Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 11 Tiết 2 (có đáp án): Kinh tế

Câu 1. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước Đông Nam Á những năm gần đây chuyển dịch theo hướng

Quảng cáo

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III .
B. Giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực III .
C. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III .
D. Tỉ trọng các khu vực không đổi khác nhiều .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục I (biểu đồ), SGK/102 địa lí 11 cơ bản.

Câu 2. Quốc gia nào ở Đông Nam Á có tỉ trọng khu vực I trong cơ cấu GDP (năm 2004) còn cao?

A. Cam-pu-chia. B.In – đô-nê-xi-a .
C. Phi-lip-pin. D.Việt Nam .

Quảng cáo

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục I (biểu đồ), SGK/102 địa lí 11 cơ bản.

Câu 3. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là

A. Chú trọng tăng trưởng sản xuất các mẫu sản phẩm Giao hàng nhu yếu trong nước .
B. Tăng cường liên kết kinh doanh, link với quốc tế .
C. Phát triển các ngành công nghiệp yên cầu nguồn vốn lớn, công nghệ tiên tiến tân tiến .
D. Ưu tiên tăng trưởng các ngành truyền thống cuội nguồn .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích :Mục II, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Câu 4. Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp tăng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp dệt may, da dày .
B. Công nghiệp khai thác than và tài nguyên sắt kẽm kim loại .
C. Công nghiệp lắp ráp xe hơi, xe máy, thiết bị điện tử .
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp Giao hàng xuất khẩu .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích :Mục II, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Câu 5. Các nước Đông Nam Á có ngành khai thác dầu khí phát triển nhanh trong những năm gần đây là:

A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Nước Ta .
B. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia .
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, xứ sở của những nụ cười thân thiện .
D. In-đô-nê-xi-a, xứ sở của những nụ cười thân thiện, Cam-pu-chia .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục II, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Quảng cáo

Câu 6. Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là

A. Thế mạnh về trồng cây lương thực .
B. Thế mạnh về chăn nuôi gia súc lớn .
C. Thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới gió mùa .
D. Thế mạnh về trồng cây thực phẩm .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Điểm tương đồng về phát triển nông nghiệp giữa các nước Đông Nam Á và Mĩ Latinh là thế mạnh về trồng cây công nghiệp nhiệt đới. Một số loại cây tiêu biểu là cà phê, cao su, ca cao, tiêu, điều,… do có điều kiện khí hậu, thổ nhưỡng thích hợp cho sự sinh trưởng và phát triển của các cây công nghiệp nhiệt đới.

Câu 7. Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là:

A. Lúa gạo, cafe, cao su đặc, hồ tiêu, dừa .
B. Lúa mì, cafe, củ cải đường, chà là .
C. Lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía .
D. Lúa mì, dừa, cafe, cacao, mía .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục IV, SGK/103 địa lí 11 cơ bản

Câu 8. Ngành nào sau đây đặc trưng cho nông nghiệp Đông Nam Á?

A. Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả .
B. Trồng lúa nước .
C. Chăn nuôi trâu, bò, lợn, gà .
D. Đánh bắt và nuôi trồng thủy hải sản .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục IV, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Câu 9. Nước đứng đầy về sản lượng lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Đất nước xinh đẹp Thái Lan. B.Việt Nam .
C.Ma – lai-xi-a. D.In – đô-nê-xi-a .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích :Mục IV, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Câu 10. Các nước đứng hàng đầu về xuất khẩu lúa gạo trong khu vực Đông Nam Á là

A. Lào, In-đô-nê-xi-a. B.Thái Lan, Nước Ta .
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a. D.Thái Lan, Ma-lai-xi-a .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục IV, SGK/103 địa lí 11 cơ bản.

Câu 11. Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do

A. Sản xuất lúa gạo đã đâp ứng được nhu yếu của dân cư .
B. Năng suất tăng lên nhanh gọn .
C. Chuyển đổi mục tiêu sử dụng đất và cơ cấu tổ chức cây xanh .
D. Nhu cầu sử dụng lúa gạo giảm .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Diện tích trồng lúa nước ở các nước Đông Nam Á có xu hướng giảm chủ yếu là do một phần diện tích đất trồng lúa được sử dụng vào trồng các cây công nghiệp lâu năm (chè, cà phê, cao su,…) và chuyển đổi sang mục đích sử dụng khác (đất ở, đất xây dựng các nhà máy, xí nghiệp,…).

