Không Có Gì trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Tag: Is Là Gì Tiếng Anh
Chắc hẳn “ không có gì ” là cụm từ đã quá đỗi quen thuộc và phổ cập với những bạn học tiếng Anh. Tuy nhiên, không phải ai cũng đều biết cách sử dụng cụm từ này một cách chuẩn xác nhất. Để chớp lấy được những thông tin hữu dụng cũng như cách dùng của “ không có gì ” thì xin mời bạn đọc nghiên cứu và điều tra và theo dõi những nội dung dưới đây nhé !
1. Định nghĩa – “không có gì” trong tiếng Anh là gì?
- Trong tiếng Anh, cụm từ “ không có gì ” được dịch là “ nothing ” .
- “ nothing ” phát âm tiếng Anh là / ˈnʌθ. ɪŋ /
Ví dụ:
-
There’s nothing in the box, I took everything out.
- Không có gì trong hộp cả, tôi đã lấy mọi thứ ra rồi .
-
Money means nothing to me. Happiness is the most important thing.
- Tiền bạc không có nghĩa lý gì so với tôi. Hạnh phúc mới là điều quan trọng nhất .
-
I have nothing new to tell you. Same old, same old!
- Tôi không có gì mới để nói với bạn. Vẫn như vậy thôi ! / Vẫn như cũ thôi !
( Hình ảnh minh họa cho “ không có gì ” trong tiếng Anh )
2. Một vài cách nói “không có gì” thường gặp trong tiếng Anh
Bạn thường dùng “ No problem ” để diễn đạt “ không sao đâu, không có gì ” khi nhận được lời cảm ơn từ người khác ? Có rất nhiều cách để nói “ Không có gì ” trong tiếng Anh ngoài từ “ No problem ” đấy. Hôm nay những bạn hãy cùng chúng mình khám phá thêm những cách nói khác của “ No problem ” để làm đa dạng và phong phú thêm cách sử dụng từ vựng trong tiếp xúc tiếng Anh nhé !
Of course/ Not at all/ No problem/ Prego/ It was nothing: Không có gì
No worries: Đừng lo, đừng bận tâm
My pleasure: Niềm vinh hạnh của tôi
You’re welcome: Không có gì đâu
( Hình ảnh minh họa cho “ không có gì ” trong tiếng Anh )
Don’t mention it: Không cần cảm ơn
Oh! Anytime: Ồ, bất cứ khi nào bạn cần
Glad to help: Rất vui được giúp đỡ
Cool: Ổn mà.
It’s all gravy: Mọi chuyện đều ổn.
That’s absolutely fine: Mọi thứ rất ổn.
3. Các thành ngữ với “không có gì – nothing” trong tiếng Anh
Thành ngữ |
Nghĩa tiếng Việt |
Ví dụ |
All or nothing |
Làm điều gì đó hoặc trọn vẹn hoặc không gì cả ( Có tổng thể hoặc mất hết ) |
|
Be nothing for it |
Được sử dụng để nhấn mạnh vấn đề rằng bạn sẽ phải làm một việc đơn cử để xử lý một yếu tố |
|
Be nothing like |
Không giống với ai đó hoặc điều gì đó theo bất kể cách nào |
|
Be nothing less than sth |
Được sử dụng để nhấn mạnh vấn đề mức độ quan trọng, đặc biệt quan trọng hoặc mê hoặc của một thứ gì đó |
|
Nothing/not anything to write home about |
Không tốt lắm |
|
Nothing ventured, nothing gained |
Bạn phải gật đầu rủi ro đáng tiếc để đạt được điều gì đó tốt đẹp . |
|
Xem thêm: Nghĩa của từ Scale – Từ điển Anh – Việt
Đó là tổng thể kiến thức và kỹ năng thiết yếu của ngày ngày hôm nay. Qua bài học kinh nghiệm trên, chắc rằng những bạn đã nắm được hết ý nghĩa và cách sử dụng của “ không có gì ” trong tiếng Anh rồi phải không nào ? Hãy liên tục nỗ lực nhé, sự tân tiến của những bạn luôn là niềm vui lớn nhất của Studytienganh đó ! Cảm ơn những bạn đã đọc bài viết này !
-
3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- “Dedicated” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Cấu Trúc và Cách Dùng từ Workflow trong câu Tiếng Anh
- “Bột Mì” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Shiba có nghĩa là gì, chó Shiba và meme hài hước của giới trẻ
- V2,v3 của learn là gì, quá khứ phân từ của learn
- [Sưu Tầm] 1000+ Cap thả thính hay để tán người yêu giới trẻ hay dùng
- Sốt trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- “Món Khai Vị” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Source: https://evbn.org
Category : Làm Gì