Full trac nghiem tin hoc 12 chuong 1 105 cau co dap an – Tài liệu text

Full trac nghiem tin hoc 12 chuong 1 105 cau co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.93 KB, 9 trang )

Trắc nghiệm chương I – Tin 12 (105 câu)
Biên soạn: Nguyễn Thọ Tuấn
Nguồn: sưu tầm
001: Công việc thường gặp khi xử lí thơng tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ
B. Cập nhật hồ sơ
C. Khai thác hồ sơ
D. Tất cả cơng việc trên
002: Chọn câu đúng:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm
003: Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần phải có:
A. CSDL, Hệ QTCSDL, các thiết bị vật lí
B. Hệ CSDL, các thiết bị vật lí
C. Các thiết bị vật lí
D. Hệ QTCSDL
004: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức là:
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật hồ sơ, khai thác hồ sơ
B. Tạo lập hồ sơ, khai thác hồ sơ
C. Sửa chữa hồ sơ, bổ sung hồ sơ, xố hồ sơ
D. Tìm kiếm, thống kê, sắp xếp, lập báo cáo
005: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai
thác thơng tin của nhiều người.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
D. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh… của một chủ thể nào đó.

006: Để tạo lập hồ sơ cần thực hiện công việc nào trong những công việc sau:

A. Xác định cấu trúc hồ sơ
B. Bổ sung hồ sơ
C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
D. Sửa hồ sơ
007: Chọn phát biểu sai:
A. CSDL bao gồm hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.
B. Hệ CSDL bao gồm một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó.
C. Hệ quản trị CSDL là phần mềm phục vụ tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.
D. u cầu của CSDL về tính tồn vẹn là: Dữ liệu phải thoả mãn một số ràng buộc của thực tiễn.
008: Tìm kiếm là việc:
A. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
009: Lập báo cáo là việc:
A. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
D. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
010: Thống kê là việc:
A. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốn
B. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó
C. tra cứu các thơng tin có sẵn trong hồ sơ
D. sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê
011: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
B. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
D. Tập hợp các dữ liệu có liên quan
012: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?

A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính.
B. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm và tra cứu thơng tin
C. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính.
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ

013: Người nào có vai trị chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên.
A. Nguời quản trị CSDL
B. Người dùng
C. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người
014: Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
C. Ngăn chặn sự truy cập bất hợp pháp.
D. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
015: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
A. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDL
C. Người dùng
D. Cả ba người
016: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, cập nhật dữ liệu
B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
C. Truy vấn CSDL
D. Phục hồi các lỗi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
017: Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết
định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò: vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng
khơng?
A. Khơng nên
B. Khơng được
C. Được

D. Khơng thể

018: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
A. Người dùng
B. Người lập trình
C. Người QTCSDL
D. Cả ba người
019: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
B. Khơi phục CSDL khi có sự cố
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
D. Duy trì tính nhất qn của CSDL
020: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài ngun
B. Người có nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL
C. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng
D. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL
021: Các bước để xây dựng CSDL:
A. Khảo sát, thiết kế, kiểm thử
B. Khảo sát, cập nhật, khai thác
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác
D. Tạo lập, lưu trữ, khai thác
022: Hệ quản trị CSDL gồm:
A. Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, Excel
C. MySQL, Access, Excel
D. Access, Excel, Oracle
023: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát:
A. Lựa chọn hệ QTCSDL
B. Tìm hiểu các u cầu của cơng tác quản lí
C. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng

D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin
024: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế:
A. Xác định dữ liệu cần lưu trữ, phân tích mối liên hệ giữa chúng
B. Thiết kế CSDL
C. Xây dựng hệ thống chương trình ứng dụng
D. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác
025: Chọn câu sai nói về chức năng của hệ QTCSDL:
A. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
D. Cung cấp công cụ kiểm sốt, điều khiển việc truy cập vào CSDL
026: Cơng việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức:
A. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ; Cập nhật hồ sơ.
D. Tạo lập hồ sơ; Cập nhật hồ sơ; Khai thác hồ sơ
027: Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên. Cơng việc nào thuộc nhóm “thao tác cập nhật hồ sơ”:

A. in một hồ sơ.
B. xem nội dung hồ sơ.
C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ. D. Tất cả đều đúng.
028: Hệ QTCSDL là :
A. Cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
B. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của
CSDL.
C. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.
D. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, cập nhật, lưu trữ thông tin của CSDL.
029: Việc lưu trữ dữ liệu đầy đủ và hợp lí sẽ:
A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo, tổng hợp số liệu.

B. Hỗ trợ ra quyết định
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
030: Bước đầu tiên của công việc tạo lập hồ sơ là:
A. Xác định cấu trúc hồ sơ.
B. Thu thập thơng tin cần quản lí.
C. Xác định chủ thể cần quản lí.
D. Tạo bảng biểu gồm các cột và dòng chứa hồ sơ.
031: Khi truy cập thông tin trên Internet, một số trang web yêu cầu mật khẩu, điều này là nhằm đảm bảo tính:
A. Cấu trúc.
B. Khơng dư thừa.
C. Độc lập.
D. An tồn và bảo mật thơng tin.
032: Một hệ QTCSDL khơng có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.
C. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác .
D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt truy cập CSDL.
033: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM.
B. Bộ nhớ ROM .
C. Bộ nhớ ngoài.
D. Các thiết bị vật lí.
034: Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới
đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
D. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất và học sinh có điểm cao nhất.
035: Việc xác định cấu trúc hồ sơ phải tiến hành vào thời điểm nào?

