54 từ vựng tiếng Anh về tính cách thông dụng – LangGo | Action English

  • A. CÁCH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH
  • B. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chủ đề tính cách con người thông dụng nhất. Tranh thủ nạp ngay kiến thức vào đầu ngay nhé!

54 từ vựng tiếng Anh về tính cách thông dụng - LangGo

A. CÁCH MIÊU TẢ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI BẰNG TIẾNG ANH

1. Khi miêu tả về tính cách của người khác, bạn có thể dùng các trạng từ chỉ mức độ khác nhau để miêu tả (so/ very/ quite/ really/ relatively/ a bit/ a little/ slightly).

Ví dụ :
He is so careful so his parents don’t need to worry him much
( Anh ấy rất cẩn trọng nên cha mẹ không cần lo ngại cho anh ấy quá nhiều )
John is quite jealous whenever his girlfriend talks to another guy
( John khá là ghen tuông mỗi khi bạn gái anh ta chuyện trò cùng một chàng trai khác )

2. Khi miêu tả về tính cách người khác bằng tiếng Anh, hay thêm một vài ví dụ về hành động thường gặp của người đó để làm thuyết phục luận điểm của bạn.

Ví dụ :
Tom is a very hard-working person, He always stays late after work .
( Tom là người thao tác siêng năng. ANh ấy luôn ở lại muộn sau giờ tan làm )
Peter is quite reserved, He never talks about his feeling
( Peter khá là dè dặt. Anh ấy chẳng chịu nói về xúc cảm của mình )

3. Khi miêu tả tính cách của ai đó với ý nghĩa tiêu cực, chúng ta thường cố gắng dùng ngôn ngữ nhẹ nhàng hoặc dùng câu phủ định lại các từ mang ý nghĩa tích cực để hạn chế gây mất lòng người đối diện.

Ví dụ :
He can be aggressive at times – không nên nói “ He is aggressive ”
He is not very smart – không nên nói “ He is stupid ”

B. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

1. aggressive : hung hăng ; xông xáo
2. ambitious : có nhiều tham vọng
3. cautious : thận trọng, cẩn trọng
4. careful : cẩn trọng
5. cheerful / amusing : vui tươi
6. clever : khôn khéo
7. tacful : khéo xử, lịch sự và trang nhã
8. competitive : cạnh tranh đối đầu, đua tranh
9. confident : tự tin
10. creative : phát minh sáng tạo
11. dependable : đáng đáng tin cậy
12. dumb : không có tiếng nói
13. enthusiastic : nhiệt huyết, nhiệt tình
14. easy-going : dễ tính
15. extroverted : hướng ngoại
16. faithful : chung thuỷ

Tìm hiểu thêm các chủ đề tiếng Anh thông dụng: 

Cấu trúc câu cảm thán trong tiếng Anh tiếp xúc – LangGo
Hướng dẫn thuyết trình tiếng Anh chuyên nghiệp – LangGo

17. introverted: hướng nội

18. generous : rộng lượng
19. gentle : nhẹ nhàng
20. humorous : vui nhộn
21. honest : trung thực
22. imaginative : giàu trí tưởng tượng
23. intelligent, smart : mưu trí
24. kind : tử tế
25. loyal : trung thành với chủ
26. observant : tinh ý
27. optimistic : sáng sủa
28. patient : kiên trì
29. pessimistic : bi quan
30. polite : lịch sự và trang nhã
31. outgoing : hướng ngoại
32. sociable, friendly : thân thiện
33. open-minded : khoáng đạt
34. quite : ít nói
35. rational : có lý trí, có chừng mực
36. reckless : hấp tấp vội vàng
37. sincere : thành thật, chân thực
38. stubborn : bướng bỉnh
39. talkative : lắm mồm
40. understanding : hiểu biết
41. wise : uyên bác, uyên bác
42. lazy : lười biếng
43. hot-temper : nóng tính
44. bad-temper : khó chơi
45. selfish : ích kỷ
46. mean : keo kiệt
47. cold : hờ hững
48. silly, stupid : ngu ngốc, ngốc nghếch
49. crazy : điên cuồng ( mang tính tích cực )
50. mad : điên, khùng
51. aggressive : xấu bụng
52. unkind : xấu bụng, không tốt
53. unpleasant : không dễ chịu
54. cruel : gian ác

Trên đây, ActionEnglishđã hướng dẫn bạn cách thức cần thiết để miêu tả tính cách của một người khác và các từ vựng tiếng Anh thông dụng chỉ tính cách con người. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh!

Tìm hiểu thêm các chủ để tiếng Anh hữu ích: 

99 câu Tiếng Anh tiếp xúc thông dụng, đi đâu cũng cần ( P1 )
Lên trình với 7 bí kíp luyện nghe Tiếng Anh tiếp xúc

Source: https://evbn.org
Category: Giới Tính