khung chương trình dạy tiếng anh tiểu học – Tài liệu text

khung chương trình dạy tiếng anh tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.95 KB, 11 trang )

Bồi dưỡng giáo viên
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN
TRONG DẠY VÀ HỌC TIẾNG ANH
Ở TIỂU HỌC
PHẦN MỘT: CHƯƠNG TRÌNH TỰ CHỌN TIẾNG ANH TIỂU HỌC
1. Môn học tự chọn
• Khái niệm môn học tự chọn ở tiểu học
• Sách giáo khoa và các tài liệu dạy học cho môn học tự chọn. Môn học tự chọn
ở tiểu học không có nghĩa là có thể chọn bất kì một chương trình hay sách giáo
khoa nào đó cho dạy và học.
2. Nội dung chương trình
Líp 3
(2 tiÕt/tuÇn x 35 tuÇn = 70 tiÕt)
Nội dung bài 2
Themes Competences* Language**
You and Me
– First meetings
– Names of my
friends
Greeting/ Saying goodbye
Introducing oneself
Asking someone’s names
Telling about your friends
Spelling
Present Simple: be, have
This is/That is
Let’s
There is/There are
Wh-question: what,
how, who, how old,
where, how many

3. Quan điểm dạy học
• Quan điểm giao tiếp (Communicative approach).
• Quan điểm chủ điểm (Thematic approach).
• Quan ®iÓm coi häc sinh lµ chñ thÓ cña ho¹t ®éng d¹y vµ häc (Learner-
centered approach).
• Quan điểm học qua chơi, chơi để học (Learning through playing, Playing to
learning)
PHẦN HAI: SÁCH GIÁO KHOA VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
1. Sách giáo khoa và các tài liệu hỗ trợ
1. Sách học sinh: Let’s Learn English – Student’s Book – Books
1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.
2. Sách giáo viên: Let’s Learn English – Teacher’s Guide –
Books 1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.
3. Sách bài tập: Let’s Learn English – Workbook – Books 1, 2,
3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.
4. Sách hoạt động và trò chơi
ngôn ngữ:
Let’s Learn English – Activity Book – Books
1, 2, 3 dùng cho các lớp 3, 4, 5.
5. Vở bài tập tiếng Anh
6. Các bộ đồ dùng dạy và học: Let’s Learn English – Teaching Packs 1, 2, 3
dùng cho các lớp 3, 4, 5 gồm có: Băng /đĩa ghi
phần lời, Bộ tranh khổ lớn, Bộ tranh/từ, bộ con
rối (6 nhân vật), bộ con chữ và số.
7. Storytelling
2. Mối quan hệ giữa các phần trong các sách
Ngữ âm Từ
vựng
Cấu
trúc

Đọc
hiểu
Viết Trò chơi
Student’s Book
Workbook
Vở bài tập
Activity Book
Teaching Packs
PHẦN BA: MỨC ĐỘ, YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ VÀ KĨ NĂNG
GIAO TIẾP
1. Về năng lực ngôn ngữ
Theme Topics
Attainment
targets
Language focus
Theme
One
You and
Me
2. Thank
You
Greeting
Saying goodbye
Phonics:
‘ee’ as in ‘see/meet’, ‘l’ as in ‘Li Li’
Structures:
How are you? I’m fine. Thank you.
Goodbye. – See you later.
Vocabulary:
Words to geet and say goodbye

2
2. Về kĩ năng giao tiếp
Nói:
• Hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng các câu ngắn, đơn giản do
chương trình quy định về các chủ điểm/chủ đề trong chương
trình.
• Nói về các chủ điểm/chủ đề có trong chương trình, với vốn kiến
thức ngôn ngữ do chương trình quy định.
PHẦN BỐN: PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
1. Phân phối chương trình cho kế hoạch 2 tiết/tuần.
Tiết Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợ Ghi chú
Student’s Book Workbook
Có thể thay
Workbook bằng Vở
bài tập tiếng Anh
Unit 2: Thank You
5 SA1, SA2, SA3 BT1, BT2 A1, A2
6 SA4, SA5, SA6,
SA7
BT3, BT4, BT5 B1, B2
7 SB1, SB2, SB3 BT6, BT7 C1, C2
8 SB4, SB5, SB6 BT8, BT9, BT10 D1, D2, E1, E2, F
2. Phân phối chương trình thí điểm cho kế hoạch 4 tiết/tuần.
Tiết Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợ Ghi chú
Student’s Book &
Activity Book
Workbook & Vở bài tập
Tiếng Anh
Unit 2: Thank You
Student’s Book Work Book

