Āsèbàijiāng A Tắc Bái Cương Azerbaijan; A-déc-bai-dan Bahamas Bahamas 巴哈马 Bāhāmǎ Ba Cáp Mã Bahamas; Ba-ha-mát Bahrain Bahrain 巴林 Bālín Ba Lâm Bahrain; Ba-ranh Bangladesh Bangladesh 孟加拉国 Mèngjiālā guó Mạnh Gia Lạp Quốc Bangladesh; Băng-la-đét Barbados Barbados 巴巴多斯 Bābāduōsī Ba Ba Đa Tư Barbados; Bác-ba-đốt Belarus Belarus 白俄羅斯 Bái’èluósī Bạch Nga La Tư Belarus; Bê-la-rút Còn được gọi là Bạch Nga Bỉ Belgium 比利時 Bǐlìshí Bỉ Lợi Thời Bỉ Trước còn được gọi là Biên Xích Belize Belize 伯利兹 Bó lìzī Bá Lợi Tư Belize; Bê-li-xê Bénin Benin 贝宁 Bèi níng Bối Ninh Benin; Bê-nanh Bhutan Bhutan 不丹 Bù dān Phu Đan Bhutan; Bu-tan Bolivia Bolivia 玻利维亚 Bōlìwéiyǎ Pha Lợi Duy Á Bolivia; Bô-li-vi-a Bosna và Hercegovina Bosnia and Herzegovina 波斯尼亚和黑塞哥维那 Bōsīníyǎ hé hēisāigēwéinà Ba Tư Ni Á Hòa Hắc Tắc Ca Duy Na Bosnia và Herzegovina; Bô-xnia Héc-dê-gô-vi-na Botswana Botswana 博茨瓦纳 Bócíwǎnà Bác Từ Ngõa Nạp Botswana; Bốt-xoa-na Brasil Brazil 巴西 Bāxī Ba Tây Brazil; Bra-xin Trước đây được gọi là Bi Lê Diên Lô Brunei Brunei Darussalam 文莱 Wén lái Văn Lai Brunei; Bru-nây Bulgaria Bulgaria 保加利亚 Bǎojiālìyǎ Bảo Gia Lợi Á Bulgaria; Bun-ga-ri Burkina Faso Burkina Faso 布吉納法索 Bù jī nà fǎ suǒ Bố Cát Nạp Pháp Sách Burkina Faso; Buốc-ki-na Pha-xô Burundi Burundi 布隆迪 Bùlóngdí Bố Long Địch Burundi; Bu-run-đi Cabo Verde Cabo Verde 佛得角 Fú dé jiǎo Phật Đắc Giác Cape Verde; Cáp-ve Campuchia Cambodia 柬埔寨 Jiǎnpǔzhài Giản Bộ Trại Campuchia; Cam-pu-chia Còn được gọi là: Cam Bốt, Cao Miên, Cao Man, Trấn Tây Thành, Chân Lạp Cameroon Cameroon 喀麦隆 Kāmàilóng Khách Mạch Long Cameroon; Ca-mơ-run Canada Canada 加拿大 Jiānádà Gia Nã Đại Canada; Ca-na-đa Cộng hòa Trung Phi Central African Republic 中非共和国 Zhōng fēi gònghéguó Trung Phi Cộng hòa quốc Cộng hòa Trung Phi Tchad Chad 乍得 Zhàdé Sạ Đắc Chad; Sát Chile Chile 智利 Zhìlì Trí Lợi Chile; Chi-lê Trung Quốc China 中国 Zhōngguó Trung Quốc Trung Quốc; Trung Hoa Không chính thức, còn được gọi là Tàu hoặc Hán Colombia Colombia 哥伦比亚 Gēlúnbǐyǎ Ca Luân Bỉ Á Colombia; Cô-lôm-bi-a Comoros Comoros 科摩罗 Kē mó luó Khoa Ma La Comoros; Cô-mo Cộng hòa Congo Republic of the Congo 刚果共和国(布) Gāngguǒ gònghéguó Cương Quả Cộng hòa quốc (Bố) Cộng hòa