Bài 12: Hội thoại bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung

Từ vựng những phương tiện đi lại giao thông vận tải bằng tiếng TrungTừ vựng những khu vực bằng tiếng TrungMẫu câu hỏi và hội thoại đi đâu, đi bằng phương tiện đi lại gì bằng tiếng Trung

Chúng ta có rất nhiều cách để di chuyển như đi bộ, đi xe đáp, bus, ô tô, tàu hỏa, tàu điện ngầm, máy bay…

Vậy để hỏi người khác bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung và đi bằng phương tiện đi lại gì tất cả chúng ta sẽ nói như thế nào ? Cùng mình vào bài học tiếng Trung cơ bản cho người mới mở màn ngày hôm nay nhé !

Mẫu câu hỏi và hội thoại đi đâu, đi bằng phương tiện gì bằng tiếng Trung

Để hỏi người khác đi đâu, tất cả chúng ta sẽ hỏi :

你去哪儿?
nǐ qù nǎr?
bạn đi đâu?

Trong đó : 你 / nǐ / là bạn ; 去 / qù / là đi ; 哪儿 / nǎr / là đâu, ở đâu
Để hỏi người khác đi bằng phương tiện đi lại gì, tất cả chúng ta sẽ hỏi :

你怎么去的?
nǐ zěn me qù de?
Bạn đi bằng gì/ đi như thế nào?

Cùng rèn luyện với những đoạn hội thoại ngắn nhé !

hoi-thoai-ban-muon-di-dau-bang-tieng-trung

1 .

今天上午你去哪儿?
Jīntiān shàngwǔ nǐ qù nǎr ?
Sáng nay bạn đi đâu?

我去北京饭店。
Wǒ qù Běijīng Fàndiàn.
Tôi đến Khách sạn Bắc Kinh.

你去北京饭店干什么?
Nǐ qù Běijīng Fàndiàn gàn shénme?
Bạn đến khách sạn Bắc Kinh để làm gì?

我去那儿看一个朋友。
Wǒ qù nàr kàn yí gè péngyou.
Tôi đến đó để gặp một người bạn.

2 .

上星期你去哪儿?
shàng xīngqī nǐ qù nǎr ?
Tuần trước bạn đi đâu?

我刚从泰国回来。
wǒ ɡānɡ cónɡ tài ɡuó huí lái
tôi vừa từ Thái Lan về

你怎么去的?
nǐ zěn me qù de
Bạn đi bằng phương tiện gì?

我坐飞机去的。
wǒ zuò fēi jī qù de
Tôi đi máy bay

你去参观了哪些地方?
nǐ qù cān ɡuān le nǎ xiē dì fɑnɡ
Bạn đã tham quan được những nơi nào?

6. 我只有时间去曼谷。
wǒ zhǐ yǒu shí jiān qù màn ɡǔ
Tôi chỉ có thời gian đi Băng Cốc
你喜欢那儿吗?
nǐ xǐ huɑn nàr mɑ?
Bạn có thích ở đó không?

那儿棒极了。
nàr bànɡ jí le
Ở đó rất tuyệt

3 .

每天你怎么来教室上课?
Měitiān nǐ zěnme lái jiàoshì shàng kè?
Ngày mai bạn đến lớp học như thế nào?

我走着来.你呢?
Wǒ zǒu zhe lái. Nǐ ne?
Tôi đi bộ. Còn bạn?

我骑车来。我买了一辆自行车。
Wǒ qí chē lái. Wǒ mǎi le yī liàng zì xíng chē.
Tôi đi xe đạp. Tôi đã mua một chiếc xe đạp.

4 .

你好!
nǐhǎo!
Xin chào!

你好,你去哪儿?
nǐhǎo, nǐ qù nǎr?
Chào, cậu đang đi đâu đấy?

我去公司。你呢?
wǒ qù gōngsī. nǐ ne?
Tôi đến công ty, thế còn cậu.

我去学校。
wǒ qù xuéxiào.
Tôi đến trường.

5 .

你怎么回家?
nǐ zěnme huíjiā?
Bạn về nhà bằng phương tiện gì

我坐地铁。你呢?
wǒ zuò dìtiě. nǐ ne?
Tôi đi tàu điện ngầm. Bạn thì sao?

我坐出租车。再见!
wǒ zuò chūzūchē. zàijiàn!
Tôi đi taxi. Tạm biệt

再见!
zàijiàn!
Tạm biệt nhé!

Từ vựng các địa điểm bằng tiếng Trung

Bạn đi đâu ? Chúng ta cùng học 1 số ít khu vực thường đến bằng tiếng Trung nhé !
1. 邮局 / Yóujú / : Bưu điện
2. 超级市场 / Chāojí shìchǎng / : Siêu thị
3. 车站 / Chēzhàn / : Bến xe
4. 图书馆 / Túshūguǎn / : Thư viện
5. 教堂 / Jiàotáng / : Nhà thờ, giáo đường
6. 咖啡馆 / Kāfēiguǎn / : Quán cafe
7. 厕所 / Cèsuǒ / : Nhà vệ sinh
8. 市场 / Shìchǎng / : Chợ
9. 银行 / Yínháng / : Ngân hàng
10. 公安局 / Gōng ’ ānjú / : Đồn công an
11. 书店 / Shūdiàn / : Hiệu sách
12. 飞机场 / Fēijīchǎng / : Sân bay
13. 医院 / Yīyuàn / : Bệnh viện
14. 商店 / Shāngdiàn / : Cửa hàng
15. 公园 / Gōngyuán / : Công viên

16. 大使馆 /Dàshǐguǎn/: Đại sứ quán

17. 学校 / Xuéxiào / : Trường học
18. 电影院 / diàn yǐng yuàn / : Rạp chiếu phim / Cinema
19. 剧院 / jù yuàn / : Nhà hát
20. 博物馆 / bó wù guǎn / : Bảo tàng
21. 饭馆 / fàn guǎn / : Nhà hàng
22. 药店 / yào diàn / : Hiệu thuốc /
23. 文具店 / wén jù diàn / : Cửa hàng văn phòng phẩm
24. 面包店 – miàn bāo diàn : Cửa hàng bánh mì
25. 理发店 – lǐ fà diàn : Tiệm cắt tóc

Từ vựng các phương tiện giao thông bằng tiếng Trung

Để vấn đáp thắc mắc về đi bằng phương tiện đi lại nào, tất cả chúng ta cùng học tên những phương tiện đi lại giao thông vận tải để đi lại và phương tiện đi lại ở trên đường phố bằng tiếng Trung nhé !
高速列车 / gāosù lièchē / : tàu cao tốc
飞机 / fēijī / : Máy bay
消防车 / xiāofángchē / : Xe cứu hoả
救护车 / Jiùhùchē / : Xe cấp cứu
警车 / Jǐngchē / : Xe công an
三轮车 / sānlúnchē / : xe ba bánh
货运车 / huò yùn chē / : xe chở hàng
小轿车 / xiǎo jiàochē / : xe hơi mui kín ; xe hơi hai cửa mui kín
敞篷车 / chǎngpéng chē / : Xe mui trần
跑车 / pǎochē / : Xe đua
吉普车 / jípǔchē / : xe jeep
出租车 / chūzū chē / : xe taxi
叉车 / chāchē / : xe nâng ; xe cẩu
直升飞机 / Zhí shēng fēijī / : trực thăng
校车 / xiàochē / : xe nhà trường
面包车 / miànbāochē / : xe 16 chỗ
消防车 / xiāofáng chē / : xe cứu hỏa
环卫车 / huánwèi chē / : xe quét đường, xe thiên nhiên và môi trường, xe rác
压路机 / yālùjī / : xe lu
坦克 / tǎnkè / : xe tăng
电动车 / diàndòng chē / : Xe đạp điện
电车 / diànchē / : Tàu điện
商务车 / shāngwù chē / : xe thương vụ làm ăn, xe công vụ
客车 / kèchē / : xe khách
游览车 / yóulǎn chē / : xe du lịch
小客车 / xiǎo kèchē / : xe khách loại nhỏ
Với bài học kinh nghiệm : Bạn muốn đi đâu bằng tiếng Trung, chúng mình hy vọng bạn sẽ học và có những đoạn hội thoại để hỏi mọi người đi đâu, đi bằng gì nhé !
Xem tiếp : Bài 13 : Hội thoại tiếng Trung đi ngân hàng nhà nước
Tham gia cùng hội đồng tự học tiếng Trung tại group zalo với chúng mình nhé ! https://zalo.me/g/tnqxow517

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Source: https://evbn.org
    Category : Ở Đâu?