‘nhìn nhận’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhìn nhận “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhìn nhận, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhìn nhận trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Nhưng hãy nhìn nhận nó từ góc độ này.

But look at it this way .

2. Liệu có khả năng ta đã nhìn nhận sai sự việc?

Is it possible that we were looking at the situation all wrong ?

3. Chẳng bao lâu nữa người ta phải nhìn nhận điều gì?

People will soon be forced to recognize what ?

4. Olive nhìn nhận là hơi ngại khi giơ tay lên phát biểu.

She admits that it is with some hesitation that she raises her hand to comment .

5. Hãy gắng nhìn nhận việc này ở góc độ tích cực, được chứ?

Let’s try to see this in a positive light, okay ?

6. Chúng tôi có cách nhìn nhận về đạo đức khác với đồng nghiệp…

We have a different moral perspective than our late colleague .

7. Các nhà khoa học nhìn nhận điều gì về bộ óc con người?

What do scientists admit about the human brain ?

8. Nhiều giới chức nhà thờ nhìn nhận họ mang nợ máu thế nào?

How do some churchmen acknowledge their bloodguilt ?

9. Điều đó nghĩa là nhìn nhận vai trò và hoạt động của thánh linh.

It means acknowledging the function and activity of the holy spirit .

10. Theo thống-kê, độ chừng 43% giới trẻ nhìn nhận đã hút thuốc marijuana.

About 43 percent confessed to having smoked marijuana .

11. Hengstenberg nhìn nhận rằng “Mi-ca-ên không ai khác hơn là đấng Christ”.

Hengstenberg agreed that “ Michael is no other than Christ. ”

12. Cuốn The Interpreter’s Dictionary of the Bible (Tự điển thông giải Kinh-thánh) nhìn nhận:

Recognizing this, The Interpreter’s Dictionary of the Bible states :

13. 4. Gói cứu trợ đầu tiên tại Tây Ban Nha … và đánh giá nhìn nhận

4. First relief in Spain … then reflection

14. Chính phủ Sarawak được nhìn nhận phổ biến là gây ảnh hưởng lên truyền thông.

The Sarawak government is popularly believed to exert its influence over the truyền thông .

15. Chẳng bao lâu những kẻ chống đối sẽ phải tủi hổ nhìn nhận điều gì?

To their chagrin, what will opposers soon be forced to recognize ?

16. Đó là cách chúng ta nhìn nhận, nhưng thực tế nó không hề xảy ra.

It consciously seems to us, but that’s not really happening .

17. Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.

Here’s another way to look at exactly the same problem .

18. Ngay cả khi điều đó không tuân theo cách chúng ta nhìn nhận vấn đề.

Even if it doesn’t accord to the typical way we see this problem .

19. Tại sao một số người từ chối nhìn nhận sự xác thực của Kinh-thánh?

Why do some refuse to accept the Bible’s authenticity ?

20. Vào những lúc đó, họ nhìn nhận vai trò của mình bằng cách trùm đầu lại.

On such occasions, they acknowledged their position by wearing a head covering .

21. Nhưng họ không nhìn nhận và không hưởng ứng tiếng gọi của đấng Chăn Hiền Lành.

( Matthew 23 : 2 ; John 8 : 31-44 ) But they would not recognize and respond to the Fine Shepherd’s voice .

22. Ngõa Bang gồm có bảy huyện được chính phủ Myanma nhìn nhận thuộc về bang Shan.

Wa State comprises seven districts ( townships ) of what the Myanmar government officially deems as the Shan State .

23. Đảng cộng sản cầm quyền nhìn nhận điều này là mối đe doạ chống lại họ .

The ruling Communist Party perceived this to be a threat against it .

24. Vì vậy sức mạnh của việc nhìn nhận lại sự vật không thể bị cường điệu hóa.

So the power of reframing things cannot be overstated .

25. Nhưng bên cạnh đó, bạn cũng nhìn nhận được nhiều vấn đề với truyền thống Hồi giáo.

But besides that, I also saw problems within Islamic tradition.

26. Bản thân Moltke nhìn nhận các Tham mưu trưởng là “hệ thần kinh” của quân đội Phổ.

Moltke himself referred to them as the ” nervous system ” of the Prussian Army .

27. Những người viết Kinh Thánh công khai nhìn nhận những thất bại và yếu kém của họ.

The Bible writers openly admitted their own failures and weaknesses .