11 SA1, SA2, SA3 BT1, BT2
12 SA4, SA5, SA6, SA7 BT3, BT4, BT5
13 SB1, SB2, SB3 BT6, BT7
14 SB4, SB5 BT8, BT9
15 SB6, SB7 BT10
Activity Book Vở bài tập
16 PH, WP B1, B2, A1, A2
17 SB C1, C2
18 RC D1, D2
19 DWS E1, E2
20 GAME F
3
PHẦN NĂM: KHUING GIÁO ÁN GIỜ LÊN LỚP
1. Những vấn đề chung
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
• Phonics
• Lexical items/Vocabulary
• Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
2. Các yếu tố liên quan đến tổ chức giờ lên lớp
• Më bµi (Warm-up /Review)
• æn ®Þnh líp
• KiÓm tra bµi
• Cñng cè, «n tËp vµ giao bµi tËp vÒ nhµ (Homework/Homelink)
• Đánh giá, nhận xét giờ dạy
3. Quy trình lên lớp
Giáo án cho giờ lên lớp thứ nhất (SA1, SA2, SA3)

Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. SA1
2. SA2
3. SA3
Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp thứ hai (SA4, SA5, SA6, SA7)
Unit: Section: Class:
4
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. SA4
2. SA5
3. SA6
4. SA7
Homework/HomelinK
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp thứ ba (SB1, SB2, SB3)

Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. SB1
2. SB2
3. SB3
Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp thứ tư (SB4, SB5, SB6, SB7)
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. SB4
2. SB5
5
3. SB6
4. SB7
Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp theo năm bước truyền thống (Giáo án 5 bước)

Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Step 1: Reviewing and testing the previous lessons
Step 2: Introducing and explaining the new lesson
Step 3: Practicing
Step 4: Reviewing, strengthening, applying new lesson
Step 5: Guiding the homework
Other activities: songs, games, plays, chants, …
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh PPP (Presentation – Practice – Production) –
thường được sử dụng dạy kiến thức ngôn ngữ
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. Presentation
• Introducing topic/situation
• Introducing new language
2. Practice
• Controlled practice
• Freer practice

3. Production
• Applying new language
• Combining language components
6
Other activities: songs, games, plays, chants, …
Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-stage – While/Through-stage –Post-stage
(Before – While – After) – thường được sử dụng dạy các kĩ năng sản sinh thông tin
như nói và viết
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review
1. Pre/Before stage:
• Introducing the situation/context
• New vocabulary and structures/grammar
• Setting the task
2. While/Through stage: doing the tasks
• Listening, reading, (individual)
• Completing controlled tasks
• Completing freer tasks
3. Post/ After stage:
• Public (pairs/groups) report
• Applying in new situations
Other activities: songs, games, plays, chants, …

Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh Pre-task – Task cycle – Language focus –
thường được sử dụng khi dạy các kĩ năng tiếp thu thông tin như nghe và đọc
Gade:
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
7
Warm-up/Review
1. Pre-task: Introduction to topic and task
2. Task cycle: Doing the task and planning report
3. Language focus: Analysis the language
Other activities: songs, games, plays, chants, …
Homework/Homelink
III. Comments
Giáo án cho giờ lên lớp theo quy tr×nh G.I.P.O.
Gade:
Unit: Section: Class:
I. Overview
1. Objectives
2. Language focus
Phonics – Lexical items/Vocabulary – Grammar/structures
3. Teaching/learning aids
II. Procedure
Warm-up/Review

