không gì là mãi mãi trong Tiếng Anh, dịch | Glosbe
Có lẽ giờ vẫn vậy, nhưng không gì là mãi mãi.
But nothing lasts forever
Bạn đang đọc: không gì là mãi mãi trong Tiếng Anh, dịch | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng không gì là mãi mãi cả.
But it never lasts.
OpenSubtitles2018. v3
Không có gì là mãi mãi.
Nothing lasts forever.
OpenSubtitles2018. v3
Với Richard Powell, “abi-sabi nuôi dưỡng tất cả những gì là xác thực bằng cách thừa nhận ba sự thực đơn giản: không gì là mãi mãi, không gì là hoàn toàn, và không gì là hoàn hảo.”
For Richard Powell, “Wabi-sabi nurtures all that is authentic by acknowledging three simple realities: nothing lasts, nothing is finished, and nothing is perfect.”
WikiMatrix
Không phải cô ấy đã nói chuyện anh không nói gì mãi mãi là không thể sao?
Didn’t she just tell you it’d be impossible for you to say nothing forever?
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng không gì là kéo dãi mãi mãi
But nothing lasts forever.
OpenSubtitles2018. v3
Không gì xảy ra như là kế hoạch… mãi mãi.
Nothing ever turns out as planned … ever.
ted2019
Vấn đề không phải là cái gì sẽ tồn tại mãi mãi.
It’s not about what’s lasting or permanent.
OpenSubtitles2018. v3
Sự gắn kết này sẽ là mãi mãi, và không gì có thể phá vỡ được tình yêu của họ.
Their union will be eternal, and their love unbreakable.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng nhờ hành động yêu thương cao cả ấy, giờ đây chúng ta có một triển vọng không gì sánh bằng là được sống mãi mãi trong địa đàng!
But because of this great act of love, we now have the incomparable prospect of living forever on a paradise earth!
jw2019
Ý cô ấy là, cô ấy không tin anh có thể không nói gì mãi mãi.
What she’s saying is, she doesn’t believe it’s possible for you to say nothing forever.
OpenSubtitles2018. v3
“Hạnh phúc mãi mãi về sau” không phải là một điều gì chỉ tìm thấy trong các câu chuyện thần tiên.
“Happily ever after” is not something found only in fairy tales.
LDS
Vậy là tàu sẽ xoay quanh Trái Đất mãi mãi… vì không có gì làm nó chậm lại?
So, the capsule will spin around the Earth forever, because there’s nothing to slow it down?
OpenSubtitles2018. v3
26 Vậy nên, họ đã uống cạn chén thịnh nộ của Thượng Đế, là điều mà công lý không thể chối cãi với họ chẳng khác gì việc công lý không thể chối cãi là aA Đam đã sa ngã vì ăn btrái cấm; vậy nên, csự thương xót không bao giờ còn binh vực họ được nữa và mãi mãi.
26 Therefore, they have drunk out of the acup of the wrath of God, which justice could no more deny unto them than it could deny that bAdam should fall because of his partaking of the forbidden cfruit; therefore, dmercy could have claim on them no more forever.
LDS
Bây giờ, tôi không biết bạn nghĩ gì, nhưng tôi nghĩ đó là quyết định ngu ngốc, bởi vì cái mà bạn làm là một tượng đài mãi mãi về sự phá hủy bằng cách làm cho nó giống một chỗ hư hỏng kinh niên.
Now, I don’t know what you think, but I think this is a pretty stupid decision, because what you’ve done is just made a permanent memorial to destruction by making it look like the destruction is going to continue forever .
QED
Sự bốc hơi này dường như không giải thoát ra bất kỳ thông tin gì về những thứ hình thành lên và đã rơi vào lỗ đen, có nghĩa là về nguyên lý thông tin bị mất mãi mãi.
This radiation does not appear to carry any additional information about the matter that formed the black hole, meaning that this information appears to be gone forever.
WikiMatrix
Hoặc bạn sẽ không bao giờ tìm thấy rằng tiền một lần nữa trên thị trường chứng khoán, hoặc bất cứ điều gì nó là cơ hội của bạn để giành chiến thắng trong cốc là đi mãi mãi.
