Cúp bóng đá Phần Lan 2011 – Wikipedia tiếng Việt
Cúp bóng đá Phần Lan 2011 (tiếng Phần Lan: Suomen Cup) là mùa giải thứ 57 của giải đấu cúp bóng đá thường niên ở Phần Lan. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp. Việc tham gia giải là tự nguyện.
HJK giành chức vô địch sau khi vượt mặt KuPS 2-1 trong trận Chung kết. Vì HJK cũng vô địch giải vô địch vương quốc, họ tham gia UEFA Champions League 2012 – 13 và KuPS tham gia vòng loại thứ nhất của UEFA Europa League với tư cách là đội thua chung kết giải cúp .Có tổng số 233 đội bóng ĐK tham gia. [ 1 ] Họ tham gia từ những vòng khác nhau, phụ thuộc vào vào vị thứ trong mạng lưới hệ thống giải. [ 2 ] Các câu lạc bộ có đội bóng ở Kolmonen ( hạngl IV ) hoặc giải đấu thấp hơn, thì tham gia từ Vòng Một. Các đội ở Ykkönen ( hạng II ) và Kakkonen ( hạng III ) tham gia từ Vòng Bốn. Các đội bóng ở Veikkausliiga 2011 tham gia từ Vòng Năm, dựa theo kết quả sau cuối ở Cúp Liên đoàn 2011 ; những đội nằm ở vòng bảng tham gia từ Vòng Năm, đội thua ở Tứ kết tham gia từ Vòng Sáu, và tổng thể những đội vào bán kết tham gia từ Vòng Bảy .
Giải đấu khởi tranh từ 6 tháng 1 năm 2011 với trận đấu ở Vòng Một[3] và kết thúc với trận Chung kết diễn ra ngày 24 tháng 9 năm 2011[2] trên Sân vận động Sonera, Helsinki.
Bạn đang đọc: Cúp bóng đá Phần Lan 2011 – Wikipedia tiếng Việt
Ở vòng này có sự tham gia của 134 đội ở giải hạng tư Phần Lan hoặc thấp hơn, trong khi có 45 đội được miễn đấu và đi thẳng vào vòng trong. Các trận đấu diễn ra từ 6 đến 29 tháng 1 năm 2011. [ 3 ]
Vòng này có sự tham gia của 67 đội thắng ở vòng trước và 45 đội miễn đấu. Các trận đấu diễn ra từ 14 tháng Một đến 13 tháng 2 năm 2011. [ 4 ]
Có 56 đội thắng ở vòng trước tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ ngày 6 đến 28 tháng 2 năm 2011. [ 5 ] [ 6 ]
Có 28 đội thẳng ở vòng trước và 40 đội ở Ykkönen và Kakkonen tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ ngày 26 tháng Hai đến ngày 21 tháng 3 năm 2011. [ 7 ]
Có 34 đội thắng ở vòng trước và 6 đội bị loại ở vòng bảng Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 3 tháng 3 năm 2011 bởi đại diện thay mặt của Thương Hội bóng đá Phần Lan Petri Jakonen. Nếu những đội ở hạng đấu khác nhau được bắt cặp với nhau, đội ở hạng thấp hơn sẽ đá trên sân nhà. [ 11 ] Các trận đấu diễn ra từ ngày 17 tháng Ba đến 2 tháng 4 năm 2011. [ 6 ]
RoPS v VPS
27 tháng 3 năm 2011 Match 186 |
v |
||||
16:00 UTC+3 |
|
Zulimanit v ViPa
28 tháng 3 năm 2011 Match 187 |
v |
Jalkapallohalli, Kuopio | |||
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+3 |
|
MaPS v FCV
26 tháng 3 năm 2011 Match 188 |
v |
Liedon htn , | |||
---|---|---|---|---|---|
16:30 UTC+2 |
|
JBK v P-Iirot
26 tháng 3 năm 2011 Match 190 |
v |
Tellushalli, Jakobstad | |||
---|---|---|---|---|---|
14:30 UTC+2 |
|
GBK v FC Santa Claus
20 tháng 3 năm 2011 Match 191 |
v |
Kipparihalli, Kokkola | |||
---|---|---|---|---|---|
15:30 UTC+2 | M. Ebongue 14′ J. Roiko 90′, 104′ T. Wentin 113′ (pen) |
Report (tiếng Phần Lan) | S. Viitasaari 27′ A. Peura 37′ S. Roiha 103′ |
|
SJK v FC Jazz
26 tháng 3 năm 2011 Match 192 |
v |
Wallsport Areena, Seinäjoki | |||
---|---|---|---|---|---|
14:30 UTC+2 |
|
MP v JIPPO
26 tháng 3 năm 2011 Match 193 |
v |
Urpolan tekonurmi, Mikkeli | |||
---|---|---|---|---|---|
17:30 UTC+2 |
|
FC Viikingit v IFK Mariehamn
30 tháng 3 năm 2011 Match 194 |
v |
Fair Pay Areena, Helsinki | |||
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+3 |
|
PK-35 v Klubi-04
26 tháng 3 năm 2011 Match 195 |
v |
ISS Stadion, Vantaa | |||
---|---|---|---|---|---|
13:30 UTC+2 |
|
Härmä v Gnistan
31 tháng 3 năm 2011 Match 196 |
v 4–5 p) |
||||
21:30 UTC+3 |
|
LoPa v FC Haka
2 tháng 4 năm 2011 Match 197 |
v |
Leppävaaran tekonurmi, Espoo | |||
---|---|---|---|---|---|
17:30 UTC+3 |
|
LPS v KäPa
26 tháng 3 năm 2011 Match 198 |
v |
Talin halli, Helsinki | |||