A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính
B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
C. Trước khi thực hiện tìm kiếm thơng tin
D. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ
036: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các mơn Văn, Tốn, Lí, Sinh, Sử,
Địa. Những việc nào sau đây khơng thuộc loại tìm kiếm?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất
B. Tìm học sinh có điểm mơn Văn cao nhất
C. Tìm học sinh có điểm mơn Tốn thấp nhất
D. Tìm học sinh nữ có điểm Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm Văn cao nhất.
037: Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở dữ liệu?
A. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu
B. Các chương trình phục vụ tìm kiếm dữ liệu
C. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo.
D. Cấu trúc dữ liệu và dữ liệu lưu trong các bản ghi
038: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệm
B. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mức Vật lí
C. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìn
D. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mức Vật lí
039: Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một
trường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính khơng dư thừa
B. Tính nhất qn
C. Tính độc lập
D. Tính tồn vẹn
040: Q trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên bị mất điện, máy tính bị tắt vì khơng
có bộ lưu điện. Sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn đúng như khơng có
sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đảm bảo được u cầu nào?
A. Tính nhất qn; tính tồn vẹn.

B. Tính tồn vẹn; tính an tồn và bảo mật thơng tin.
C. Tính nhất qn; tính an tồn và bảo mật thơng tin
D. Tính nhất qn; tính độc lập.
041: Mức hiểu thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác được gọi là mức hiểu nào?
A. Mức khung nhìn
B. Mức vật lí
C. Mức khái niệm
D. Mức ứng dụng

042: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
A. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
B. Bộ xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệu
C. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
D. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ xử lí truy vấn
043: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ.
B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên bộ nhớ RAM.
C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu
khai thác thông tin của nhiều người.
044: Quá trình cập nhật dữ liệu của một CSDL đang được tiến hành thì bỗng nhiên cúp điện, máy bị tắt vì khơng có bộ
lưu điện. Tuy vậy, sau khi có điện trở lại, người phụ trách hệ thống cho cập nhật lại thông tin, CSDL vẫn được cập nhật
đúng như khơng có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó đảm bảo được yêu cầu nào?
A. Tính nhất qn
B. Tính an tồn và bảo mật thơng tin.
C. Tính khơng dư thừa
D. Tính nhất qn, an tồn và bảo mật thông tin.
045: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu
khai thác thơng tin của nhiều người.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh, … của một chủ thể nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều người.
046: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
A. Gọn, nhanh chóng.
B. Gọn, thời sự (cập nhật đầy đủ, kịp thời…)
C. Gọn, thời sự, nhanh chóng.
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL.
047: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
A. Bán hàng.
B. Bán vé máy bay.
C. Quản lí học sinh trong nhà trường.
D. Tất cả đều đúng.
048: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.
B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL.
C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.
D. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL.
049: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
A. CSDL, hệ QTCSDL.
B. CSDL, hệ QTCSDL, phần mềm ứng dụng.
C. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng.
D. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL.
050: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
A. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn.
B. Tính khơng dư thừa, tính nhất quán.
C. Tính độc lập, tính an tồn và bảo mật thơng tin .
D. Các câu trên đều đúng.
051: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.

A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu
trên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập: CSDL, hơn thế nữa
nó cịn dùng quản trị và khai thác CSDL đó.
B. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau
chứa thơng tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng
tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó cịn dùng quản trị và khai thác CSDL đó.
C. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và
khai thác CSDL đó.
D. Tất cả đều sai.
052: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào khơng thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. In một hồ sơ.
B. Xóa một hồ sơ.
C. Sửa tên trong hồ sơ.
D. Thêm hai hồ sơ.
053: Xét công tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào khơng thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xem nội dung hồ sơ.
B. Xóa bốn hồ sơ.
C. Sửa tên trong hồ sơ.
D. Thêm hai hồ sơ.
054: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xóa một hồ sơ.
B. Sửa tên trong hồ sơ.
C. Thêm hai hồ sơ.
D. Xóa, sửa, thêm hồ sơ.
055: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. In một hồ sơ.
B. Xóa một hồ sơ.
C. Xem nội dung hồ sơ.

D. Cả 3 câu trên.
056: Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số các việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
A. Xem nội dung hồ sơ.
B. In một hồ sơ.
C. Sửa tên trong hồ sơ.
D. Cả 3 câu trên.
057: Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định này sau đây là đúng ?
A. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B. Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
C. Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thơng tin tìm thấy đã được lấy ra nên khơng cịn trong
những hồ sơ tương ứng.
D. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
058: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào
dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C. Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
D. Câu A. và câu B. đúng.
059: Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào
dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C. Tính và so sánh điểm trung bình của các bạn học sinh nam và điểm trung bình của các học sinh nữ trong lớp.
D. Câu A. và câu B. đúng.
060: Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
B. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin.
061: Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, xét nguyện

vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ
học bạ của lóp 12B được cập nhật bao nhiêu lần?
A. Không cập nhật lần nào.
B. Phải cập nhật một lần.
C. Phải cập nhật hai lần.
D. Phải cập nhật 4 lần.
062: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa.
Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm.
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất.
C. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn cao nhất.
D. Cả 3 công việc trên.
063: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa.
Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm.
A. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất.
B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất.
C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất. D. Câu A. và câu B.
064: Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở dữ liệu?
A. Cấu trúc dữ liệu (cấu trúc bản ghi).
B. Dữ liệu lưu trong các bản ghi.
C. Các chương trình phục vụ cập nhật dữ liệu.
D. Cả 3 câu A. B. C.
065: Tiến có rất nhiều đĩa CD ghi các bài hát. Để nhanh chóng tìm được bài hát ưa thích, Tiến đã xây dựng một chương
trình cho phép nhập lần lượt thư mục của các CD vào bộ nhớ trong (RAM) và xác định xem bài hát mình ưa thích được
ghi trên đĩa nào, chương trình cũng cho phép đưa ra các thơng tin phụ như thời gian, tác giả, người trình bày, ……Điều
nào sau đây là đúng?

