Ý nghĩa của dãy 12 số trên thẻ căn cước công dân (CCCD)

00 – Dự trữ

10 – Lào Cai

20 – Lạng Sơn

30 – Hải Dương

40 – Nghệ An

50 – Dự trữ

60 – Bình Thuận

70 – Bình Phước

80 – Long An

90 – Dự trữ

01 – Thành phố Hà Nội

11 – Điện Biên

21 – Dự trữ

31 – Thành phố Hải Phòng

41 – Dự trữ

51 – Quảng Ngãi

61 – Dự trữ

71 – Dự trữ

81 – Dự trữ

91 – Kiên Giang

02 – Hà Giang

12 – Lai Châu

22 – Quảng Ninh

32 – Dự trữ

42 – Hà Tĩnh

52 – Bình Định

62 – Kon Tum

72 – Tây Ninh

82 – Tiền Giang

92 – Thành phố Cần Thơ

03 – Dự trữ

13 – Dự trữ

23 – Dự trữ

33 – Hưng Yên

43 – Dự trữ

53 – Dự trữ

63 – Dự trữ

73 – Dự trữ

83 – Bến Tre

93 – Hậu Giang

04 – Cao Bằng

14 – Sơn La

24 – Bắc Giang

34 – Thái Bình

44 – Quảng Bình

54 – Phú Yên

64 – Gia Lai

74 – Bình Dương

84 – Trà Vinh

94 – Sóc Trăng

05 – Dự trữ

15 – Yên Bái

25 – Phú Thọ

35 – Hà Nam

45 – Quảng Trị

55 – Dự trữ

65 – Dự trữ

75 – Đồng Nai

85 – Dự trữ

95 – Bạc Liêu

06 – Bắc Kạn

16 – Dự trữ

26 – Vĩnh Phúc

36 – Nam Định

46 – Thừa Thiên-Huế

56 – Khánh Hòa

66 – Đắk Lắk

76 – Dự trữ

86 – Vĩnh Long

96 – Cà Mau

07 – Dự trữ

17 – Hòa Bình

27 – Bắc Ninh

37 – Ninh Bình

47 – Dự trữ

57 – Dự trữ

67 – Đắk Nông

77 – Bà Rịa-Vũng Tàu

87 – Đồng Tháp

97 – Dự trữ

08 – Tuyên Quang

18 – Dự trữ

28 – Dự trữ

(trước đây là

Hà Tây cũ)

38 – Thanh Hóa

48 – Thành phố Đà Nẵng

58 – Ninh Thuận

68 – Lâm Đồng

78 – Dự trữ

88 – Dự trữ

98 – Dự trữ

09 – Dự trữ

19 – Thái Nguyên

29 – Dự trữ

39 – Dự trữ

49 – Quảng Nam

59 – Dự trữ

69 – Dự trữ

79 – Thành phố Hồ Chí Minh

89 – An Giang

99 – Dự trữ