---|---|---|---|---|---|
15:00 UTC+2 |
|
FC Kiffen v FC Espoo
29 tháng 3 năm 2011 Match 199 |
v |
||||
|
JäPS v FC KooTeePee
30 tháng 3 năm 2011 Match 200 |
v |
Lukion tekonurmi, Järvenpää | |||
---|---|---|---|---|---|
18:30 UTC+3 |
|
HDS v Sudet
26 tháng 3 năm 2011 Match 202 |
v 4–6 p) |
Töölö PK 6, Helsinki | |||
---|---|---|---|---|---|
19:30 UTC+2 |
|
EIF v HIFK
26 tháng 3 năm 2011 Match 203 |
v 4–3 p) |
Karjaan tekonurmi, Raseborg | |||
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+2 |
|
BK-46 v FC Lahti
27 tháng 3 năm 2011 Match 204 |
v |
Karjaan tekonurmi, Raseborg | |||
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+3 |
|
NoPS v MyPa
26 tháng 3 năm 2011 Match 205 |
v |
Kaukajärvi tekonurmi, Tampere | |||
---|---|---|---|---|---|
16:00 UTC+2 |
|
Có 20 đội thắng ở vòng trước và 4 đội loại ở Tứ kết Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Lễ bốc thăm diễn ra ngày 24 tháng 3 năm 2011. Nếu những đội ở hạng đấu khác nhau được bốc thăm với nhau, đội ở hạng thấp hơn được đá trên sân nhà. [ 12 ] Các trận đấu diễn ra từ 1 đến 11 tháng 4 năm 2011. [ 6 ]
Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3
LPS v IFK Mariehamn
10 tháng 4 năm 2011 Match 206 |
v |
||||
13:30 |
|
ViPa v FF Jaro
9 tháng 4 năm 2011 Match 207 |
v |
||||
18:15 |
|
EIF v KuPS
10 tháng 4 năm 2011 Match 208 |
v |
||||
15:00 |
|
MyPa v AC Oulu
13 tháng 4 năm 2011 Match 209 |
v |
||||
17:00 |
|
PK-35 v FC Hämeenlinna
9 tháng 4 năm 2011 Match 210 |
v |
||||
13:00 |
|
TPS v VPS
12 tháng 4 năm 2011 Match 211 |
v 5–4 p) |
||||
18:30 |
|
JIPPO v JBK
9 tháng 4 năm 2011 Match 212 |
v 4–2 p) |
||||
14:00 |
|
FC Lahti v FC Espoo
13 tháng 4 năm 2011 Match 213 |
v |
||||
17:00 |
|
FC Inter Turku v FC Haka
8 tháng 4 năm 2011 Match 214 |
v 2–4 p) |
||||
18:00 |
|
Gnistan v Sudet
9 tháng 4 năm 2011 Match 215 |
v |
||||
20:00 |
|
SJK v FC KooTeePee
10 tháng 4 năm 2011 Match 216 |
v |
||||
13:30 |
|
GBK v MaPS
9 tháng 4 năm 2011 Match 217 |
v |
||||
15:30 |
|
Có 12 đội thắng ở vòng trước và 4 đội vào bán kết của Cúp Liên đoàn tham gia vòng này. Các trận đấu diễn ra từ 15 đến 23 tháng 4 năm 2011 .
Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3
IFK Mariehamn v FC Honka
15 tháng 4 năm 2011 Match 218 |
v |
||||
18:00 |
|
PK-35 v JJK
15 tháng 4 năm 2011 Match 219 |
v |
ISS Stadion, Vantaa | |||
---|---|---|---|---|---|
17:30 |
|
SJK v HJK
23 tháng 4 năm 2011 Match 220 |
v |
Jouppilanvuoren tekonurmi, Seinäjoki | |||
---|---|---|---|---|---|
14:00 |
|
Gnistan v KuPS
16 tháng 4 năm 2011 Match 221 |
v |
FAIR PAY Areena, Helsinki | |||
---|---|---|---|---|---|
15:30 |
|
MyPa v FF Jaro
17 tháng 4 năm 2011 Match 222 |
v |
Lehtomäki tekonurmi, Kouvola | |||
---|---|---|---|---|---|
17:30 |
|
GBK v FC Haka
17 tháng 4 năm 2011 Match 223 |
v |
Kipparihalli, Kokkola | |||
---|---|---|---|---|---|
18:00 |
|
FC Lahti v TPS
21 tháng 4 năm 2011 Match 224 |
v |
Kisapuiston tekonurmi, Lahti | |||
---|---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Có 8 đội thắng ở vòng trước tham gia vòng này .
Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3
MyPa v HJK
28 tháng 4 năm 2011 Match 226 |
v |
Lehtomäki tekonurmi, Kouvola | |||
---|---|---|---|---|---|
17:30 | Innanen 27′ | Zeneli 21′ Mannström 77′ |
|
FC Haka v KuPS
28 tháng 4 năm 2011 Match 228 |
v |
Tehtaan kenttä, Valkeakoski | |||
---|---|---|---|---|---|
18:30 | Kaivonurmi 47′, 63′ |
|
FC Lahti v JJK
29 tháng 4 năm 2011 Match 229 |
v |
Kisapuisto, Lahti | |||
---|---|---|---|---|---|
17:00 | Hauhia 69′, Sinisalo 80′, Laitinen 84′, Turunen 88′ |
Kari 48′ (ph.đ.), 51′, Manninen 63′ |
|
Có 4 đội thắng ở Tứ kết tham gia vòng này .
Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3
Tất cả thời gian đều tính theo UTC+3
Bản mẫu : Bóng đá châu Âu ( UEFA ) 2010 – 11 Bản mẫu : Bóng đá châu Âu ( UEFA ) 2011 – 12
Source: https://evbn.org
Category: Kết Quả