A. Chương trình Tiến đã xây dựng chưa phải là CSDL quản lí bài hát vì sản phẩm phần mềm đó chỉ có một người
dùng.

B. Đó chưa phải là cơ sở dữ liệu vì thơng tin chưa được ghi ở bộ nhớ ngoài.
C. CD là bộ nhớ ngoài, như vậy thơng tin đã được ghi ở bộ nhớ ngồi và vì vậy chương trình của Tiến là một CSDL.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
066: Để thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào?
A. Mức Khung nhìn => mức Khái niệm => mức Vật lí. B. Mức Khung nhìn => mức Vật lí => mức Khái niệm.
C. Mức Vật lí => mức Khung nhìn => mức Khái niệm. D. Mức Vật lí => mức Khái niệm => mức Khung nhìn.
067: Hãy chọn phương án đúng. Trong một CSDL, các bản ghi của một tệp dữ liệu có tính chất gì?
A. Có thể có kích thước khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau.
B. Kích thước giống nhau nhưng có thể có cấu trúc khác nhau.
C. Kích thước và cấu trúc giống nhau.
D. Có thể khác nhau cả về kích thước lẫn cấu trúc.
068: Một CSDL quản lí hồ sơ lý lịch nhân viên trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu
tuổi. Quy tắt nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL?
A. Tính tồn vẹn.
B. Tính nhất qn.
C. Tính độc lập.
D. Tính khơng dư thừa.
069: Hai bản thiết kế CSDL quản lí đồn viên khác nhau duy nhất ở một trường : bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn,
bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết ý kiến nào đúng :
A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác định được tuổi Đồn mà khơng cần tính tốn.
B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì khơng phải cập nhật thơng tin hằng năm về tuổi đồn.
C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì khơng vi phạm các yêu cầu cơ bản của CSDL.
D. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau.
070: Chức năng của hệ QTCSDL
A. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
C. Cung cấp cách khai báo dữ liệu.
D. Câu A. và câu B.
071: Các thành phần của hệ quản trị CSDL là:
A. Trình ứng dụng, truy vấn.

B. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn.
C. Bộ quản lí dữ liệu và trình ứng dụng.
D. Bộ quản lí dữ liệu và bộ xử lí truy vấn.
072: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
073: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng:
A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu.
B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu.
C. Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu.
D. Cả 3 câu.
074: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu.
C. Cập nhật dữ liệu.
D. Câu B. và câu C.
075: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu.
B. Thao tác trên nội dung dữ liệu.
C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo.
D. Cả ba câu trên.
076: Trong một cơng ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự,
em có quyết định phân cơng một nhân viên đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng,
vừa là người dùng không?
A. _
B. Không thể.
C. Được.
D. Không nên.

077: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
A. Người dùng cuối.
B. Người lập trình.
C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên.
078: Người nào có vai trị quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thơng tin?
A. Người lập trình.
B. Người dùng cuối.
C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên.
079: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thơng tin từ CSDL?
A. Người lập trình ứng dụng.
B. Người dùng cuối.
C. Người quản trị hệ thống.
D. Cả ba người trên.
080: Nếu so sánh với một ngôn ngữ lập trình như Pascal (hoặc C++) thì ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu tương đương với
thành phần nào?
A. Các công cụ khai báo dữ liệu.
B. Các chỉ thị nhập dữ liệu.
C. Các chỉ thị đóng/mở tệp.
D. Cả ba thành phần trên.
081: Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn ngữ thao tác dữ liệu giống với ngôn ngữ lập trình bậc cao (Pascal/C++)?
A. Có quy tắc viết câu lệnh (cú pháp) chặt chẽ.
B. Có thể thực hiện các phép tính số học, quan hệ và lơgíc.
C. Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lơgíc.
D. Cả ba câu trên.
082: Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.
B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.

D. Câu A. và C. đúng.
083: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.
B. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
C. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL.
D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
084: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành.
B. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL.
C. Ngơn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
D. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
085: Hãy chọn phương án đúng nhất. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng.
B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực chất là một.
C. Mọi chức năng của hệ QTCSDL đều thể hiện qua ngôn ngữ CSDL.
D. Câu A. và B. đúng.
086: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.
B. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.
C. Xác lập quan hệ giữa yêu cầu tìm kiếm, tra cứu với dữ liệu lưu ở bộ nhớ ngoài.
D. Câu A. và C.
087: Hệ QTCSDL trực tiếp thực hiện việc nào trong các việc được nêu dưới đây?
A. Xóa tệp khi có yêu cầu của người dùng.
B. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng, biến đổi và chuyển giao yêu cầu đó cho hệ điều hành ở dạng thích hợp.
C. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí dữ liệu.
D. Câu B. và C.
088: Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức thể hiện vật lí của CSDL.
B. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
C. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an

tồn và bảo mật .
D. Câu A. và câu C. đúng.

