Góc nhìn: trong Tiếng Anh, bản dịch, nghĩa, từ đồng nghĩa, phản nghiả, ví dụ sử dụng | HTML Translate | Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch | OpenTran

Ô tô và xe tải – Tôi đã nói về điều đó trong bản trình chiếu, nhưng tôi muốn bạn đưa nó vào góc nhìn.

Cars and trucks – I talked about that in the slideshow, but I want you to put it in perspective.

Copy
Report an error

Họ chỉ nhìn thấy các gốc RNA, các enzyme.


They see only RNA bases, enzymes .
Copy
Report an error

Góc nhìn thứ hai liên quan đến khả năng của các chính phủ trong việc sử dụng chính sách tài khóa để thúc đẩy kinh doanh nhiều hơn.


A second perspective relates to the ability of governments to use fiscal policy in order to foster more business .
Copy
Report an error

Bây giờ, nếu chúng ta nhìn vào góc dưới cùng bên trái ở đây, đây là chiếc xe cổ của bạn.


Now, if we look at the bottom left corner here, this is your classic car .
Copy
Report an error

Các tạp chí của chúng tôi đưa ra góc nhìn toàn cầu về các sự kiện hiện tại. ”.


Our magazines give a global perspective on current events. ” .
Copy
Report an error

Tôi chỉ cảm thấy có lẽ tôi nên nhìn thế giới … từ một góc nhìn khác trước khi làm.


I just felt like maybe I should see the world … from another perspective for a while before I do .
Copy
Report an error

Có lẽ bạn chỉ cần một góc nhìn lớn hơn.


Maybe you just need a larger perspective .
Copy
Report an error

Tôi nhìn chiếc xe đang khuất dần trong góc phố.


I watched the car disappearing slowly around the corner .
Copy
Report an error

Hãy nghỉ ngơi một chút và nhìn câu chuyện từ một góc độ khác.


Let’s take a little break and look at the story from a somewhat different angle .
Copy
Report an error

Tom dường như đang nhìn chằm chằm vào thứ gì đó ở góc phòng.


Tom seemed to be staring at something in the corner of the room .
Copy
Report an error

Cây đó có thân cây rất dày. Nhìn xem có bao nhiêu chiếc nhẫn bạn có thể nhìn thấy trong gốc cây.


That tree had a very thick trunk. Look how many rings you can see in the stump .
Copy
Report an error

Nếu có bất kỳ một bí mật thành công nào, nó nằm ở khả năng có được quan điểm của người khác và nhìn mọi thứ từ góc độ của người đó cũng như từ chính bạn.


If there is any one secret of success, it lies in the ability to get the other person’s point of view and see things from that person’s angle as well as from your own .
Copy
Report an error

Hãy nhìn nhận vấn đề từ một góc độ khác.


Let’s look at the matter from another point of view .
Copy
Report an error

Một cặp vợ chồng người Anh gốc Úc đã rơi vào cái chết của họ ở Bồ Đào Nha sau khi cố gắng chụp ảnh tự sướng từ một bức tường cao 30 mét nhìn ra bãi biển.


A British – Australian couple fell to their deaths in Portugal after trying to take a selfie from a 30 metre high wall overlooking the beach .
Copy
Report an error

Cuốn tiểu thuyết được viết dưới góc nhìn của chú chó của nhân vật chính.


The novel is written from the perspective of the protagonist’s dog .
Copy
Report an error

Đôi khi, mọi thứ đẹp hơn khi bạn nhìn chúng từ một góc độ khác.


Sometimes, things are more beautiful when you look at them from a different angle .
Copy
Report an error

Tôi rón rén bước xuống một cách ồn ào hết mức có thể và nhìn trộm quanh góc cửa.


I crept down the passage as noiselessly as I could and peeped round the corner of the door .
Copy
Report an error

Các phương tiện truyền thông phương Tây miêu tả người Hồi giáo dưới một góc nhìn khác.


Muslims are portrayed in a different light by Western truyền thông .
Copy
Report an error

Mennad nhìn thấy một bóng người to lớn ở góc phòng.


Mennad saw a huge figure in the corner of the room .
Copy
Report an error

Các nhà hoạt động được nhìn thấy lần cuối tại một góc rừng hẻo lánh của Brazil.


The activists were last seen in a remote, forested corner of Brazil .
Copy
Report an error

Khi nhìn dưới góc độ nửa tá năm trở lên, những bộ thời trang đẹp nhất của chúng tôi khiến chúng tôi bị coi là kỳ cục, nếu không muốn nói là khó coi.


When seen in the perspective of half – a – dozen years or more, the best of our fashions strike us as grotesque, if not unsightly .
Copy
Report an error

Giá như gấu trúc có thể tự chế tạo và vận hành nỏ, kịch bản phim sẽ có một góc nhìn hoàn toàn mới.


If only raccoons could build and operate their own crossbows, movie scripts would have a whole new angle .
Copy
Report an error

Việc sử dụng góc nhìn cưỡng bức với tháp nghiêng Pisa rất được du khách ưa chuộng.


The use of forced perspective with the leaning tower of Pisa is very popular among tourists .
Copy
Report an error

Mọi người, những người biết tiếng nước ngoài có thể Nói chuyện với mọi người từ các quốc gia khác, đọc các tác giả nước ngoài trong bản gốc, điều này làm cho tầm nhìn của bạn rộng hơn.


Everyone, who knows foreign languages can speak to people from other countries, read foreign authors in the original, which makes your outlook wider .
Copy
Report an error

Anh nhìn thấy chiếc nhẫn vàng đầy góc cạnh qua thùy trái.


He saw the angular gold ring through the left lobe .
Copy
Report an error

Source: https://evbn.org
Category: Góc Nhìn