Step 1: Introducing the topic
Step 2: Setting the task
Step 3: Listening, reading, (individual)
Step 4: Completing controlled tasks or freer tasks (pairwork/groupwork)
Step 5: Public (pairs/groups) report
Step 6: New suggestions/other activities (discussion, role-play, )
Step 7: Language analysis/summary
Other activities: songs, games, plays, chants, …
Homework/Homelink
III. Comments
PHẦN SÁU: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
1. Các loại bài kiểm tra
Kiểm tra kĩ năng giao tiếp:
• Kiểm tra kĩ năng nói
• Kiểm tra kĩ năng nghe
• Kiểm tra kĩ năng đọc
• Kiểm tra kĩ năng viết
Kiểm tra kiến thức ngôn ngữ:
• Kiểm tra ngữ âm
• Kiểm tra từ vựng
• Kiểm tra ngữ pháp/cấu trúc
8
2. Kin tra thng xuyờn v nh kỡ
Kim tra thng xuyờn: (1) trong quỏ trỡnh dy v hc, (ii) giỏo viờn t thc
hinm, (iii) kt qu ỏnh giỏ hot ng dy ca giỏo viờn, (iv) gm hai loi:
kim tra ming trờn lp v kim tra 15 phỳt
Kim tra nh kỡ: (i) sau mt quỏ trỡnh dy v hc, (ii) do cỏc cp qun lớ thc
hin, (iii) kt qu kim ỏnh giỏ hc sinh v cho im, (iv) kim tra vit gia
hoc cui mi hc kỡ
Loại bài kiểm tra Hình thức Nội dung

Kiểm tra miệng Nói Chủ đề bài học
Kiểm tra 15 phút Nghe hoặc Đọc hoặc Viết Chủ đề bài học
Kiểm tra mt tit
Nghe + Đọc + Viết + Kiến
thức ngôn ngữ
Sau mỗi chủ điểm
Kiểm tra cuối học kì Nghe + Đọc + Viết + Kiến
thức ngôn ngữ
Sau hai chủ điểm
3. Trắc nghiệm khách quan và tự luận
Loại bài kiểm tra Loại hình Hình thức
Kiểm tra miệng Nói
T lun
Kiểm tra 15 phút Nghe
hoặc Đọc
hoặc Viết
Trắc nghiệm KQ
Trắc nghiệm KQ
T lun
Kiểm tra mt tit
Kiểm tra cuối học kì
Nghe
+ Đọc
+ Viết
+ Kiến thức ngôn ngữ
Trắc nghiệm KQ
Trắc nghiệm KQ
T lun
Trắc nghiệm KQ
4. n v ni dung kim tra

Loại bài kiểm tra Loại hình Đơn vị nội dung KT Điểm
Kiểm tra mt tit
Nghe ít nhất 5 nội dung 2,5
hoc hc kỡ
+ Đọc ít nhất 5 nội dung 2,5
+ Viết ít nhất 5 ý 2,5
+ Kiến thức NN
t 5-10 nội dung
2, 5
Tng: 20-25 ni dung 10 im
5. Dng bi kim tra c bn
Kim tra t lun
9
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng nói
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng viết
Bài kiểm tra khách quan dạng câu ghép đôi (Matching)
• Dùng cho kiểm tra kiến thức ngôn ngữ
Bài kiểm tra khách quan dạng điền khuyết (Supply items)
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu
Bài kiểm tra khách quan dạng câu trả lời ngắn (Short answers)
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
Bài kiểm tra khách quan dạng câu đúng/sai (True/False sentencess)
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu
Bài kiểm tra khách quan dạng câu hỏi đa lựa chọn (MCQs)
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu
• Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu (hoặc đọc hiểu)
• Dùng cho kiểm tra kiến thức ngôn ngữ
Các dạng bài kiểm tra khác

• Nghe và đánh dấu câu nghe được.
• Bài tập dựng câu
6. Ví dụ về một đề kiểm tra một tiết/học kì
I. LISTENING (2.5 points)
II. READING (2.5 points)
III. LANGUAGE FOCUS (2.5 points)
IV. WRITING (2.5 points)
7. Hội thi Olympic tiếng Anh tiểu học
10
PHẦN 7: DẠY HỌC TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH
1. Sách giáo khoa (ABC English)
Bài 1 ABC
2. Sách và các phương tiện hỗ trợ dạy học
Sách giáo viên
Đồ dùng và thiết bị: băng đĩa, thẻ từ
3. Phân phối chương trình
Tổng số tiết theo kế hoạch 70 tiết
Tổng số tiết thực dạy:
26 bài x 2 tiết/bài = 52 tiết
5 bài ôn x 1tiết/bài = 5 tiết
4 bài kiểm tra( kiểm tra 1 tiết và học kỳ) = 4 tiết
9 tiết dự phòng
4. Kế hoạch cụ thể ( Unit one, ABC English 1)
Tiết Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợ
Student’s Book
Writing English
( Vở tập viết tiếng Anh)
Unit 1: A
1 Listen and repeat
Look and say

