Danh sách các chòm sao theo diện tích – Wikipedia tiếng Việt

Thứ tự Tên viết tắt Tên đầy đủ (Latinh) Sở
hữu cách Chòm sao (Tiếng Việt) Diện tích deg² 1 HYA Hydra Hydrae Trường Xà 1303 2 VIR Virgo Virginis Xử Nữ 1294 3 UMA Ursa Major Ursae Majoris Đại Hùng 1280 4 CET Cetus Ceti Kình Ngư 1231 5 HER Hercules Herculis Vũ Tiên 1225 6 ERI Eridanus Eridani Ba Giang 1138 7 PEG Pegasus Pegasi Phi Mã 1121 8 DRA Draco Draconis Thiên Long 1083 9 CEN Centaurus Centauri Nhân Mã 1060 10 AQR Aquarius Aquarii Bảo Bình 980 11 OPH Ophiuchus Ophiuchi Xà Phu 948 12 LEO Leo Leonis Sư Tử 947 13 BOO Boötes Bootis Mục Phu 907 14 PSC Pisces Piscium Song Ngư 889 15 SGR Sagittarius Sagitarii Cung Thủ 867 16 CYG Cygnus Cygni Thiên Nga 804 17 TAU Taurus Tauri Kim Ngưu 797 18 CAM Camelopardalis Camelopardalis Lộc Báo 757 19 AND Andromeda Andromedae Tiên Nữ 722 20 PUP Puppis Puppis Thuyền Vĩ 673 21 AUR Auriga Aurigae Ngự Phu 657 22 AQL Aquila Aquilae Thiên Ưng 652 23 SER Serpens [1] Serpentis Cự Xà 637 24 PER Perseus Persei Anh Tiên 615 25 CAS Cassiopeia Cassiopeiae Thiên Hậu 598 26 ORI Orion Orionis Lạp Hộ 594 27 CEP Cepheus Cephei Tiên Vương 588 28 LYN Lynx Lyncis Thiên Miêu 545 29 LIB Libra Librae Thiên Xứng 538 30 GEM Gemini Geminorum Song Tử 514 31 CNC Cancer Cancri Cự Giải 506 32 VEL Vela Velorum Thuyền Phàm 500 33 SCO Scorpius Scorpii Thiên Yết 497 34 CAR Carina Carinae Thuyền Để 494 35 MON Monoceros Monocerotis Kỳ Lân 482 36 SCL Sculptor Sculptoris Ngọc Phu 475 37 PHE Phoenix Phoenicis Phượng Hoàng 469 38 CVN Canes Venatici Canum Venaticorum Lạp Khuyển 465 39 ARI Aries Arietis Bạch Dương 441 40 CAP Capricornus Capricorni Ma Kết 414 41 FOR Fornax Fornacis Thiên Lô 398 42 COM Coma Berenices Comae Berenices Hậu Phát 386 43 CMA Canis Major Canis Majoris Đại Khuyển 380 44 PAV Pavo Pavonis Khổng Tước 378 45 GRU Grus Gruis Thiên Hạc 366 46 LUP Lupus Lupi Sài Lang 334 47 SEX Sextans Sextantis

Sextansis

Lục Phân Nghi 314 48 TUC Tucana Tucanae Đỗ Quyên 295 49 IND Indus Indi Ấn Đệ An 294 50 OCT Octans Octantis Nam Cực 291 51 LEP Lepus Leporis Thiên Thố 290 52 LYR Lyra Lyrae Thiên Cầm 286 53 CRT Crater Crateris Cự Tước 282 54 VUL Vulpecula Vulpeculae Hồ Ly 278 55 COL Columba Columbae Thiên Cáp 270 56 UMI Ursa Minor Ursae Minoris Tiểu Hùng 256 57 TEL Telescopium Telescopii Viễn Vọng Kính 252 58 HOR Horologium Horologii Thời Chung 249 59 PIC Pictor Pictoris Hội Giá 247 60 PSA Piscis Austrinus Piscis Austrini Nam Ngư 245 61 HYI Hydrus Hydri Thủy Xà 243 62 ANT Antlia Antliae Tức Đồng 239 63 ARA Ara Arae Thiên Đàn 237 64 LMI Leo Minor Leonis Minoris Tiểu Sư 232 65 PYX Pyxis Pyxidis La Bàn 221 66 MIC Microscopium Microscopii Hiển Vi Kính 210 67 APS Apus Apodis Thiên Yến 206 68 LAC Lacerta Lacertae Hiết Hổ 201 69 DEL Delphinus Delphini Hải Đồn 189 70 CRV Corvus Corvi Ô Nha 184 71 CMI Canis Minor Canis Minoris Tiểu Khuyển 182 72 CRB Corona Borealis ____________ Bắc Miện 179 73 DOR Dorado Doradus Kiếm Ngư 179 74 NOR Norma Normae Củ Xích 165 75 MEN Mensa Mensae Sơn Án 153 76 VOL Volans Volantis Phi Ngư 141 77 MUS Musca Muscae Thương Dăng 138 78 CHA Chamaeleon Chamaeleontis Yển Diên 132 78 TRI Triangulum Trianguli Tam Giác 132 80 CRA Corona Australis Coronae Australis

Coronae Austrinae

Nam Miện 128 81 CAE Caelum Caeli Điêu Cụ 125 82 RET Reticulum Reticuli Võng Cổ 114 83 TRA Triangulum Australe Trianguli Australis Nam Tam Giác 110 84 SCT Scutum Scuti Thuẫn Bài 109 85 CIR Circinus Circini Viên Quy 93 86 SGE Sagitta Sagittae Thiên Tiễn 80 87 EQU Equuleus Equulei Tiểu Mã 72 88 CRU Crux Crucis Nam Thập Tự 68

Source: https://evbn.org
Category: Sao Nam