hình trái tim trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Hãy tô màu vào một hình trái tim mỗi lần các em cầu nguyện hoặc đọc thánh thư.
Color in a heart each time you pray or read your scriptures.
LDS
Có những vật liệu làm công việc này, những miếng vá hình trái tim
There are materials that do this.
ted2019
” Các nhà thiết kế luôn yêu thích cặp mông hình trái tim, sự hoàn hảo, tự nhiên… ”
” Designers just love that heart-shaped ass, those perfect, perky… “
OpenSubtitles2018. v3
Có sẵn hình trái tim tại sharingtime.lds.org
Hearts available at sharingtime.lds.org
LDS
Hình trái tim này, hình trái tim?
This is a heart!
QED
Phô mai que xếp thành hình trái tim đó.
Cheese sticks in the shape of a heart.
OpenSubtitles2018. v3
Cái mề đay hình trái tim Lydia cho con đâu rồi?
Where is my new locket that Lydia brought me?
OpenSubtitles2018. v3
Legends of the Hidden Temple có một tập mang tên “Chiếc gối hình trái tim của Annie Taylor.”
Legends of the Hidden Temple had an episode entitled “The Heart-Shaped Pillow of Annie Taylor.”
WikiMatrix
Tôi đặt bản vẽ hình trái tim đỏ của con tôi lên cửa sổ phòng khách của tôi.
I put my child’s drawing of a red heart in the window of my living room.
OpenSubtitles2018. v3
Tôi cá đây là nơi anh ấy sẽ cầu hôn Jen. Có thể. ngoại trừ phô mai hình trái tim.
I bet this is where he was gonna ask Jen to marry him .
OpenSubtitles2018. v3
Bạn gái mới của cậu vừa cho một mũi tên hình trái tim vào cổ tay CIs cũ của cô ta.
Your new girlfriend just put another heart–shaped arrow in the neck of one of her old Cl’s.
OpenSubtitles2018. v3
Năm 2007, hãng trang sức Garrard & Co đã đăng lên trang web của mình một viên hồng ngọc hình trái tim nặng 40.63 cara.
In 2007 the London jeweler Garrard & Co featured on their website a heart–shaped 40.63-carat ruby.
WikiMatrix
Hắn giữ họ 48 giờ, không tấn công tình dục, và rồi hắn vứt xác họ với hình trái tim khắc trên ngực họ.
He holds them 48 hours with no sexual assault, and then he dumps their bodies with their hearts carved out of their chests.
OpenSubtitles2018. v3
Cả ba bọn chúng có đồ chơi, nơ đồng bộ để cài trên đầu và cặp kính râm hình trái tim khủng khiếp hết chỗ nói.
The three of them had toys and matching bows for their heads and god-awful heart–shaped sunglasses.
Literature
Tuy nhiên, ông ta nhanh chóng mất hết thức ăn trong khi khám phá rừng, sau đó ngã bệnh sau khi ăn một độc của cây loại cọ có hình trái tim.
However, he quickly became lost and ran out of food while exploring the jungle, then fell ill after eating a poisonous palm heart.
WikiMatrix
Vẽ hình các trái tim lên một tờ giấy và cắt ra.
Draw hearts like this one on a piece of paper and cut them out.
LDS
Cái lạnh lẽo của vĩnh hằng như phủ một lớp bụi vô hình lên trái tim, lên ý thức
The chill of eternity settled like invisible dust on his heart and mind.
Literature
Vào tháng 11 năm 2015, nhằm giảm bớt nhầm lẫn cho người dùng và để cho giống hơn với các mạng xã hội khác, chức năng “yêu thích” được đổi tên thành “thích”, và nút thích đổi từ hình sao vàng sang hình trái tim.
In November 2015, to alleviate user confusion and put the function more in line with other social networks, the “favorite” function was renamed “like”, and its button was changed from a star symbol to a heart ().
WikiMatrix
Nếu hạt giống nảy mầm mà không trải qua tất cả bốn giai đoạn của sự nảy mầm, như giai đoạn hình cầu, hình trái tim, hình ống và giai đoạn tạo lá mầm, thì nó được gọi là nảy mầm sớm.
When a seed germinates without undergoing all four stages of seed development, i.e., globular, heart shape, torpedo shape, and cotyledonary stage, it is known as precocious germination.
WikiMatrix
Đây là nhà hàng Canada đầu tiên giới thiệu bánh pizza hình trái tim vào Ngày Valentine, một truyền thống 22 năm, nơi một đồng đô la từ mỗi bánh pizza được đặt hàng hỗ trợ Boston Pizza Foundation Triển vọng tương lai.
It is the first Canadian restaurant to introduce the heart-shaped pizza on Valentine’s Day, a 22-year tradition, where a dollar from each pizza ordered supports Boston Pizza Foundation Future Prospects.
WikiMatrix
Phần duy nhất của các giống vịt này không phải là một số loại lông màu xanh là bộ yếm màu trắng, hình trái tim được tìm thấy trên ngực, kéo dài phần đầu cổ chấm dứt theo hướng bắt buộc của con vịt.
The only part of the birds that is not some variety of blue is the white, heart–shaped bib found on the breast, extending up the front of the neck terminating towards the mandible of the bird.
WikiMatrix
Giờ thì, hoặc là cậu đề nghị riêng một hình xăm trái tim phơi ngoài ánh sáng mặt trời quá lâu hoặc đây đúng là một sản phẩm tự làm dở tệ.
Now, either you specifically asked for a tattoo of a heart that’s been left out in the sun too long, or that is a really bad home job.
OpenSubtitles2018. v3
Viết những câu vui vẻ hoặc vẽ hình lên trên những trái tim này và bí mật đem tặng cho những người trong gia đình.
Write happy notes or draw pictures on them and secretly deliver them to the members of your family.
LDS
Trái tim của bệnh nhân bị loại bỏ và thay thế bằng trái tim được hiến tặng (thủ thuật chỉnh hình) hoặc, ít phổ biến hơn, trái tim bệnh nhân của người nhận được giữ nguyên vị trí để hỗ trợ tim hiến tặng (dị tính).
The patient’s own heart is either removed and replaced with the donor heart (orthotopic procedure) or, much less commonly, the recipient’s diseased heart is left in place to support the donor heart (heterotopic, or “piggyback”, transplant procedure).
WikiMatrix
Các hình ảnh nguyên thủy, như các trái tim, cũng được biểu thị trên các cửa sổ của đài quan sát.
Primitive images, such as hearts, have also been displayed using the observatory’s windows.
WikiMatrix
Source: https://evbn.org
Category: Tình yêu