Read and match
Complete the words
Write the words
2 Listen and read
Let`s talk
Let`s play
• Complete the puzzle
• Listen and recite / sing the song /
game…
Read and match
11
3. Quan điểm dạy học • Quan điểm tiếp xúc ( Communicative approach ). • Quan điểm chủ điểm ( Thematic approach ). • Quan ® iÓm coi häc sinh lµ chñ thÓ cña ho¹t ® éng d¹y vµ häc ( Learner-centered approach ). • Quan điểm học qua chơi, chơi để học ( Learning through playing, Playing tolearning ) PHẦN HAI : SÁCH GIÁO KHOA VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC1. Sách giáo khoa và những tài liệu hỗ trợ1. Sách học viên : Let’s Learn English – Student’s Book – Books1, 2, 3 dùng cho những lớp 3, 4, 5.2. Sách giáo viên : Let’s Learn English – Teacher’s Guide – Books 1, 2, 3 dùng cho những lớp 3, 4, 5.3. Sách bài tập : Let’s Learn English – Workbook – Books 1, 2,3 dùng cho những lớp 3, 4, 5.4. Sách hoạt động giải trí và trò chơingôn ngữ : Let’s Learn English – Activity Book – Books1, 2, 3 dùng cho những lớp 3, 4, 5.5. Vở bài tập tiếng Anh6. Các bộ đồ dùng dạy và học : Let’s Learn English – Teaching Packs 1, 2, 3 dùng cho những lớp 3, 4, 5 gồm có : Băng / đĩa ghiphần lời, Bộ tranh khổ lớn, Bộ tranh / từ, bộ conrối ( 6 nhân vật ), bộ con chữ và số. 7. Storytelling2. Mối quan hệ giữa những phần trong những sáchNgữ âm TừvựngCấutrúcĐọchiểuViết Trò chơiStudent’s BookWorkbookVở bài tậpActivity BookTeaching PacksPHẦN BA : MỨC ĐỘ, YÊU CẦU VỀ NĂNG LỰC NGÔN NGỮ VÀ KĨ NĂNGGIAO TIẾP1. Về năng lượng ngôn ngữTheme TopicsAttainmenttargetsLanguage focusThemeOneYou andMe2. ThankYouGreetingSaying goodbyePhonics : ‘ ee ’ as in ‘ see / meet ’, ‘ l ’ as in ‘ Li Li’Structures : How are you ? I’m fine. Thank you. Goodbye. – See you later. Vocabulary : Words to geet and say goodbye2. Về kĩ năng giao tiếpNói : • Hỏi và vấn đáp những thắc mắc, sử dụng những câu ngắn, đơn thuần dochương trình pháp luật về những chủ điểm / chủ đề trong chươngtrình. • Nói về những chủ điểm / chủ đề có trong chương trình, với vốn kiếnthức ngôn từ do chương trình lao lý. PHẦN BỐN : PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH1. Phân phối chương trình cho kế hoạch 2 tiết / tuần. Tiết Nội dung cơ bản Nội dung hỗ trợ Ghi chúStudent’s Book WorkbookCó thể thayWorkbook bằng Vởbài tập tiếng AnhUnit 2 : Thank You5 SA1, SA2, SA3 BT1, BT2 A1, A26 SA4, SA5, SA6, SA7BT3, BT4, BT5 B1, B27 SB1, SB2, SB3 BT6, BT7 C1, C28 SB4, SB5, SB6 BT8, BT9, BT10 D1, D2, E1, E2, F2. Phân phối chương trình thử nghiệm cho kế hoạch 4 tiết / tuần. Tiết Nội dung cơ bản Nội dung hỗ trợ Ghi chúStudent’s Book và Activity BookWorkbook và Vở bài tậpTiếng AnhUnit 2 : Thank YouStudent’s Book Work Book11 SA1, SA2, SA3 BT1, BT212 SA4, SA5, SA6, SA7 BT3, BT4, BT513 SB1, SB2, SB3 BT6, BT714 SB4, SB5 BT8, BT915 SB6, SB7 BT10Activity Book Vở bài tập16 PH, WP B1, B2, A1, A217 SB C1, C218 RC D1, D219 DWS E1, E220 GAME FPHẦN NĂM : KHUING GIÁO ÁN GIỜ LÊN LỚP1. Những yếu tố chungUnit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focus • Phonics • Lexical items / Vocabulary • Grammar / structures3. Teaching / learning aids2. Các yếu tố tương quan đến tổ chức triển khai giờ lên lớp • Më bµi ( Warm-up / Review ) • æn ® Þnh líp • KiÓm tra bµi • Cñng cè, « n tËp vµ giao bµi tËp vÒ nhµ ( Homework / Homelink ) • Đánh giá, nhận xét giờ dạy3. Quy trình lên lớpGiáo án cho