Or you’ll never find that money again on the stock market, or whatever it is your chance to win the cup is gone forever .
QED
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật; và quyền thống trị của ngươi sẽ là quyền thống trị vĩnh viễn và không có cách gì cưỡng chế được, nó sẽ chan hòa trong ngươi mãi mãi đời đời” (GLGƯ 121:45–46).
“The Holy Ghost shall be thy constant companion, and thy scepter an unchanging scepter of righteousness and truth; and thy dominion shall be an everlasting dominion, and without compulsory means it shall flow unto thee forever and ever” (D&C 121:45–46).
LDS
“Đức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật; và quyền thống trị của ngươi sẽ là quyền thống trị vĩnh viễn, và không có cách gì cưỡng chế được, nó sẽ chan hòa trong ngươi mãi mãi và đời đời” (GLGƯ 121:45–46).
“The Holy Ghost shall be thy constant companion, and thy scepter an unchanging scepter of righteousness and truth; and thy dominion shall be an everlasting dominion, and without compulsory means it shall flow unto thee forever and ever” (D&C 121:45–46).
LDS
46 aĐức Thánh Linh sẽ là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên ngươi, và vương trượng của ngươi là một vương trượng bất di bất dịch của sự ngay chính và lẽ thật; và bquyền thống trị của ngươi sẽ là quyền thống trị vĩnh viễn, và không có cách gì cưỡng chế được, nó sẽ chan hòa trong ngươi mãi mãi và đời đời.
46 The Holy Ghost shall be thy constant acompanion, and thy scepter an unchanging scepter of brighteousness and truth; and thy cdominion shall be an everlasting dominion, and without compulsory means it shall flow unto thee forever and ever.
LDS
“Tôi không nghĩ là phải đề cập đến những sự kiện lịch sử của cái đêm thiêng liêng đó mà tôi sẽ nhớ mãi mãi; nhưng tên của những người trung tín là những gì mà tôi mong muốn ghi xuống nơi này.
“I do not think to mention the particulars of the history of that sacred night, which shall forever be remembered by me; but the names of the faithful are what I wish to record in this place.
LDS
21 Vậy nên, nếu các người tìm cách làm điều ác trong những ngày athử thách của mình thì các người sẽ bị xét là bdơ bẩn trước ghế phán xét của Thượng Đế; và không một vật gì dơ bẩn có thể ở được cùng Thượng Đế; vậy nên, các người sẽ phải bị khai trừ mãi mãi.
21 Wherefore, if ye have sought to do awickedly in the days of your bprobation, then ye are found cunclean before the judgment-seat of God; and no unclean thing can dwell with God; wherefore, ye must be cast off forever.
LDS
Vào tháng đó, trong chốn lao tù, anh viết: “Tôi không muốn gì khác ngoài việc tôn vinh Đức Chúa Trời, vâng giữ các điều răn của ngài và xin ngài tiếp nhận chúng ta vào Nước Trời, là nơi mà sự sống và bình an sẽ kéo dài mãi mãi”.
That month he wrote from prison: “I want nothing else but to honor God, to keep his commandments, and to ask him to receive us into his Kingdom, where eternal life and peace will be.”
jw2019
Và bởi vì ông biết thời gian xấu sẽ vượt qua, nó đã cho anh ta những gì đã gọi là hy vọng, và khi không có hy vọng chúng tôi có thể làm việc, nơi nó là vô vọng, chúng tôi nghĩ rằng những đau buồn sẽ cuối mãi mãi, các bị hỏng Trung tâm đã luôn luôn có là có, bạn sẽ không bao giờ tìm thấy một đối tác trong cuộc sống.
And because he knew the bad times would pass, it gave him what’s called hope, and when there’s hope we can work, where it’s hopeless we think the grief is going to last forever, the broken heart was always going to be there, you’ll never find another partner ever in life.
QED
Source: https://evbn.org
Category custom BY HOANGLM with new data process: Làm Gì