Câu 12. Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Á do

A. Có khí hậu nóng ẩm, đất badan phì nhiêu .
B. Truyền thống trồng cây công nghiệp từ truyền kiếp .
C. Thị trường tiêu thụ loại sản phẩm luôn không thay đổi .
D. Quỹ đất dành cho tăng trưởng các cây công nghiệp này lớn .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có khí hậu nhiệt đới, nóng ẩm và tương đối ổn định. Có diệc tích đất badan mãu mỡ tập trung với diện tích rộng lớn nên thích hợp phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp rộng lớn, đặc biệt là cây cà phê, cao su, điều, tiêu,…

Câu 13. Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. Làm nguyên vật liệu cho công nghiệp chế biến .
B. Khai thác thế mạnh về đất đai.
C. Thay thế cây lương thực .
D. Xuất khẩu thu ngoại tệ .
Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Giải thích : Mục IV, SGK/104 địa lí 11 cơ bản.

Câu 14. Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là

A. Công nghiệp chế biến thực phẩm chưa tăng trưởng .
B. Những hạn chế về thị trường tiêu thụ loại sản phẩm .
C. Thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa bảo vệ .
D. Nhiều thiên tai, dịch bệnh .
Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Giải thích : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là do hầu hết các nước trong khu vực Đông Nam Á đều là các nước đang phát triển, cần nhiêu vốn cho phát triển công nghiệp và nhiều nước còn chưa giải quyết được vấn đề lương thực mà chăn nuôi lại phụ thuộc rất lớn vào nguồn thức ăn, cần nhiều vốn nên thiếu vốn cho sản xuất chăn nuôi và cơ sở thức ăn thì lại chưa được đảm bảo.

Câu 15. Ngành kinh tế truyền thống, đang được chú trọng phát triển ở hầu hết các nước Đông Nam Á là

A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy, món ăn hải sản .
B. Chăn nuôi bò .
. Khai thác và chế biến lâm sản .
D. Nuôi cừu để lấy lông .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Mục IV, SGK/105 địa lí 11 cơ bản.

Câu 16. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là

A. Phương tiện khai thác lỗi thời, chậm thay đổi công nghệ tiên tiến .
B. Thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên ai đặc biệt quan trọng là bão .
C. Chưa chú trọng tăng trưởng các ngành kinh tế tài chính biển .
D. Môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Do những hạn chế về phương tiện khai thác, chậm đổi mới công nghệ trong khai thác hải sản, đặc biệt là đánh bắt xa bờ nên các nước Đông Nam Á chưa phát huy được hết những lợi thế về tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản.

Câu 17. Nước đứng đầu về sản lượng cá khai thác ở khu vực Đông Nam Á những năm gàn đay là

A. xứ sở của những nụ cười thân thiện. B.In – đô-nê-xi-a .
C. Nước Ta. D.Phi – lip-pin .
Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Giải thích : Mục IV, SGK/105 địa lí 11 cơ bản.

Cho bảng số liệu :
Diện tích cao su đặc của các nước Đông Nam Á và quốc tế
( Đơn vị : triệu tấn )
Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 11 | Câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11
Dựa vào bảng số liệu, vấn đáp các câu hỏi 18, 19 :

Câu 18. Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ đường .
C. Biểu đồ phối hợp ( cột, đường ). D. Biểu đồ miền .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Giải thích : Căn cứ vào bảng số liệu và yêu cầu đề bài, ta thấy biểu đồ cột là biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013.

Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 – 2013?

A. Tỉ trọng ngày càng tăng .
B. Chiếm tỉ trọng co nhất .
C. Tỉ trọng ngày càng giảm .
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70 % .
Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Xem lại câu này vì bảng không đúng mực nên khó nhận xét
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 11 có đáp án, hay khác :

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

Đã có app VietJack trên điện thoại thông minh, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi trực tuyến, Bài giảng …. không tính tiền. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS .

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Theo dõi chúng tôi không tính tiền trên mạng xã hội facebook và youtube :

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh