dừng chân trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Các Thánh Hữu Dừng Chân ở Khu Tạm Trú Mùa Đông
The Saints Stop at Winter Quarters
LDS
Sau 20 năm tìm kiếm, bà dừng chân lại tại vùng Ise, xây dựng Thần cung Ise.
After twenty years of searching, she is said to have settled on the area of Ise, establishing the Ise Shrine.
WikiMatrix
Tại sao bạn dừng chân lắng nghe tiếng chim hót líu lo trên cành lá?
Why do you stop to listen as birds sing their cheery songs in the treetops?
jw2019
“Hẳn ông ấy đã từng dừng chân ở đây năm giây.
“ He would have lasted five seconds here .
Literature
Nó cảm thấy rằng nó nên dừng chân lại.
He felt he should stop.
LDS
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.
A traveler comes along, and asks for a glass of water .
OpenSubtitles2018. v3
Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng.
They stopped to rest under the branches of a yew tree.
OpenSubtitles2018. v3
Như bữa trước, người lính thôi đi lại và dừng chân để lắng nghe.
As on the previous evening, the soldier ceased pacing and stopped to listen.
Literature
Ở Ga-li-lê họ dừng chân tại thành Ca-na là quê của Na-tha-na-ên.
In Galʹi·lee they stop at Na·thanʹa·el’s hometown of Caʹna.
jw2019
Nhà của họ là một nơi dừng chân của lữ khách.
Their home was a stopping place for travelers.
LDS
Hàng nghìn lao động đã dừng chân tại Leipzig trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Several thousand forced labourers were stationed in Leipzig during the Second World War.
WikiMatrix
Ông sẽ dừng chân tại Winterfell khi đi về chứ?
Will you stop at Winterfell on your way south?
OpenSubtitles2018. v3
Ông nghĩ rằng hắn sẽ dừng chân ở chỗ nào chứ?
Where do you think this guy parked his camel?
OpenSubtitles2018. v3
Mọi thứ khác chỉ còn là trạm dừng chân – như gia đình, Eagles, khiêu vũ, tập thể dục.
Everything else has only been a pit stop—family, Eagles, dancing, my workouts.
Literature
Dừng chân ở đây!
Stop over here !
QED
Ta nên tìm trong rừng cạnh điểm dừng chân.
I’d start looking in the woods by the rest stop.
OpenSubtitles2018. v3
Bởi vậy tôi đã dừng chân ở những nơi như thế này.
So I ended up in places like this .
QED
Bản đồ cũng cho biết khoảng cách giữa các thị trấn, trạm xe và nơi dừng chân.
The map also shows distances between towns, stations, and rest stops.
jw2019
Chỉ là định dừng chân thôi sao?
I have come to save us?
opensubtitles2
Người truyền giáo mà đã dừng chân lại trước đó chính là người đã cứu mạng sống tôi.
The missionary who had stayed behind was the one who saved me.
LDS
Trên đường đi về hướng tây có việc nên tạm dừng chân
Our guest stars are travellers heading west .
OpenSubtitles2018. v3
Tôi có hàng trăm người sẵn sàng cho tôi dừng chân tá túc.
And besides, there are over a hundred homes here that will give me shelter.
OpenSubtitles2018. v3
Ông nên dừng chân.
You need to stop.
OpenSubtitles2018. v3
Cuối cùng tôi dừng chân ở New York và trở thành hướng dẫn viên du lịch ở đấy.
And then I settled in New York where I became a tour guide.
Xem thêm: Carrot Store
ted2019
Source: https://evbn.org
Category: Dừng Chân