28. Những người bất toàn thường ngần ngại nhìn nhận rằng họ không có quyền hành tuyệt đối.

Imperfect humans are often reluctant to admit that they simply do not possess absolute authority .

29. A Lý Bất Ca được nhìn nhận là một nhân vật bù nhìn trong phe của ông.”

We want their powers to seem like a very natural part of their personality. ”

30. Việc nhìn nhận những sự kiện nào có thể giúp một người chừa bỏ tật thủ dâm?

Appreciation of what facts can help a person to break the masturbation habit ?

31. Ngay đến những người ủng hộ mạnh mẽ Tổ chức đó cũng công khai nhìn nhận điều này.

This is openly admitted by the organization’s most ardent advocates .

32. Tôi chưa bao giờ nhìn nhận bản thân mình theo cái cách mà họ mô tả về tôi.

I will never forget the impression he made upon me when I saw him .

33. Nhiều người nhìn nhận là một thời đại rối loạn đã khai mào vào đầu thế kỷ 20.

That an age of turmoil dawned early in the 20 th century has been acknowledged by many .

34. Hôm nay tôi đến đây để thách thức các bạn nhìn nhận chúng tôi một cách bình đẳng.

I am here today to challenge you to look at us as equals .

35. Tuy nhiên, phải nhìn nhận rằng nhiều người đọc kinh này nhưng không hiểu đầy đủ ý nghĩa.

It must be acknowledged, however, that many who recite the Lord’s Prayer do not fully understand it .

36. Tôi tin rằng loài người đang nhìn nhận hiện tượng biến đổi khí hậu cũng giống như vậy.

I believe that mankind has looked at climate change in that same way .

37. Đây là một cách nhìn nhận sự việc hơi ngược so với cái nhin Lãng mạn thông thường.

This is a reverse view of things from the kind of traditional Romantic view .

38. (Giăng 17:16) Đa số các chính phủ nhìn nhận lập trường trung lập của các Nhân Chứng.

( John 17 : 16 ) Most governments acknowledge the Witnesses ’ neutral stand .

39. Một chủ gia đình nhìn nhận: “Chúng tôi thấy khó giữ buổi học gia đình được đều đặn.

“ We had difficulty keeping our family study regular, ” confesses one family head .

40. Vì thế, LSE được nhìn nhận như là một nơi tiên phong của môn kinh tế học hiện đại.

LSE in this sense must be looked at as the father of modern economics studies .

41. Vậy họ nhìn nhận rằng chính Đức Chúa Trời mới đáng ngợi khen về tinh thần ban cho này.

So they recognized that the credit for this giving belonged to God .

42. Rugby union được nhìn nhận là một biểu trưng của bản sắc Wales và biểu thị ý thức dân tộc.

Rugby union is seen as a symbol of Welsh identity and an expression of national consciousness .

43. Tuy nhiên, Nigel Kennell nhìn nhận rằng, âm mưu đó phù hợp với những gì chúng ta biết về Lysandros.

However, in the view of Nigel Kennell, the plot fits with what we know of Lysander .

44. Vua Đa-vít nhìn nhận Đức Giê-hô-va là Đấng “làm cho cỏ mọc trên núi”.—Thi-thiên 147:8.

King David identified Jehovah as “ the One making the mountains to sprout green grass. ” — Psalm 147 : 8 .

45. Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả.

Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators .

46. Cấu trúc này là cái khiến cho thiên nhiên hoạt động, khiến cho nó được nhìn nhận 1 cách đầy đủ.

And the structure of this is what makes nature work, seen with all its parts .

47. Người Toraja nhìn nhận hình thức hữu hình hết thời là một phần của một nguồn gốc xã hội lớn hơn.

Torajans see the expired corporeal form as part of a larger social genesis .

48. Mọi người nhìn nhận cậu… nhận lấy trách nhiệm và trở thành bộ mặt của nguyên nhân này một cách công khai

Seeing you stand up, the CEO of Queen Consolidated, taking responsibility and being this cause’s public face .

49. Tuy nhiên, những điều này không cải thiện được địa vị của Afghanistan trong cách nhìn nhận của chính phủ Hoa Kỳ.

But this did not improve Afghanistan’s standing in the eyes of the United States Government .

50. Tiểu thuyết là rất giỏi mô tả xem ghen tuông đào tạo ta săm soi chi tiết mà không nhìn nhận chính xác.

The novel is very good at describing how jealousy trains us to look with intensity but not accuracy .

Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn