Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Quốc gia |
Đơn vị tiền tệ |
Tính theo Đô la Mỹ |
Ghi chú
|
– |
21 tháng 5 năm 1911 |
Bồ Đào Nha |
real Bồ Đào Nha |
– 900 |
tiền tệ mới: 22 tháng 5 năm 1911: 1 escudo = 1.000 réal
|
22 tháng 5 năm 1911 |
Giữa 1920 |
Brasil |
real Brasil |
900 – 5.000 |
|
Giữa-1920 |
31 tháng 12 năm 1921 |
Nga |
Rúp Liên Xô đầu tiên |
5.000 – 60.000 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1922: 1 rúp Liên Xô thứ hai = 10.000 rúp Liên Xô thứ nhất
|
1 tháng 1 năm 1922 |
Tháng 9, 1922 |
Áo |
Krone Áo |
4.500 – 12.500 |
papiermark Đức lạm phát
|
Tháng 9, 1922 |
31 tháng 12 năm 1923 |
Cộng hòa Weimar |
Mark |
12.500 – 4.000.000.000.000 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1924: 1.000.000.000.000 Papiermark -> 1 Rentenmark
|
1 tháng 1 năm 1924 |
13 tháng 4 năm 1924 |
Ba Lan |
Marka Ba Lan |
5.000.000 – 9.324.000 |
tiền mới 14 tháng 4 năm 1924 1 zloty Ba Lan = 1.800.000 marek
|
14 tháng 4 năm 1924 |
19 tháng 12 năm 1924 |
Áo |
Krone Áo |
26.000 – 45.000 |
tiền mới 20 tháng 12 năm 1924: 1 schilling = 10.000 Kronen Áo
|
20 tháng 12 năm 1924 |
31 tháng 12 năm 1926 |
Hungary |
korona Hungary |
7.000 – 63.000 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1927: 1 pengő = 12.500 korona Hungary
|
1 tháng 1 năm 1927 |
31 tháng 10 năm 1942 |
Brasil |
real Brasil |
8.000 – 20.000 |
tiền mới 1 tháng 11 năm 1942: 1 cruzeiro Brasil = 1.000 réis
|
1 tháng 11 năm 1942 |
9 tháng 11 năm 1944 |
Hy Lạp |
drachma Hy Lạp |
3.500 – 7.500.000.000.000 |
tiền mới: 50.000.000.000 drachmai cũ = 1 drachma mới
|
10 tháng 11 năm 1944 |
Tháng 8, 1945 |
România |
leu |
3.500 – 25.000 |
pengõ Hungary siêu lạm phát
|
Tháng 8, 1945 |
Tháng 8, 1946 |
Hungary |
pengő |
thay đổi hàng ngày |
tiền mới 18 tháng 8 năm 1946: 1 forint -> 400.000.000.000.000.000.000.000.000.000 pengő
|
19 tháng 8 năm 1946 |
14 tháng 8 năm 1947 |
România |
leu |
100.000 – 3.000.000 |
tiền tệ mới 15 tháng 8 năm 1947: 20.000 leu = 1 leu Rumani mới
|
15 tháng 8 năm 1947 |
30 tháng 11 năm 1948 |
Trung Quốc |
Tệ Cộng sản Đầu tiên |
250.000 – 105.000.000 |
tiền mới 1 tháng 12 năm 1948: 1 tệ mới = 3.000.000 tệ cũ
|
1 tháng 12 năm 1948 |
30 tháng 4 năm 1954 |
Hy Lạp |
drachma |
20.000 – 30.000 |
tiền mới 1 tháng 5 năm 1954: 1.000 drachmai = 1 drachma mới
|
1 tháng 5 năm 1954 |
28 tháng 2 năm 1955 |
Trung Quốc |
tệ |
24.600 |
tiền mới 1 tháng 3 năm 1955: 1 Nhân dân tệ = 10.000 tệ
|
1 tháng 3 năm 1955 |
5 tháng 1 năm 1958 |
Ý |
lira Ý |
625 |
|
6 tháng 1 năm 1958 |
31 tháng 12 năm 1959 |
Chile |
peso Chile |
650 – 1.051 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1960: 1.000 peso -> 1 escudo Chile
|
1 tháng 1 năm 1960 |
31 tháng 12 năm 1962 |
Bolivia |
boliviano Bolivia |
750 – 11.875 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1963: 1.000 boliviano -> 1 peso Bolivia
|
1 tháng 1 năm 1963 |
12 tháng 12 năm 1965 |
Indonesia |
rupiah Indonesia |
1.205 – 4.995 |
tiền mới 13 tháng 12 năm 1965: 1.000 rupiah cũ = 1 rupiah mới
|
13 tháng 12 năm 1965 |
12 tháng 2 năm 1967 |
Brasil |
cruzeiro Brasil (BRZ) |
1.950 – 2.710 |
tiền mới 13 tháng 2 năm 1967: 1.000 cruzeiro -> 1 Cruzeiro novo
|
13 tháng 2 năm 1967 |
Giữa tháng 6 năm 1974 |
Ý |
lira Ý |
620 – 640 |
|
Giữa tháng 6 năm 1974 |
28 tháng 9 năm 1975 |
Chile |
escudo Chile |
640 – 6.000 |
tiền mới 29 tháng 9 năm 1975: 1000 escudo -> 1 peso Chile
|
29 tháng 9 năm 1975 |
Tháng 11, 1978 |
Ý |
lira Ý |
680 – 850 |
|
Tháng 11, 1978 |
31 tháng 5 năm 1983 |
Argentina |
peso ley Argentina |
850 – 81.105 |
tiền mới 1 tháng 6 năm 1983: 10.000 peso ley -> 1 peso argentino
|
1 tháng 6 năm 1983 |
21 tháng 11 năm 1984 |
Peru |
sol Peru |
1.494 – 4.969 |
peso Bolivia định giá lại
|
22 tháng 11 năm 1984 |
4 tháng 1 năm 1987 |
Bolivia |
peso Bolivia |
8.786 – 2.000.000 |
tiền mới 5 tháng 1 năm 1987: 1.000.000 peso -> 1 boliviano
|
5 tháng 1 năm 1987 |
31 tháng 1 năm 1988 |
Nicaragua |
córdoba Nicaragua |
6.000 – 50.000 |
tiền mới 1 tháng 2 năm 1988: 10.000 córdoba cũ -> 1 córdoba mới
|
1 tháng 2 năm 1988 |
Tháng 6, 1988 |
Việt Nam |
Đồng Việt Nam (VND) |
1.700 – 4.500 |
tiền đồng được định giá lại từ 900 thành 3000 [4]
|
Tháng 6, 1988 |
31 tháng 12 năm 1989 |
Nam Tư |
dinar Nam Tư (YUD) |
4.500 – 40.000 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 1990: 10,000 dinar cứng -> 1 dinar chuyển đổi
|
1 tháng 1 năm 1990 |
30 tháng 4 năm 1991 |
Nicaragua |
córdoba Nicaragua |
40.000 – 25.000.000 (chính thức) 350.000 – 30.000.000 (bài hát của song) |
tiền mới 1 tháng 5 năm 1991: 5.000.000 cordóbas 1988 = 1 córdoba cứng
|
1 tháng 5 năm 1991 |
30 tháng 6 năm 1991 |
Peru |
inti Peru (PEI) |
705.000 – 835.000 |
tiền mới 1 tháng 7 năm 1991: 1.000.000 inti -> 1 nuevo sol (inti có hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 1991)
|
1 tháng 7 năm 1991 |
Tháng 10, 1993 |
Zaire |
Zaire Zaire (ZRN) |
61.900 – 7.915.000 |
tiền mới tháng 10 năm 1993: 3.000.000 Zaire cũ -> 1 Zaire mới
|
Tháng 10, 1993 |
10 tháng 1 năm 1994 |
Angola |
novo kwanza Angola (AON) |
34.200 |
–
|
11 tháng 1 năm 1994 |
23 tháng 1 năm 1994 |
Nam Tư |
“dinar 1994” Nam Tư |
46.000 – 6.850.000 |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát siêu mã tiền mới 24 tháng 1 năm 1994: 10~13 triệu “dinar 1994” -> 1 novi dinar (YUM) (tỷ giá cố định 1 mark Đức)
|
24 tháng 1 năm 1994 |
30 tháng 6 năm 1995 |