089: Hãy chọn phương án đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Người lập trình ứng dụng có nhiệm vụ cung cấp các phương tiện mở rộng khả năng dịch vụ của hệ QTCSDL.
B. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an
toàn và bảo mật .
C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngơn ngữ CSDL.
D. Câu A. và câu C. đúng.
090: Câu nào sau đây về hoạt động của một hệ QTCSDL là sai ?
A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thơng qua bộ xử lí truy vấn.
B. Có thể tạo các truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn.
C. Bộ quản lí dữ liệu nhận các yêu cầu truy xuất dữ liệu từ bộ xử lí truy vấn và nó cung cấp dữ liệu cho bộ truy vấn
theo yêu cầu.
D. Bộ quản lí dữ liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp các tệp CSDL.
091: Quy trình nào trong các quy trình dưới đây là hợp lí khi tạo lập hồ sơ cho bài tốn quản lí?
A. Tìm hiểu bài tốn => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
B. Tìm hiểu thực tế => Tìm hiểu bài toán => Xác định dữ liệu => Tổ chức dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu.
C. Tìm hiểu bài tốn => Tìm hiểu thực tế => Xác định dữ liệu => Nhập dữ liệu ban đầu => Tổ chức dữ liệu.
D. Các thứ tự trên đều sai.
092: Công việc thường gặp khi xử lý thông tin của một tổ chức?
A. Tạo lập hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ.
C. Khai thác hồ sơ.
D. Tất cả công việc trên.
093: Những cơng việc: sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo thuộc cơng việc nào khi xử lí thơng tin của một tổ
chức?
A. Tạo lập hồ sơ.
B. Cập nhật hồ sơ.

C. Khai thác hồ sơ.
D. Tất cả công việc trên.
094: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Máy tính điện tử ra đời trước CSDL và Hệ quản trị CSDL.
B. Máy tính điện tử ra đời sau CSDL và Hệ quản trị CSDL.
C. Hệ quản trị CSDL ra đời trước máy tính điện tử và CSDL.
D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng ra đời cùng một thời điểm.
095: Câu nào dưới đây sai ?
A. Cơ sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thơng tin của một tổ chức nào đó, được lưu
trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau.
B. Hệ quản trị CSDL là phần mềm cung cấp một môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác
thông tin của CSDL.
C. Phần mềm để xây dựng và khai thác CSDL là phần mềm ứng dụng.
D. Mỗi CSDL chỉ liên quan đến một hoặc một số đối tượng nhất định.
096: Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần phải có?
A. Cơ sở dữ liệu.
B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
C. Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng, …).
D. Tất cả các câu trên.
097: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Một CSDL có tính cấu trúc là dữ liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
B. Một CSDL có tính toàn vẹn là các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy
thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh.
C. Một CSDL có tính an tồn và bảo mật thơng tin là CSDL được bảo vệ an tồn, ngăn chặn được những truy xuất
không được phép và khôi phục được CSDL khi có sự cố về phần cứng hoặc phần mềm.
D. Một CSDL có tính độc lập là CSDL có thể hoạt động mà khơng cần các thiết bị vật lý.
098: Một hệ quản trị CSDL không cần chức năng cơ bản nào?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C. Cung cấp công cụ quản lý bộ nhớ.

D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điểu khiển truy cập vào CSDL.
099: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Cập nhật (nhập, sửa, xóa dữ liệu).
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
C. Duy trì tính nhất qn của dữ liệu.

D. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán.
100: Câu nào trong các câu dưới đây khơng thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo).
B. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất qn.
C. Khơi phục CSDL khi có sự cố.
D. Quản lí mơ tả dữ liệu.
101: Ngơn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
A. Hỏi đáp CSDL.
B. Truy vấn CSDL.
C. Thao tác trên các đối tượng của CSDL.
D. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
102: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngơn ngữ khơng cho phép
A. Tìm kiếm dữ liệu.
B. Kết xuất dữ liệu.
C. Cập nhật dữ liệu.
D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
103: Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:
A. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép.
D. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi của hệ thống.
104: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
A. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính,

B. Đều là phần mềm máy tính.
C. Đều là phần cứng máy tính.
D. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính.
105: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
A. Máy tính.
B. Hệ QTCSDL.
C. CSDL.
D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính.