giờ lên lớp thứ nhất ( SA1, SA2, SA3 ) Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. SA12. SA23. SA3Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp thứ hai ( SA4, SA5, SA6, SA7 ) Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. SA42. SA53. SA64. SA7Homework / HomelinKIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp thứ ba ( SB1, SB2, SB3 ) Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. SB12. SB23. SB3Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp thứ tư ( SB4, SB5, SB6, SB7 ) Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. SB42. SB53. SB64. SB7Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp theo năm bước truyền thống cuội nguồn ( Giáo án 5 bước ) Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureStep 1 : Reviewing and testing the previous lessonsStep 2 : Introducing and explaining the new lessonStep 3 : PracticingStep 4 : Reviewing, strengthening, applying new lessonStep 5 : Guiding the homeworkOther activities : songs, games, plays, chants, … III. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp theo quy tr × nh PPP ( Presentation – Practice – Production ) – thường được sử dụng dạy kỹ năng và kiến thức ngôn ngữUnit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. Presentation • Introducing topic / situation • Introducing new language2. Practice • Controlled practice • Freer practice3. Production • Applying new language • Combining language componentsOther activities : songs, games, plays, chants, … Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp theo quy tr × nh Pre-stage – While / Through-stage – Post-stage ( Before – While – After ) – thường được sử dụng dạy những kĩ năng sản sinh thông tinnhư nói và viếtUnit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. Pre / Before stage : • Introducing the situation / context • New vocabulary and structures / grammar • Setting the task2. While / Through stage : doing the tasks • Listening, reading, ( individual ) • Completing controlled tasks • Completing freer tasks3. Post / After stage : • Public ( pairs / groups ) report • Applying in new situationsOther activities : songs, games, plays, chants, … Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp theo quy tr × nh Pre-task – Task cycle – Language focus – thường được sử dụng khi dạy những kĩ năng tiếp thu thông tin như nghe và đọcGade : Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / Review1. Pre-task : Introduction to topic and task2. Task cycle : Doing the task and planning report3. Language focus : Analysis the languageOther activities : songs, games, plays, chants, … Homework / HomelinkIII. CommentsGiáo án cho giờ lên lớp theo quy tr × nh G.I.P.O.Gade : Unit : Section : Class : I. Overview1. Objectives2. Language focusPhonics – Lexical items / Vocabulary – Grammar / structures3. Teaching / learning aidsII. ProcedureWarm-up / ReviewStep 1 : Introducing the topicStep 2 : Setting the taskStep 3 : Listening, reading, ( individual ) Step 4 : Completing controlled tasks or freer tasks ( pairwork / groupwork ) Step 5 : Public ( pairs / groups ) reportStep 6 : New suggestions / other activities ( discussion, role-play, ) Step 7 : Language analysis / summaryOther activities : songs, games, plays, chants, … Homework / HomelinkIII. CommentsPHẦN SÁU : KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP1. Các loại bài kiểm traKiểm tra kĩ năng tiếp xúc : • Kiểm tra kĩ năng nói • Kiểm tra kĩ năng nghe • Kiểm tra kĩ năng đọc • Kiểm tra kĩ năng viếtKiểm tra kỹ năng và kiến thức ngôn từ : • Kiểm tra ngữ âm • Kiểm tra từ vựng • Kiểm tra ngữ pháp / cấu trúc2. Kin tra thng xuyờn v nh kỡKim tra thng xuyờn : ( 1 ) trong quỏ trỡnh dy v hc, ( ii ) giỏo viờn t thchinm, ( iii ) kt qu ỏnh giỏ hot ng dy ca giỏo viờn, ( iv ) gm hai loi : kim tra ming trờn lp v kim tra 15 phỳtKim tra nh kỡ : ( i ) sau mt quỏ trỡnh dy v hc, ( ii ) do cỏc cp qun lớ thchin, ( iii ) kt qu kim ỏnh giỏ hc sinh v cho im, ( iv ) kim tra vit giahoc cui mi hc kỡLoại bài kiểm tra Hình thức Nội dungKiểm tra miệng Nói Chủ đề bài họcKiểm tra 15 phút Nghe hoặc Đọc hoặc Viết Chủ đề bài họcKiểm tra mt titNghe + Đọc + Viết + Kiếnthức ngôn ngữSau mỗi chủ điểmKiểm tra cuối học kì Nghe + Đọc + Viết + Kiếnthức ngôn ngữSau hai chủ điểm3. Trắc nghiệm khách quan và tự luậnLoại bài kiểm tra Loại hình Hình thứcKiểm tra miệng NóiT lunKiểm tra 15 phút Nghehoặc Đọchoặc ViếtTrắc nghiệm KQTrắc nghiệm KQT lunKiểm tra mt titKiểm tra cuối học kìNghe + Đọc + Viết + Kiến thức ngôn ngữTrắc nghiệm KQTrắc nghiệm KQT lunTrắc nghiệm KQ4. n v ni dung kim traLoại bài kiểm tra Loại hình Đơn vị nội dung KT ĐiểmKiểm tra mt titNghe tối thiểu 5 nội dung 2,5 hoc hc kỡ + Đọc tối thiểu 5 nội dung 2,5 + Viết tối thiểu 5 ý 2,5 + Kiến thức NNt 5-10 nội dung2, 5T ng : 20-25 ni dung 10 im5. Dng bi kim tra c bnKim tra t lun • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nói • Dùng cho kiểm tra kĩ năng viếtBài kiểm tra khách quan dạng câu ghép đôi ( Matching ) • Dùng cho kiểm tra kiến thức và kỹ năng ngôn ngữBài kiểm tra khách quan dạng điền khuyết ( Supply items ) • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểuBài kiểm tra khách quan dạng câu vấn đáp ngắn ( Short answers ) • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểuBài kiểm tra khách quan dạng câu đúng / sai ( True / False sentencess ) • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểuBài kiểm tra khách quan dạng câu hỏi đa lựa chọn ( MCQs ) • Dùng cho kiểm tra kĩ năng đọc hiểu • Dùng cho kiểm tra kĩ năng nghe hiểu ( hoặc đọc hiểu ) • Dùng cho kiểm tra kiến thức và kỹ năng ngôn ngữCác dạng bài kiểm tra khác • Nghe và ghi lại câu nghe được. • Bài tập dựng câu6. Ví dụ về một đề kiểm tra một tiết / học kìI. LISTENING ( 2.5 points ) II. READING ( 2.5 points ) III. LANGUAGE FOCUS ( 2.5 points ) IV. WRITING ( 2.5 points ) 7. Hội thi Olympic tiếng Anh tiểu học10PHẦN 7 : DẠY HỌC TĂNG CƯỜNG TIẾNG ANH1. Sách giáo khoa ( ABC English ) Bài 1 ABC2. Sách và những phương tiện đi lại tương hỗ dạy họcSách giáo viênĐồ dùng và thiết bị : băng đĩa, thẻ từ3. Phân phối chương trìnhTổng số tiết theo kế hoạch 70 tiếtTổng số tiết thực dạy : 26 bài x 2 tiết / bài = 52 tiết5 bài ôn x 1 tiết / bài = 5 tiết4 bài kiểm tra ( kiểm tra 1 tiết và học kỳ ) = 4 tiết9 tiết dự phòng4. Kế hoạch đơn cử ( Unit one, ABC English 1 ) Tiết Nội dung cơ bản Nội dung bổ trợStudent’s BookWriting English ( Vở tập viết tiếng Anh ) Unit 1 : A1 Listen and repeatLook and sayRead and matchComplete the wordsWrite the words2 Listen and readLet ` s talkLet ` s play • Complete the puzzle • Listen and recite / sing the tuy nhiên / game … Read and match11

Source: https://evbn.org
Category: Đào Tạo