Angola |
novo kwanza Angola (AON) |
34.200 – 2.100.000 |
tiền mới 1 tháng 7 năm 1995: 1.000 novo kwanza (AON) -> 1 kwanza reajustado mới (AOR)
|
1 tháng 7 năm 1995 |
30 tháng 4 năm 1996 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) |
43.100 – 69.200 |
–
|
1 tháng 5 năm 1996 |
30 tháng 11 năm 1999 |
Angola |
kwanza reajustado Angola (AOR) |
150.000 – 5.400.000 |
tiền mới 1 tháng 12 năm 1999: 1.000.000 kwanza reajustado (AOR) -> 1 kwanza Angola mới (AOA)
|
1 tháng 12 năm 1999 |
31 tháng 12 năm 2004 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
lira Thổ Nhĩ Kỳ (TRL) |
533.000 – 1.350.000 |
tiền mới 1 tháng 1 năm 2005: 1.000.000 lira cũ (TRL) -> 1 lira mới (TRY) (lira cũ có giá trị đến cuối năm 2005)
|
1 tháng 1 năm 2005 |
30 tháng 6 năm 2005 |
România |
leu Rumani (ROL) |
29.110 – 29.850 |
tiền mới 1 tháng 7 năm 2005: 10.000 leu cũ (ROL) -> 1 leu mới (RON) (leu có giá trị đến 30 tháng 6 năm 2006)
|
1 tháng 7 năm 2005 |
24 tháng 8 năm 2005 |
Mozambique |
metical Mozambique (MZM) |
24.400 |
tiền mới 1 tháng 7 năm 2006: 1.000 metical cũ (MZM) -> 1 metical mới (MZN) (metical cũ có giá trị đến cuối năm 2006)
|
24 tháng 8 năm 2005 |
31 tháng 7 năm 2006 |
Zimbabwe |
Đô la Zimbabwe (ZWD) |
25.000-101.000 (chính thức) 45.000-550.000 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã Tái định giá đồng tiền 1 tháng 8 năm 2006: 1.000 đô la Zimbabwe đầu tiên -> 1 đô laZimbabwe thứ hai
|
1 tháng 8 năm 2006 |
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 |
Việt Nam |
Đồng Việt Nam (VND) |
16.000 – 16.736 |
–
|
khoảng 21 tháng 3 năm 2007 |
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 |
Zimbabwe |
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) |
250 (chính thức) 16.000 – 30.000 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã
|
khoảng 6 tháng 4 năm 2007 |
8 tháng 4 năm 2007 |
Việt Nam |
Đồng Việt Nam (VND) |
16.022 |
Giá trị đô la Zimbabwe tăng nhẹ
|
khoảng 8 tháng 4 năm 2007 |
31 tháng 7 năm 2008 |
Zimbabwe |
Đô la Zimbabwe thứ hai (ZWD) |
250 – 69.484.070.056 (chính thức) 20.000 – 751.089.467.956 (tự do) |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 1 tháng 8 năm 2008: 10.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ hai -> 1 đô la Zimbabwe thứ ba
|
1 tháng 8 năm 2008 |
19 tháng 9 năm 2008 |
Somalia |
shilling (SOS) |
35.000
|
19 tháng 9 năm 2008 |
2 tháng 2 năm 2009 |
Zimbabwe |
Đô la Zimbabwe thứ ba (ZWD) |
37.997 – 661.229.327.046.568.000 |
Thay đổi hàng ngày do lạm phát phi mã. Tái định giá vào 2 tháng 2 năm 2009: 1.000.000.000.000 đô la Zimbabwe thứ ba –> 1 đô la Zimbabwe thứ tư
|
3 tháng 2 năm 2009 |
nay |
Somalia |
shilling (SOS) |
35,000
|