Congo; Công-gô; Cộng hòa Công-gô Costa Rica Costa Rica 哥斯达黎加 Gēsīdálíjiā Ca Tư Đạt Lê Gia Costa Rica; Cô-xta Ri-ca Bờ Biển Ngà Côte d’Ivoire 科特迪瓦 (象牙海岸) Kētèdíwǎ (Xiàngyá hǎi’àn) Khoa Đặc Địch Ngõa (Tượng Nha Hải Ngạn) Bờ Biển Ngà; Cốt Đi-voa; Côte d’Ivoire Croatia Croatia 克罗地亚 Kèluódìyà Khắc La Địa Á Croatia; Crô-a-ti-a Cuba Cuba 古巴 Gǔbā Cổ Ba Cuba; Cu-ba Cộng hòa Síp Cyprus 賽普勒斯 Sāipǔlùsī Tái Phổ Lặc Tư Síp; Cộng hòa Síp Tên ít phổ biến: Nam Síp Cộng hòa Séc Czech Republic 捷克共和国 Jiékè gònghéguó Tiệp Khắc Cộng hòa quốc Séc; Cộng hòa Séc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Democratic People’s Republic of Korea 朝鲜民主主义人民共和国 Cháoxiǎn mínzhǔ zhǔyì rénmín gònghéguó Triều Tiên Dân chủ chủ nghĩa nhân dân Cộng hòa quốc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên; Bắc Triều Tiên; Bắc Triều; Triều Tiên Cộng hòa Dân chủ Congo Democratic Republic of the Congo 刚果民主共和国(金) Gāngguǒ mínzhǔ gònghéguó (jīn) Cương Quả Dân chủ Cộng hòa quốc (Toàn) Cộng hòa Dân chủ Congo; Cộng hoà dân chủ Công-gô Đan Mạch Denmark 丹麥 Dānmài Đan Mạch Đan Mạch Tên cũ: Đa Na Mặc Djibouti Djibouti 吉布提 Jíbùtí Cát Bố Thì Djibouti; Gi-bu-ti Dominica Dominica 多米尼克 Duōmǐníkè Đa Mễ Ni Khắc Dominica; Đô-mi-ni-ca-na Cộng hòa Dominica Dominican Republic 多米尼加 Duōmǐníjiā Đa Mễ Ni Gia Cộng hòa Dominican; Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na Ecuador Ecuador 厄瓜多尔 Èguāduō’ěr Ách Qua Đa Nhĩ Ecuador; Ê-cu-a-đo Ai Cập Egypt 埃及 Āijí Ai Cập Ai Cập Tên cũ: Y Diệp El Salvador El Salvador 薩爾瓦多 Sà’ěrwǎduō Tát Nhĩ Ngõa Đa El Salvador; En Xan-va-đo Guinea Xích Đạo Equatorial Guinea 赤道几内亚 Chìdào jǐnèiyǎ Xích Đạo Cơ Nội Á Guinea Xích đạo; Ghi-xê Xích đạo Eritrea Eritrea 厄立特里亚 Èlìtèlǐyǎ Ngỏa Lập Đặc Lí Á Eritrea; Ê-ri-tơ-rê-a Estonia Estonia 爱沙尼亚 Àishāníyǎ Ái Sa Ni Á Estonia; E-xtô-ni-a Eswatini Eswatini 史瓦帝尼 Shǐwǎdìní Sử Ngõa Đế Ni Eswatini Tên cũ: Swaziland (Xoa-di-len) Ethiopia Ethiopia 衣索比亞 Yīsuǒbǐyǎ Y Tác Bí Á Ethiopia; Ê-ti-ô-pi-a Fiji Fiji 斐济 Fěijì Phi Tế Fiji; Phi-gi Phần Lan Finland 芬兰 Fēnlán Phân Lan Phần Lan Pháp France 法国 Fàguó Pháp Quốc Pháp Tên gọi khác: Pháp Lan Tây, Phú Lãng Sa, Lang Sa Gabon Gabon 加彭 Jiāpéng Gia Bang Gabon; Ga-bông Còn được gọi là Gia Bồng Gambia Republic of The Gambia 冈比亚 Gāngbǐyǎ Cương Bỉ Á Gambia; Găm-bi-a Gruzia Georgia 格鲁吉亚 Gélǔjíyà Cách Lỗ Cát Á Gruzia; Giê-oóc-gi-a; Georgia (ít phổ biến) Đức Germany 德國 Déguó Đức Quốc Đức Tên cũ: Nhật Nhĩ Man, An Lê Mân, Đức Ý Chí Ghana Ghana 加纳 Jiānà Gia Nạp Ghana; Gha-na Hy Lạp Greece 希臘 Xīlà Hy Lạp Hy Lạp Tên cũ: Cự Liệt, Cừ Sách, Gừ Rách Grenada Grenada 格瑞那達 Géruìnàdá Các Thụy Na Đạt Grenada; Grê-na-đa Guatemala Guatemala 危地马拉 Wēidìmǎlā Nguy Địa Mã Lạp Guatemala; Goa-tê-ma-la Guinée Guinea 几内亚 Jǐnèiyǎ Cơ Nội Á Guinea; Ghi-nê Guiné-Bissau Guinea-Bissau 几内亚比绍 Jǐnèiyǎ bǐshào Cơ Nội Á Bí Thiệu Guinea-Bissau; Ghi-nê Bít-xao Guyana Guyana 圭亚那 Guīyǎnà Khuê Á Na Guyana; Guy-a-na Haiti Haiti 海地 Hǎidì Hải Địa Haiti; Ha-i-ti Honduras Honduras 洪都拉斯 Hóngdūlāsī Hồng Đô Lạp Tư Honduras; Hôn-đu-rát Hungary Hungary 匈牙利 Xiōngyálì Hung Nha Lợi Hungary; Hung-ga-ri Tên cũ: Hung Gia Lợi Iceland Iceland 冰島 Bīngdǎo Băng Đảo Iceland; Ai-xơ-len Ấn Độ India 印度 Yìndù Ấn Độ Ấn Độ Tên cũ: Thiên Trúc Indonesia Indonesia 印尼 Yìnní Ấn Ni Indonesia; In-đô-nê-si-a Tên cũ: Nam Dương Iran Islamic Republic of Iran 伊朗 Yīlǎng Y Lãng Iran; I-ran Tên cũ: Ba Tư, I-răng, Y-lang Iraq Iraq 伊拉克 Yīlākè Y Lạp Khắc Iraq; I-rắc Cộng hòa Ireland Ireland 爱尔兰 Ài’ěrlán Ái Nhĩ Lan Ireland; Ai-len Israel Israel 以色列 Yǐsèliè Dĩ Sắc Liệt Israel; I-xra-en Tên cũ: Ích Diên, Yết Linh Ý Italy 義大利 Yìdàlì Nghĩa Đại Lợi Italy; Italia; Ý Tên cũ: Ý Đại Lợi Jamaica Jamaica 牙买加 Yámǎijiā Nha Mãi Gia Jamaica; Gia-mai-ca Nhật Bản Japan 日本 Rìběn Nhật Bản Nhật Bản; Nhật Tên cũ: Phù Tang, Đông Doanh, Oa, Đại Hòa (Yamato) Jordan Jordan 约旦 Yuēdàn Ước Đán Jordan; Gioóc-đa-ni Kazakhstan Kazakhstan 哈萨克斯坦 Hāsàkè sītǎn Cáp Tát Khắc Tư Thản Kazakhstan; Ca-dắc-xtan Kenya Kenya 肯尼亚 Kěnníyǎ Khải Ni Á Kenya; Kê-ni-a Kiribati Kiribati 基里巴斯 Jīlǐbāsī Cơ Lí Ba Tư Kiribati; Ki-ri-ba-ti Kuwait Kuwait 科威特 Kēwēitè Khoa Uy Đặc Kuwait; Cô-oét Kyrgyzstan Kyrgyzstan 吉尔吉斯斯坦 Jí’ěrjísī sītǎn Cát Nhĩ Cát Tư Tư Thản Kyrgyzstan; Cư-rơ-gư-dơ-xtan Lào Lao People’s Democratic Republic 老挝 Lǎowō Lão Qua Lào Tên cũ: Ai Lao Latvia Latvia 拉脫維亞 Lātuōwéiyǎ Lạp Thoát Duy Á Latvia; Lát-vi-a Liban Lebanon 黎巴嫩 Líbānèn Lê Ba Nộn Liban; Lebanon; Li Băng Lesotho Lesotho 賴索托 Lài suǒ tuō Lại Sách Thác Lesotho; Lê-xô-thô Liberia Liberia 利比里亚 Lìbǐlǐyǎ Lợi Bỉ Lí Á Liberia; Li-bê-ri-a Libya Libya 利比亞 Lìbǐyǎ Lợi Bỉ Á Libya; Libi Liechtenstein Liechtenstein 列支敦斯登 Liè zhī dūn sī dēng Liệt Chi Đôn Tư Đăng Liechtenstein; Lít-ten-xơ-tên; Lích-tên- xtanh; Lích-then-xtai-in Litva Lithuania 立陶宛 Lìtáowǎn Lập Đào Uyên Litva Luxembourg Luxembourg 卢森堡 Lúsēnbǎo Lư Xâm Bảo Luxembourg; Lúc-xăm-bua Madagascar Madagascar 马达加斯加 Mǎdájiāsījiā Mã Đạt Gia Tư Gia Madagascar; Ma-đa-gát-xca Malawi Malawi 马拉维 Mǎ lā wéi Mã Lạp Duy Malawi; Ma-la-uy Malaysia Malaysia 马来西亚 Mǎláixīyà Mã Lai Tây Á Malaysia; Ma-lai-xi-a; Mã Lai Maldives Maldives 馬爾地夫 Mǎ’ěr dì fū Mã Nhĩ Địa Phu Maldives; Man-đi-vơ Mali Mali 马里 Mǎlǐ Mã Lí Mali; Ma-li Malta Malta 馬爾他 Mǎ’ěr tā Mã Nhĩ Tha Malta; Man-ta Quần đảo Marshall Marshall Islands 马绍尔群岛 Mǎshào’ěr qúndǎo Mã Thiệu Nhĩ Quần đảo Quần đảo Marshall; Quần đảo Mác-san Mauritanie Mauritania 毛里塔尼亚 Máolǐtǎníyǎ Mao Lí Tháp Ni Á Mauritania; Mô-ri-ta-ni Mauritius Mauritius 模里西斯 Mó lǐ xī sī Mô Lí Tây Tư Mauritius; Mô-ri-xơ México Mexico 墨西哥 Mòxīgē Mặc Tây Ca Mexico; Mễ Tây Cơ; Mê-hi-cô Liên bang Micronesia Federated States of Micronesia 密克羅尼西亞聯邦 Mìkèluóníxīyǎ liánbāng Mật Khắc La Ni Tây Á Liên bang Liên bang Micronesia; Liên bang Mi-crô-nê-di-a Monaco Monaco 摩納哥 Mónàgē Ma Nạp Ca Monaco; Mô-na-cô Mông Cổ Mongolia 蒙古國 Ménggǔ guó Mông Cổ Quốc Mông Cổ Montenegro Montenegro 蒙特內哥羅 Méngtè nèi gē luó Mông Đặc Nội Ca La Montenegro; Môn-tê-nê-grô Maroc Morocco 摩洛哥 Móluògē Ma Lạc Ca Morocco; Maroc; Ma-rốc Mozambique Mozambique 莫桑比克 Mòsāngbǐkè Mạc Tang Bỉ Khắc Mozambique; Mô-dăm-bích Myanmar Myanmar 緬甸 Miǎndiàn Miến Điện Myanmar; Myanma; Mi-an-ma Tên cũ: Miến Điện; Diến Điện Namibia Namibia 纳米比亚 Nạp Mể Bỉ Á Namibia; Nam-mi-bi-a Nauru Nauru 瑙鲁 Lão Nỗ Nauru; Nau-ru Nepal Nepal 尼泊尔 Ni Phách Nhĩ Nepal; Nê-pan Vương quốc Hà Lan Netherlands 荷兰 Hà Lan Hà Lan New Zealand New Zealand 新西蘭 Tân Tây Lan New Zealand; Niu Di-lân Nicaragua Nicaragua 尼加拉瓜 Ni Gia Lạp Qua Nicaragua; Ni-ca-ra-goa Niger Niger 尼日尔 Ni Nhật Nhĩ Niger; Ni-giê Nigeria Nigeria 奈及利亞 Nại Cập Lợi Á Nigeria; Ni-giê-ri-a Bắc Macedonia North Macedonia 北馬其頓 Bắc Mã Kỳ Đốn Bắc Macedonia; Bắc Ma-xê-đô-ni-a Tên cũ: Macedonia Na Uy Norway 挪威 Na Uy Nauy; Na Uy Oman Oman 阿曼 A Man Oman; Ô-man Pakistan Pakistan 巴基斯坦 Ba Cơ Tư Thản Pakistan; Pa-ki-xtan Palau Palau 帛琉 Bạch Lưu Palau; Pa-lau; Pa-lao Panama Panama 巴拿马 Ba Nã Mã Panama;Pa-na-ma Papua New Guinea Papua New Guinea 巴布亚新几内亚 Ba Bố Á Tân Kỉ Nội Á Papua New Guinea; Pa-pua Niu Ghi-nê Paraguay Paraguay 巴拉圭 Ba Lạp Khuê Paraguay; Pa-ra-goay Peru Peru 秘魯 Bí Lỗ Peru; Pê-ru Philippines Philippines 菲律賓 Phi Luật Tân Philippines; Phi-líp-pin Ba Lan Poland 波蘭 Ba Lan Ba Lan Bồ Đào Nha Portugal 葡萄牙 Bồ Đào Nha Bồ Đào Nha Qatar Qatar 卡塔尔 Ca Tháp Nhĩ Qatar; Ca-ta Hàn Quốc Republic of Korea 韩国 Hàn Quốc Hàn Quốc Tên cũ: Nam Triều Tiên Moldova Republic of Moldova 摩尔多瓦 Ma Nhĩ Đa Ngõa Moldova; Môn-đô-va România Romania 罗马尼亚 La Mã Ni Á Romania; Ru-ma-ni Nga Russian Federation 俄罗斯 Nga La Tư Nga; Liên bang Nga Tên cũ: Liên Xô, Liên bang Xô viết Rwanda Rwanda 卢旺达 Lô Vượng Đạt Rwanda; Ru-an-đa Saint Kitts và Nevis Saint Kitts and Nevis 圣基茨和尼维斯 Thánh Cơ Tỳ Hòa Ni Duy Tư Saint Kitts và Nevis Saint Lucia Saint Lucia 圣卢西亚 Thánh Lô Tây Á Saint Lucia Saint Vincent và Grenadines Saint Vincent and the Grenadines 圣文森特和格林纳丁斯 Thánh Văn Sâm Đặc Hòa Cách Lâm Nạp Đinh Tư Saint Vincent và Grenadines Samoa Samoa 萨摩亚 Tát Ma Á Samoa; Xa-moa San Marino San Marino 圣马力诺 Thánh Mã Lực Nặc San Marino; Xan Ma-ri-nô São Tomé và Príncipe São Tomé and Príncipe 圣多美和普林西比 Thánh Đa Mỹ Hòa Phổ Lâm Tây Tỷ São Tomé và Príncipe Ả Rập Xê Út Saudi Arabia 沙特阿拉伯 Sa Đặc A Lạp Bá Ả Rập Xê Út Sénégal Senegal 塞内加尔 Tắc Nội Gia Nhĩ Senegal; Xê-nê-gan Serbia Serbia 塞尔维亚 Tắc Nhĩ Duy Á Serbia; Xéc-bi Tên cũ: Nam Tư, Liên bang Nam Tư Seychelles Seychelles 塞舌尔 Tắc Thiệt Nhĩ Seychelles; Xây-sen Sierra Leone Sierra Leone 塞拉利昂 Tắc Lạp Lợi Ngang Sierra Leone; Xi-ê-ra Lê-ôn Singapore Singapore 新加坡 Tân Gia Ba Singapore; Xin-ga-po Slovakia Slovakia 斯洛伐克 Tư Lạc Phạt Khắc Slovakia; Xlô-va-kia Slovenia Slovenia 斯洛文尼亚 Tư Lạc Văn Ni Á Slovenia; Xlô-vê-nia Quần đảo Solomon Solomon Islands 所罗门群岛 Sở La Môn Quần đảo Quần đảo Sô-lô-môn Somalia Somalia 索马里 Tác Mã Lý Somalia; Xô-ma-li Cộng hòa Nam Phi South Africa 南非 Nam Phi Cộng hòa Nam Phi Nam Sudan South Sudan 南苏丹 Nam Tô Đan Nam Sudan; Nam Xu Đăng Tây Ban Nha Spain 西班牙 Tây Ban Nha Tây Ban Nha Sri Lanka Sri Lanka 斯里兰卡 Tư Lý Lan Tạp Sri Lanca; Xri Lan-ca Sudan Sudan 苏丹 Tô Đan Sudan; Xu Đăng Suriname Suriname 苏里南 Tô Lý Nam Surinam; Xu-ri-nam Thụy Điển Sweden 瑞典 Thụy Điển Thụy Điển Thụy Sĩ Switzerland 瑞士 Thụy Sỹ Thụy Sỹ Syria Syrian Arab Republic 叙利亚 Tự Lợi Á Cộng hòa Ả Rập Syria; Xi-ri Tajikistan Tajikistan 塔吉克斯坦 Tháp Cát Khắc Tư Thản Tajikistan; Ta-di-ki-xtan Tanzania United Republic of Tanzania 坦桑尼亚 Thản Tang Ni Á Tanzania; Tan-da-ni-a Thái Lan Thailand 泰国 Thái Quốc Thái Lan Tên cũ: Xiêm, Xiêm La Đông Timor Timor-Leste 东帝汶 Đông Đế Vấn Đông Ti-mo Togo Togo 多哥 Đa Ca Togo; Tô-gô Tonga Tonga 汤加 Thang Gia Tonga; Tôn-ga Trinidad và Tobago Trinidad and Tobago 特立尼达和多巴哥 Đặc Lập Ni Đạt Hòa Đa Ba Ca Trinidad và Tobago Tunisia Tunisia 突尼斯 Đột Ni Tư Tunisia; Tuy-ni-di Thổ Nhĩ Kỳ Turkey 土耳其 Thổ Nhĩ Kỳ Thổ Nhĩ Kỳ Turkmenistan Turkmenistan 土库曼斯坦 Thổ Khố Mạn Tư Thản Turkmenistan; Tuốc-mê-ni-xtan Tuvalu Tuvalu 图瓦卢 Đồ Ngõa Lô Tuvalu; Tu-va-lu Uganda Uganda 乌干达 Ô Can Đạt Uganda; U-gan-đa Ukraina Ukraine 乌克兰 Ô Khắc Lan, Uy Kiên, Tiểu Nga Ukraina; U-crai-na Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất United Arab Emirates 阿拉伯联合酋长国 A Lạp Bá Liên Hợp Tù Trưởng Quốc Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Hoa Kỳ United States of America 美国 Mỹ Quốc Mỹ; Hoa Kỳ Uruguay Uruguay 乌拉圭 Ô Lạp Khuê Uruguay; U-ru-guay Uzbekistan Uzbekistan 乌兹别克斯坦 Ô Tư Biệt Khắc Tư Thản Uzbekistan; U-dơ-bê-ki-xtan Vanuatu Vanuatu 瓦努阿图 Ngõa Nỗ A Đồ Vanuatu; Va-nu-a-tu Venezuela Bolivarian Republic of Venezuela 委内瑞拉 Ủy Nội Thụy Lạp Venezuela; Vê-nê-du-ê-la Việt Nam Vietnam 越南 Việt Nam Việt Nam; Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam Thành Vatican Vatican 教廷 ¿¿?? Thành Vatican; Va-ti-căn Chưa có tên Yemen Yemen 也门 Dã Môn Yemen; Y-ê-men Zambia Zambia 赞比亚 Tán Tỷ Á Zambia; Dăm-bi-a Zimbabwe Zimbabwe 津巴布韦 Tân Ba Bố Vi Zimbabwe; Dim-ba-bu-ê

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh