Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 – Wikipedia tiếng Việt
Mục Lục
Lịch tranh tài
Sau đây là lịch thi đấu cho các giải thi đấu bóng đá:
G | Vòng bảng | ½ | Bán kết | B | Playoff tranh hạng ba | F | Chung kết |
Nội dung | T2 14 | T3 15 | T4 16 | T5 17 | T6 18 | T7 19 | CN 20 | T2 21 | T3 22 | T4 23 | T5 24 | T6 25 | T7 26 | CN 27 | T2 28 | T3 29 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nam | G | G | G | G | G | G | G | G | G | G | ½ | B | F | ||||
Nữ | G | G | G | G | G |
Địa điểm
5 khu vực thuộc 3 thị xã khác nhau đã được sử dụng trong giải đấu .
Sân hoạt động bóng đá Kuala Lumpur là một trong những khu vực bắt đầu cho giải đấu bóng đá, cho đến khi nó được thay thế sửa chữa bằng sân hoạt động Selayang vào tháng 7 năm 2017 do điều kiện kèm theo không đạt nhu yếu trong việc thiết kế xây dựng mới sân vận động. [ 6 ] Sân vận động Quốc gia Bukit Jalil cũng được lên kế hoạch khởi đầu cho trận chung kết bóng đá nam trước khi nó được đổi khác để sân vận động Shah Alam do một số ít yếu tố. [ 7 ]
Các vương quốc tham gia
Nam
Nữ
Nam
Vòng bảng
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham gia |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia ( H ) | 4 | 4 | 0 | 0 | 10 | 4 | +6 | 12 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Myanmar | 4 | 3 | 0 | 1 | 12 | 4 | +8 | 9 | |
3 | Singapore | 4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
4 | Lào | 4 | 1 | 0 | 3 | 5 | 8 | −3 | 3 | |
5 | Brunei | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Tỷ số
( H ) Chủ nhàNguồn : Trang web chính thức KL2017 Quy tắc xếp hạng : 1 ) Điểm số ; 2 ) Hiệu số bàn thắng thua ; 3 ) Tỷ sốChủ nhà
Bảng B
Xem thêm: Kết quả bóng đá hôm qua – Kqbd đêm qua
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham gia |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thái Lan | 5 | 4 | 1 | 0 | 10 | 1 | +9 | 13 | Giành quyền vào bán kết |
2 | Indonesia | 5 | 3 | 2 | 0 | 7 | 1 | +6 | 11 | |
3 | Việt Nam | 5 | 3 | 1 | 1 | 12 | 4 | +8 | 10 | |
4 | Philippines | 5 | 2 | 0 | 3 | 4 | 10 | −6 | 6 | |
5 | Đông Timor | 5 | 1 | 0 | 4 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
6 | Campuchia | 5 | 0 | 0 | 5 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm số; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Tỷ sốNguồn : Trang web chính thức KL2017 Quy tắc xếp hạng : 1 ) Điểm số ; 2 ) Hiệu số bàn thắng thua ; 3 ) Tỷ số
Vòng đấu loại trực tiếp
Nữ
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Việt Nam | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 10 | Huy chương vàng |
2 | Thái Lan | 4 | 3 | 1 | 0 | 13 | 4 | +9 | 10 | Huy chương bạc |
3 | Myanmar | 4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 6 | +8 | 6 | Huy chương đồng |
4 | Philippines | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 13 | −10 | 3 | |
5 | Malaysia ( H ) | 4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 19 | −18 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Tỉ số
( H ) Chủ nhàNguồn : Trang chủ chính thức KL2017 Quy tắc xếp hạng : 1 ) Điểm ; 2 ) Hiệu số ; 3 ) Tỉ sốChủ nhà
Tóm tắt huy chương
Bảng huy chương
1 | Thái Lan ( THA ) | 1 | 1 | 0 | 2 |
2 | Việt Nam ( VIE ) | 1 | 0 | 0 | 1 |
3 | Malaysia ( MAS ) | 0 | 1 | 0 | 1 |
4 | Indonesia ( INA ) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Myanmar
(MYA) |
0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số | 2 | 2 | 2 | 6 |
---|
Danh sách huy chương
Ghi chú
- ^ Đây là chức vô địch tiên phong của U-22 tại SEA Games. Tuy vậy Liên đoàn SEA Games xem đội U-22 Đất nước xinh đẹp Thái Lan là đội tuyển kế tục thành tích 15 lần vô địch của đội tuyển vương quốc và U-23
Tham khảo
Liên kết ngoài
Source: https://evbn.org
Category: Kết Quả