Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung
Bạn đang đọc: Những câu nói hài hước bằng tiếng Trung
Tổng hợp những câu nói vui nhộn bằng tiếng Trung
- 姑娘 , 别傻了 , 世界上最爱你的男人已经娶了你妈了. ( Gūniáng, bié shǎle, shìjiè shàng zuì ài nǐ de nánrén yǐjīng qǔle nǐ māle. )
=> Cô gái ơi, đừng ngốc nữa, người đàn ông yêu bạn nhất trên đời đã cưới mẹ của bạn rồi.
- 我告诉给你们听 , 泡妞的方式只有两个字 : 英俊 。 ( Wǒ gàosù gěi nǐmen tīng, pàoniū de fāngshì zhǐyǒu liǎng gè zì, yīngjùn. )
=> Tôi nói anh em nghe, bí kíp tán gái chỉ có 2 chữ: Đẹp trai.
- 别回头 , 哥恋的只是你的背影. ( Bié huítóu, gē liàn de zhǐshì nǐ de bèiyǐng )
=> Đừng quay đầu lại, anh chỉ yêu em khi nhìn từ đằng sau thôi
- 未来取决于 ” 梦想 ”, 所以赶紧睡觉去. ( Wèilái qǔjué yú mèngxiǎng. Suǒyǐ gǎnjǐn shuìjiào qù. )
=> Tương lai phụ thuộc vào những giấc mơ của bạn. Vì thế hãy đi ngủ
- 我不老 。 我升级 ( Wǒ bùlǎo. Wǒ shēngjí )
=> Tôi không già đi. Tôi lên cấp
>> > Những câu danh ngôn nổi tiếng về tình yêu
- 我的钱包就像洋葱 , 一打开来我就想哭 ( Wǒ de qiánbāo jiù xiàng yángcōng, yī dá kāi lái wǒ jiù xiǎng kū. )
=> Ví của tôi giống như củ hành tây, mỗi lần mở nó ra, tôi đều muốn khóc
- 钱不是唯一, 它是一切. ( Qián bùshì wéiyī, tā shì yīqiè. )
=> Tiền không phải là duy nhất, nó là mọi thứ
- 不要怪自己 。 我来吧 ! ( Bùyào guài zìjǐ. Wǒ lái ba ! )
=> Đừng tự trách mình, để tôi làm giúp cho
- 嘿 , 我会在5分钟内到那里 , 如果还没有 , 请再次阅读此信息. ( Hēi, wǒ huì zài 5 fēnzhōng nèi dào nàlǐ, rúguǒ hái méiyǒu, qǐng zàicì yuèdú cǐ xìnxī. )
=> Hey, tôi sẽ đến đó trong vòng 5 phút, nếu tôi chưa đến thì đọc lại tin này lần nữa nhé.
- 不要认为自己是一个丑陋的人 , 但是把自己认为成美丽的猴子. ( Bùyào rènwéi zìjǐ shì yīgè chǒulòu de rén, dànshì bǎ zìjǐ rènwéi chéng měilì de hóuzi ).
=> Đừng nghĩ mình là một con người xấu xí. Hãy nghĩ rằng mình là một con khỉ xinh đẹp.
- 人人都想去天堂 , 但为什么每个人都不想死 ? ( Rén rén dōu xiǎng qù tiāntáng, dàn wèishéme měi gèrén dōu bùxiǎng sǐ ? )
=> Mọi người đều muốn đến thiên đường nhưng lại chả ai muốn chết
- 等待不可怕 , 可怕的是不知道什么时候是尽头. ( Děngdài bù kěpà, kěpà de shì bù zhīdào shénme shíhòu shì jìntóu )
=> Chờ đợi không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết phải chờ đợi đến bao giờ.
- 你踩我的脚没事儿 , 可别踩我的鞋啊. ( Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a )
=> Cậu giẫm vào chân tôi không sao, nhưng đừng giẫm vào giày của tôi.
- 不是你不笑 , 一笑粉就掉. ( Bùshì nǐ bù xiào, yīxiào fěn jiù diào. )
=> Không phải em không cười, khi em cười phấn sáp trên mặt em sẽ rơi lả tả.
- 旁人总是看到我们幸福的牵手 , 其实真相的是 : 一旦我放开手 , 她就会跑去买东西的. ( Pángrén zǒng shì kàn dào wǒmen xìngfú de qiānshǒu, qíshí zhēnxiàng de shì : Yīdàn wǒ fàng kāi shǒu, tā jiù huì pǎo qù mǎi dōngxī de. )
=> Mọi người luôn thấy chúng tôi nắm tay nhau hạnh phúc, nhưng thực ra là nếu tôi buông tay cô ấy, cô ấy sẽ chạy đi mua đồ ăn.
Source: https://evbn.org
Category: Hài Hước