ngắm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nếu cậu ngắm vào cả chiếc áo, cậu có thể trượt hai thước.

If you aim for his shirt, you might miss by 2 feet.

OpenSubtitles2018. v3

Các cô ngắm khu nhà bếp trần trụi ở phía sau, nơi mà cả nhà đã sống chen chúc qua suốt mùa đông khắc nghiệt.

They looked at the empty kitchen behind it, where they had all lived huddled during the long hard winter.

Literature

Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.

On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea .

jw2019

Những phi công với khả năng trung bình chỉ có thể bắn trúng những chiếc máy bay ném bom với khoảng 2% số đạn bắn ra, cho nên để đạt được 20 phát trúng, một phi công trung bình phải ngắm bắn khoảng một ngàn quả đạn pháo 20 mm (0,79 inch) vào chiếc máy bay ném bom.

Pilots of average ability hit the bombers with only about two percent of the rounds they fired, so to obtain 20 hits, the average pilot had to fire one thousand 20 mm ( 0.79 in ) rounds at a bomber .

WikiMatrix

Đây là nơi để du khách ngắm toàn cảnh Thượng Hải.

This is the first place that tourists can see the whole sanctuary.

WikiMatrix

Hãy mở to đôi mắt, và ngắm nhìn xung quanh.

Open your eyes .

ted2019

Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.

When we consider the vastness and wonders of the earth and the entire universe, we are impressed with its order and design.

jw2019

Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày.

Now, I could just sit and watch the clouds all day.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thường đỗ xe ở ngôi nhà hải đăng cổ, đợi mặt trời mọc, ngồi trong xe và ngắm sương mù bồng bềnh trên mặt biền.

I would park by the old lighthouse and wait for sunrise, sit in my car and watch the fog rolling in from the sea.

Literature

Chúng đã nằm ở đó, để cho 4 chúng tôi đi qua để ngắm bắn tốt hơn từ người chủ lực tới người đi sau cùng.

They had lain there, letting the four of us pass by so as to get a better shot at the main body of troops to our rear.

Literature

Ở Philippin, hàng ngàn con đom đóm có thể được ngắm mọi lúc trong năm ở thị trấn Donsol (được gọi là aninipot hay totonbalagon trong thổ ngữ bicol).

In the Philippines, thousands of fireflies can be seen all year-round in the town of Donsol (called aninipot or totonbalagon in Bicol).

WikiMatrix

Họ không đến để ngắm cảnh.

But they had not come to see the scenery.

jw2019

Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?

Jesus Christ, you want us to spread a blanket out and look for shooting stars next?

OpenSubtitles2018. v3

Lycabettus là một trong những đồi cao nhất của thành phố và cung cấp nơi ngắm toàn bộ vùng bồng địa Attica.

Lycabettus is one of the tallest hills of the city proper and provides a view of the entire Attica Basin.

WikiMatrix

Trong khi chờ đợi, Bobby ngắm nhìn những đóa hoa xinh đẹp và dù là một đứa con trai cậu cũng có thể hiểu được vì sao các bà mẹ và các cô gái thích hoa .

As Bobby waited he looked at the beautiful flowers and even though he was a boy, he could see why mothers and girls liked flowers .

EVBNews

Cô muốn đi ngắm lâu đài

Oh, would you like a tour?

OpenSubtitles2018. v3

Không thể nào đánh một trận với đạo quân Pháp của Thống chế Villars bởi do phòng tuyến kiên cố của quân Pháp và huấn lệnh của Triều đình Versailles không cho vị Thống chế đánh trận, Thống chế Anh là Quận công Marlborough thứ nhất chuyển tầm ngắm của ông sang hai pháo đài Tournai và Ypres.

Unable to bring the French army under Marshal Villars to battle owing to strong French defensive lines and the Marshal’s orders from Versailles not to risk battle, the Duke of Marlborough concentrated instead on taking the fortresses of Tournai and Ypres.

WikiMatrix

Thêm nữa tôi muốn đi nhìn ngắm thế giới theo đuổi em gái nước ngoài nào đó.

Plus I wanted to get out and see the world, chase some foreign tail.

OpenSubtitles2018. v3

Mặc dù một số loài hiếm khi đậu lại, nhưng chỉ ngắm nhìn những chiếc cánh sặc sỡ bay lượn trên không cũng đủ làm cho chuyến tham quan rừng mưa nhiệt đới của bạn thêm phần thích thú.

Even though certain species rarely seem to alight anywhere, just watching their colorful flight can brighten up your visit to the rain forest.

jw2019

Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn.

I’m building a porch so I can sit of an evening… … and smoke my pipe and drink coffee and watch the sunset.

OpenSubtitles2018. v3

Bạn thấy đấy – ngắm một lúc thì đẹp, nhưng sau đó sẽ tàn lụi.

You know, it’s pretty to look at for a while, but then it dies.

QED

Tôi nhìn ngắm một cái cây: nó là một thú vị lớn lao.

I look at the tree: it is a great delight.

Literature

Là người chăn chiên, nhiều đêm Đa-vít ngắm nhìn bầu trời đầy sao và suy ngẫm về sự vĩ đại của Đấng Tạo Hóa.

As a shepherd, David spent many a night gazing at the starry heavens and meditating on their incomparable Creator.

jw2019

Tôi thích ngắm cảnh.

Oh, I like the scenery.

OpenSubtitles2018. v3

Thiết bị ngắm tự động cung cấp khả năng phát hiện và nhận dạng mục tiêu cả ngày và đêm, điều khiển tên lửa và bám mục tiêu tự động, và tạo ra thông tin chính xác cho việc bắn pháo và rocket.

The automatic sight provides for target detection and identification both by day and night, automatic target tracking and missile guidance, and generates exact information for gun and rocket firing.

WikiMatrix

Source: https://evbn.org
Category: Sao Nam