” Di Tích Lịch Sử Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Thắng Cảnh, Lịch Sử

Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh, lịch sử – văn hóa, du lịch Việt Nam sẽ hữu ích cho các bạn làm việc về văn hóa – du lịch và người học tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh, lịch sử – văn hóa, du lịch Việt Nam là những từ vựng không thể bỏ qua đối với người học tiếng Anh. Đăc biệt những người làm trong lĩnh vực văn hóa – du lịch cần nắm vững các từ này.

=> Tên các địa danh nổi tiếng của Việt Nam trong tiếng Anh

=> Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch khách sạn

=> Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành du lịch

*

Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh, lịch sử vẻ vang – văn hóa truyền thống, du lịch Nước Ta

1.Xem thêm : Vì Sao Bạn Bị Tê Tay Trái Là Bệnh Gì, Liệu Có Nặng Không Và Giải Pháp Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh Việt Nam

– The Hung Kings : Các vua Hùng- The Lenin park : Công viên Lênin- The Saigon port : Cảng Hồ Chí Minh- The portico of the pagoda ; Cổng chùa- The ancient capital of the Nguyen Dynasty ; Cố đô triều Nguyễn- The Ben Thanh market : Chợ Bến Thành- The Huong Pagoda : Chùa Hương- The One Pillar pagoda ; Chùa Một Cột- The Quan Su Pagoda ; Chùa Quán Sứ- The Thien Mu Pagoda : Chùa Thiên Mụ- The Reunification Railway : Đường sắt Thống Nhất- Ngoc Son ( Jade Hill ) temple : Đền Ngọc Sơn- The Temple of the Kneeling Elephant : Đền Voi Phục- The Royal City : Đại nội*Từ vựng tiếng Anh về thắng cảnh Nước Ta

2. Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử, văn hóa Việt Nam

– Runner-up ( second in a beauty contest ) : Á hậu- The Museum of the Revolution : Bảo tàng cách mạng- The Museum of History : Bảo tàng lịch sử vẻ vang- The Museum of Fine Arts : Bảo tàng mỹ thuật- The Museum of the Army : Bảo tàng quân đội- The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường TP. Hà Nội cổ

– Stone stelae: Bia đá

– Ornament fish : Cá cảnh- Dwarf tree : Cây cảnh- Tet pole : Cây nêu ngày tết- Tangerine trees : Cây quít, quất- Traditional opera : Chèo- Artworks shop : Cửa hàng mỹ nghệ- The Royal Palace : Cung điện- Appearance : Dung mạo- Wooden carvings : Đồ gỗ chạm trổ gỗ- Offering ( n ), sustenance : Đồ cúng- Rattanwares : Đồ làm bằng mây tre- Garments : Đồ may mặc- Fine art handicraft articles : Đồ thủ công bằng tay mỹ nghệ- The Vietnamese speciality : Đặc sản Nước Ta- New Year’s Eve : Đêm giao thừa- Song and dance troupe : Đội ca múa- To be strewn with bricks : Đường lát gạch- A good / bad omen : Điềm lành / xấu- To cast a bell : Đúc chuông*Từ vựng tiếng Anh về di tích lịch sử dân tộc

3. Từ vựng tiếng Anh về du lịch Việt Nam

– Cuisine : nhà hàng- Full satisfaction guaranteed : Bảo đảm trọn vẹn thỏa mãn nhu cầu- To pick buds : Hái lộc

– Art show: Buổi biểu diễn văn nghệ

– One-thousand-year-old Hanoi : TP. Hà Nội 1000 năm- Organizing tourism trips in and out of the province : Du lịch trong ngoài tỉnh- International and domestic tours : Các tua du lịch quốc tế và trong nước

Source: https://evbn.org
Category: Địa Danh