A. Xác định cấu trúc hồ sơB. Bổ sung hồ sơC. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chuẩn nào đóD. Sửa hồ sơ007 : Chọn phát biểu sai : A. CSDL gồm có hệ CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó. B. Hệ CSDL gồm có một CSDL và hệ quản trị CSDL để khai thác CSDL đó. C. Hệ quản trị CSDL là ứng dụng Giao hàng tạo lập CSDL và khai thác thông tin từ CSDL.D. u cầu của CSDL về tính tồn vẹn là : Dữ liệu phải thoả mãn một số ít ràng buộc của thực tiễn. 008 : Tìm kiếm là việc : A. tra cứu những thơng tin có sẵn trong hồ sơB. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chuẩn nào đóC. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốnD. sử dụng những hiệu quả tìm kiếm, thống kê009 : Lập báo cáo giải trình là việc : A. sử dụng những tác dụng tìm kiếm, thống kêB. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chuẩn nào đóC. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốnD. tra cứu những thơng tin có sẵn trong hồ sơ010 : Thống kê là việc : A. khai thác hồ sơ dựa trên tình tốnB. sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chuẩn nào đóC. tra cứu những thơng tin có sẵn trong hồ sơD. sử dụng những tác dụng tìm kiếm, thống kê011 : Hệ quản trị CSDL là : A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDLB. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDLC. Phần mềm để thao tác và giải quyết và xử lý những đối tượng người tiêu dùng trong CSDLD. Tập hợp những tài liệu có liên quan012 : Việc xác lập cấu trúc của hồ sơ được triển khai vào thời gian nào ? A. Trước khi nhập hồ sơ vào trong máy tính. B. Trước khi triển khai những phép tìm kiếm và tra cứu thơng tinC. Sau khi đã nhập hồ sơ vào trong máy tính. D. Cùng lúc với việc nhập và update hồ sơ013 : Người nào có vai trị chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quản trị những tài nguyên. A. Nguời quản trị CSDLB. Người dùngC. Người lập trình ứng dụng D. Cả ba người014 : Ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu gồm có những lệnh cho phépA. Khai báo kiểu tài liệu, cấu trúc tài liệu, những ràng buộc trên tài liệu của CSDL.B. Mô tả những đối tượng người tiêu dùng được lưu trữ trong CSDL.C. Ngăn chặn sự truy vấn phạm pháp. D. Đảm bảo tính độc lập tài liệu. 015 : Người nào đã tạo ra những ứng dụng ứng dụng phân phối nhu yếu khai thác thông tin từ CSDLA. Người lập trình ứng dụng B. Người QTCSDLC. Người dùngD. Cả ba người016 : Ngôn ngữ thao tác dữ liệu gồm có những lệnh cho phépA. Nhập, sửa, xóa dữ liệu, update dữ liệuB. Khai báo kiểu, cấu trúc, những ràng buộc trên tài liệu của CSDLC. Truy vấn CSDLD. Phục hồi những lỗi tài liệu từ những lỗi hệ thống017 : Trong một cơng ty có mạng lưới hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức triển khai nhân sự, em có quyếtđịnh phân công một nhân viên cấp dưới đảm trách cả 03 vai trò : vừa là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùngkhơng ? A. Khơng nênB. Khơng đượcC. ĐượcD. Khơng thể018 : Người nào có vai trị quan trọng trong yếu tố sử dụng ứng dụng ứng dụng ship hàng nhu yếu khai thác thông tinA. Người dùngB. Người lập trìnhC. Người QTCSDLD. Cả ba người019 : Câu nào trong những câu dưới đây không thuộc công cụ trấn áp, điều khiển và tinh chỉnh truy vấn vào CSDL ? A. Cập nhật ( thêm, sửa, xóa dữ liệu ) B. Khơi phục CSDL khi có sự cốC. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phépD. Duy trì tính nhất qn của CSDL020 : Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở tài liệu ( CSDL ) là : A. Người chịu nghĩa vụ và trách nhiệm quản lí những tài ngunB. Người có nhu yếu khai thác thơng tin từ CSDLC. Người có trách nhiệm kiến thiết xây dựng những chương trình ứng dụngD. Người có quyền truy vấn và khai thác CSDL021 : Các bước để kiến thiết xây dựng CSDL : A. Khảo sát, phong cách thiết kế, kiểm thửB. Khảo sát, update, khai thácC. Tạo lập, update, khai thácD. Tạo lập, lưu trữ, khai thác022 : Hệ quản trị CSDL gồm : A. Oracle, Access, MySQL B. Access, Word, ExcelC. MySQL, Access, ExcelD. Access, Excel, Oracle023 : Câu nào trong những câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát : A. Lựa chọn hệ QTCSDLB. Tìm hiểu những u cầu của cơng tác quản líC. Xác định năng lực ứng dụng, phần cứng hoàn toàn có thể khai thác, sử dụngD. Phân tích những tính năng cần có của mạng lưới hệ thống khai thác thông tin024 : Câu nào trong những câu dưới đây không thuộc bước Thiết kế : A. Xác định tài liệu cần lưu trữ, nghiên cứu và phân tích mối liên hệ giữa chúngB. Thiết kế CSDLC. Xây dựng mạng lưới hệ thống chương trình ứng dụngD. Lựa chọn hệ QTCSDL để khai thác025 : Chọn câu sai nói về công dụng của hệ QTCSDL : A. Cung cấp công cụ quản trị bộ nhớB. Cung cấp môi trường tự nhiên tạo lập CSDLC. Cung cấp môi trường tự nhiên update và khai thác dữ liệuD. Cung cấp công cụ kiểm sốt, tinh chỉnh và điều khiển việc truy vấn vào CSDL026 : Cơng việc thường gặp khi giải quyết và xử lý thông tin của một tổ chức triển khai : A. Tạo lập hồ sơ ; Cập nhật hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ ; Khai thác hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ ; Cập nhật hồ sơ. D. Tạo lập hồ sơ ; Cập nhật hồ sơ ; Khai thác hồ sơ027 : Xét thao tác quản lí hồ sơ nhân viên cấp dưới. Cơng việc nào thuộc nhóm “ thao tác update hồ sơ ” : A. in một hồ sơ. B. xem nội dung hồ sơ. C. xóa hoặc sửa tên hồ sơ. D. Tất cả đều đúng. 028 : Hệ QTCSDL là : A. Cung cấp thiên nhiên và môi trường thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, update, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.B. Phần mềm phân phối thiên nhiên và môi trường thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, update, lưu trữ và khai thác thông tin củaCSDL. C. Phần mềm phân phối thiên nhiên và môi trường thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL.D. Phần mềm cung ứng thiên nhiên và môi trường thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, update, lưu trữ thông tin của CSDL. 029 : Việc lưu trữ tài liệu rất đầy đủ và phải chăng sẽ : A. Hỗ trợ thống kê, báo cáo giải trình, tổng hợp số liệu. B. Hỗ trợ ra quyết địnhC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai. 030 : Bước tiên phong của việc làm tạo lập hồ sơ là : A. Xác định cấu trúc hồ sơ. B. Thu thập thơng tin cần quản lí. C. Xác định chủ thể cần quản lí. D. Tạo bảng biểu gồm những cột và dòng chứa hồ sơ. 031 : Khi truy vấn thông tin trên Internet, 1 số ít website nhu yếu mật khẩu, điều này là nhằm mục đích bảo vệ tính : A. Cấu trúc. B. Khơng dư thừa. C. Độc lập. D. An tồn và bảo mật thông tin thơng tin. 032 : Một hệ QTCSDL khơng có công dụng nào trong những tính năng dưới đây ? A. Cung cấp thiên nhiên và môi trường tạo lập CSDL.B. Cung cấp công cụ quản trị bộ nhớ. C. Cung cấp môi trường tự nhiên update và khai thác. D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt truy vấn CSDL. 033 : Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong : A. Bộ nhớ RAM.B. Bộ nhớ ROM. C. Bộ nhớ ngoài. D. Các thiết bị vật lí. 034 : Xét hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dướiđây yên cầu phải duyệt toàn bộ những hồ sơ trong tệp ? A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. C. Tính điểm trung bình của tổng thể học sinh trong lớp. D. Tính điểm trung bình của học sinh có điểm thấp nhất và học sinh có điểm trên cao nhất. 035 : Việc xác lập cấu trúc hồ sơ phải thực thi vào thời gian nào ? A. Sau khi đã nhập những hồ sơ vào máy tínhB. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. C. Trước khi thực thi tìm kiếm thơng tinD. Cùng lúc với việc nhập và update hồ sơ036 : Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của những mơn Văn, Tốn, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây khơng thuộc loại tìm kiếm ? A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhấtB. Tìm học sinh có điểm mơn Văn cao nhấtC. Tìm học sinh có điểm mơn Tốn thấp nhấtD. Tìm học sinh nữ có điểm Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm Văn cao nhất. 037 : Thành phần nào dưới đây thuộc cơ sở tài liệu ? A. Các chương trình ship hàng update dữ liệuB. Các chương trình ship hàng tìm kiếm dữ liệuC. Các công cụ để thống kê, tạo báo cáo giải trình. D. Cấu trúc tài liệu và tài liệu lưu trong những bản ghi038 : Để phong cách thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào ? A. Mức Khung nhìn ? mức Vật lí ? mức Khái niệmB. Mức Khái niệm ? mức Khung nhìn ? mức Vật líC. Mức Vật lí ? mức Khái niệm ? mức Khung nhìnD. Mức Khung nhìn ? mức Khái niệm ? mức Vật lí039 : Trong một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên cấp dưới trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và mộttrường lưu tuổi. Quy tắc nào vi phạm khi phong cách thiết kế CSDL ? A. Tính khơng dư thừaB. Tính nhất qnC. Tính độc lậpD. Tính tồn vẹn040 : Q trình update tài liệu của một CSDL đang được thực thi thì tự nhiên bị mất điện, máy tính bị tắt vì khơngcó bộ lưu điện. Sau khi có điện trở lại, người đảm nhiệm mạng lưới hệ thống update lại thông tin, CSDL vẫn đúng như khơng cósự cố mất điện. Hệ CSDL đó bảo vệ được u cầu nào ? A. Tính nhất qn ; tính tồn vẹn. B. Tính tồn vẹn ; tính an tồn và bảo mật thông tin thơng tin. C. Tính nhất qn ; tính an tồn và bảo mật thông tin thơng tinD. Tính nhất qn ; tính độc lập. 041 : Mức hiểu bộc lộ phần CSDL mà người dùng cần khai thác được gọi là mức hiểu nào ? A. Mức khung nhìnB. Mức vật líC. Mức khái niệmD. Mức ứng dụng042 : Thành phần chính của hệ QTCSDL : A. Bộ quản trị tập tin và bộ xử lí truy vấnB. Bộ giải quyết và xử lý truy vấn và bộ quản lí dữ liệuC. Bộ quản trị tập tin và bộ truy xuất dữ liệuD. Bộ truy xuất tài liệu và bộ xử lí truy vấn043 : Cơ sở tài liệu ( CSDL ) là : A. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên những thiết bị nhớ. B. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên bộ nhớ RAM.C. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên những thiết bị nhớ để phân phối nhu cầukhai thác thông tin của nhiều người. 044 : Quá trình update tài liệu của một CSDL đang được thực thi thì tự nhiên cúp điện, máy bị tắt vì khơng có bộlưu điện. Tuy vậy, sau khi có điện trở lại, người đảm nhiệm mạng lưới hệ thống cho update lại thông tin, CSDL vẫn được cập nhậtđúng như khơng có sự cố mất điện. Hệ CSDL đó bảo vệ được nhu yếu nào ? A. Tính nhất qnB. Tính an tồn và bảo mật thông tin thơng tin. C. Tính khơng dư thừaD. Tính nhất qn, an tồn và bảo mật thông tin thông tin. 045 : Cơ sở tài liệu ( CSDL ) là : A. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để cung ứng nhu cầukhai thác thơng tin của nhiều người. B. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. C. Tập hợp tài liệu tiềm ẩn những kiểu tài liệu : ký tự, số, ngày / giờ, hình ảnh, … của một chủ thể nào đó. D. Tập hợp tài liệu có tương quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để cung ứng nhu yếu khai thácthông tin của nhiều người. 046 : Hãy nêu những ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử : A. Gọn, nhanh gọn. B. Gọn, thời sự ( update không thiếu, kịp thời … ) C. Gọn, thời sự, nhanh gọn. D. Gọn, thời sự, nhanh gọn, nhiều người hoàn toàn có thể sử dụng chung CSDL. 047 : Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDLA. Bán hàng. B. Bán vé máy bay. C. Quản lí học sinh trong nhà trường. D. Tất cả đều đúng. 048 : Hệ quản trị CSDL là : A. Phần mềm dùng tạo lập CSDL.B. Phần mềm để thao tác và giải quyết và xử lý những đối tượng người dùng trong CSDL.C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL.D. Phần mềm dùng tạp lập, lưu trữ một CSDL. 049 : Các thành phần của hệ CSDL gồm : A. CSDL, hệ QTCSDL.B. CSDL, hệ QTCSDL, ứng dụng ứng dụng. C. Con người, CSDL, ứng dụng ứng dụng. D. Con người, ứng dụng ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL. 050 : Các nhu yếu cơ bản của hệ CSDL : A. Tính cấu trúc, tính tồn vẹn. B. Tính khơng dư thừa, tính đồng điệu. C. Tính độc lập, tính an tồn và bảo mật thông tin thơng tin. D. Các câu trên đều đúng. 051 : Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.A. Cơ sở tài liệu là một tập hợp những tài liệu có tương quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức triển khai nào đó, được lưutrên máy tính. CSDL này do một hệ QTCSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là ứng dụng dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữanó cịn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. B. CSDL là tập hợp chứa những tài liệu tương quan với nhauchứa thơng tin về một yếu tố nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là ứng dụng dùngtạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó cịn dùng quản trị và khai thác CSDL đó. C. CSDL là tập hợp chứa những tài liệu tương quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản trị vàkhai thác CSDL đó. D. Tất cả đều sai. 052 : Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào khơng thuộc nhóm thao tác update hồ sơ ? A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ. 053 : Xét công tác làm việc quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào khơng thuộc nhóm thao tác update hồ sơ ? A. Xem nội dung hồ sơ. B. Xóa bốn hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Thêm hai hồ sơ. 054 : Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác update hồ sơ ? A. Xóa một hồ sơ. B. Sửa tên trong hồ sơ. C. Thêm hai hồ sơ. D. Xóa, sửa, thêm hồ sơ. 055 : Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác update hồ sơ ? A. In một hồ sơ. B. Xóa một hồ sơ. C. Xem nội dung hồ sơ. D. Cả 3 câu trên. 056 : Xét cơng tác quản lí hồ sơ, học bạ. Trong số những việc sau, việc nào thuộc nhóm thao tác update hồ sơ ? A. Xem nội dung hồ sơ. B. In một hồ sơ. C. Sửa tên trong hồ sơ. D. Cả 3 câu trên. 057 : Sau khi thực thi tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, chứng minh và khẳng định này sau đây là đúng ? A. Trình tự những hồ sơ trong tệp không đổi khác. B. Tệp hồ sơ hoàn toàn có thể Open những hồ sơ mới. C. Trình tự những hồ sơ trong tệp không đổi khác, nhưng những thơng tin tìm thấy đã được lấy ra nên khơng cịn trongnhững hồ sơ tương ứng. D. Những hồ sơ tìm được sẽ khơng cịn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra. 058 : Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nàodưới đây yên cầu phải duyệt toàn bộ những hồ sơ trong tệp ? A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. C. Tính điểm trung bình của tổng thể học sinh trong lớp. D. Câu A. và câu B. đúng. 059 : Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nàodưới đây yên cầu phải duyệt toàn bộ những hồ sơ trong tệp ? A. Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất. C. Tính và so sánh điểm trung bình của những bạn học sinh nam và điểm trung bình của những học sinh nữ trong lớp. D. Câu A. và câu B. đúng. 060 : Việc xác lập cấu trúc của hồ sơ được triển khai vào thời gian nào ? A. Sau khi đã nhập những hồ sơ vào máy tính. B. Cùng lúc với việc nhập và update hồ sơ. C. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính. D. Trước khi thực thi những phép tìm kiếm, tra cứu thơng tin. 061 : Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, xét nguyệnvọng cá thể, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện kèm theo trợ giúp một học sinh khác. Tệp hồ sơhọc bạ của lóp 12B được update bao nhiêu lần ? A. Không update lần nào. B. Phải update một lần. C. Phải update hai lần. D. Phải update 4 lần. 062 : Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của những mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất. C. Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao nhất và học sinh nam có điểm mơn Văn cao nhất. D. Cả 3 việc làm trên. 063 : Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của những mơn Văn, Tốn, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây thuộc loại tìm kiếm. A. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Văn cao nhất. B. Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp nhất. C. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao nhất. D. Câu A. và câu B. 064 : Thành phần nào dưới đây không thuộc cơ sở tài liệu ? A. Cấu trúc tài liệu ( cấu trúc bản ghi ). B. Dữ liệu lưu trong những bản ghi. C. Các chương trình Giao hàng update tài liệu. D. Cả 3 câu A. B. C. 065 : Tiến có rất nhiều đĩa CD ghi những bài hát. Để nhanh gọn tìm được bài hát ưa thích, Tiến đã thiết kế xây dựng một chươngtrình cho phép nhập lần lượt thư mục của những CD vào bộ nhớ trong ( RAM ) và xác lập xem bài hát mình ưa thích đượcghi trên đĩa nào, chương trình cũng được cho phép đưa ra những thơng tin phụ như thời hạn, tác giả, người trình diễn, … … Điềunào sau đây là đúng ? A. Chương trình Tiến đã thiết kế xây dựng chưa phải là CSDL quản lí bài hát vì loại sản phẩm ứng dụng đó chỉ có một ngườidùng. B. Đó chưa phải là cơ sở tài liệu vì thơng tin chưa được ghi ở bộ nhớ ngoài. C. CD là bộ nhớ ngoài, như vậy thơng tin đã được ghi ở bộ nhớ ngồi và thế cho nên chương trình của Tiến là một CSDL.D. Cả 3 câu trên đều đúng. 066 : Để phong cách thiết kế một CSDL cần phải tiếp cận theo trình tự nào ? A. Mức Khung nhìn => mức Khái niệm => mức Vật lí. B. Mức Khung nhìn => mức Vật lí => mức Khái niệm. C. Mức Vật lí => mức Khung nhìn => mức Khái niệm. D. Mức Vật lí => mức Khái niệm => mức Khung nhìn. 067 : Hãy chọn giải pháp đúng. Trong một CSDL, những bản ghi của một tệp tài liệu có đặc thù gì ? A. Có thể có kích cỡ khác nhau nhưng cấu trúc giống nhau. B. Kích thước giống nhau nhưng hoàn toàn có thể có cấu trúc khác nhau. C. Kích thước và cấu trúc giống nhau. D. Có thể khác nhau cả về size lẫn cấu trúc. 068 : Một CSDL quản lí hồ sơ lý lịch nhân viên cấp dưới trong cơng ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưutuổi. Quy tắt nào bị vi phạm khi phong cách thiết kế CSDL ? A. Tính tồn vẹn. B. Tính nhất qn. C. Tính độc lập. D. Tính khơng dư thừa. 069 : Hai bản thiết kế CSDL quản lí đồn viên khác nhau duy nhất ở một trường : bản thiết kế thứ nhất lưu tuổi Đoàn, bản thiết kế thứ hai lưu ngày vào Đoàn. Hãy cho biết quan điểm nào đúng : A. Thiết kế thứ nhất tốt hơn vì xác lập được tuổi Đồn mà khơng cần tính tốn. B. Thiết kế thứ hai tốt hơn vì khơng phải update thơng tin hằng năm về tuổi đồn. C. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau vì khơng vi phạm những nhu yếu cơ bản của CSDL.D. Cả hai bản thiết kế tốt như nhau. 070 : Chức năng của hệ QTCSDLA. Cung cấp cách tạo lập CSDL và công cụ trấn áp, điều khiển và tinh chỉnh việc truy vấn vào CSDL.B. Cung cấp cách update tài liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tinC. Cung cấp cách khai báo tài liệu. D. Câu A. và câu B. 071 : Các thành phần của hệ quản trị CSDL là : A. Trình ứng dụng, truy vấn. B. Bộ quản lí tệp và bộ xử lí truy vấn. C. Bộ quản lí tài liệu và trình ứng dụng. D. Bộ quản lí tài liệu và bộ xử lí truy vấn. 072 : Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu gồm có những lệnh được cho phép : A. Mô tả những đối tượng người tiêu dùng được lưu trữ trong CSDL.B. Đảm bảo tính độc lập tài liệu. C. Khai báo kiểu, cấu trúc, những ràng buộc trên tài liệu của CSDL.D. Khai báo kiểu tài liệu của CSDL. 073 : Để triển khai những thao tác trên tài liệu, ta sử dụng : A. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. B. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu. C. Ngôn ngữ tinh chỉnh và điều khiển tài liệu. D. Cả 3 câu. 074 : Ngôn ngữ thao tác dữ liệu gồm có những lệnh được cho phép : A. Khai báo kiểu, cấu trúc, những ràng buộc trên tài liệu của CSDL.B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu. C. Cập nhật tài liệu. D. Câu B. và câu C. 075 : Hãy cho biết những loại thao tác trên CSDLA. Thao tác trên cấu trúc tài liệu. B. Thao tác trên nội dung tài liệu. C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo giải trình. D. Cả ba câu trên. 076 : Trong một cơng ty có mạng lưới hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức triển khai nhân sự, em có quyết định hành động phân cơng một nhân viên cấp dưới đảm trách cả 3 vai trò : là người QTCSDL, vùa là người lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không ? A. _B. Không thể. C. Được. D. Không nên. 077 : Người nào có vai trị quan trọng trong yếu tố phân quyền hạn truy vấn sử dụng CSDL trên mạng máy tính ? A. Người dùng cuối. B. Người lập trình. C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên. 078 : Người nào có vai trị quan trọng trong yếu tố sử dụng ứng dụng ứng dụng ship hàng nhu yếu khai thác thơng tin ? A. Người lập trình. B. Người dùng cuối. C. Người quản trị CSDL. D. Cả ba người trên. 079 : Người nào đã tạo ra những ứng dụng ứng dụng phân phối nhu yếu khai thác thơng tin từ CSDL ? A. Người lập trình ứng dụng. B. Người dùng cuối. C. Người quản trị mạng lưới hệ thống. D. Cả ba người trên. 080 : Nếu so sánh với một ngôn từ lập trình như Pascal ( hoặc C + + ) thì ngơn ngữ định nghĩa dữ liệu tương tự vớithành phần nào ? A. Các công cụ khai báo tài liệu. B. Các thông tư nhập tài liệu. C. Các thông tư đóng / mở tệp. D. Cả ba thành phần trên. 081 : Nét đặc trưng nào dưới đây của ngôn từ thao tác dữ liệu giống với ngôn từ lập trình bậc cao ( Pascal / C + + ) ? A. Có quy tắc viết câu lệnh ( cú pháp ) ngặt nghèo. B. Có thể thực thi những phép tính số học, quan hệ và lơgíc. C. Cho phép sử dụng biểu thức số học, biểu thức quan hệ và lơgíc. D. Cả ba câu trên. 082 : Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng. B. Hệ QTCSDL hoạt động giải trí độc lập, không nhờ vào vào hệ quản lý. C. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực ra là một. D. Câu A. và C. đúng. 083 : Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng. B. Hệ QTCSDL hoạt động giải trí độc lập, không nhờ vào vào hệ quản lý và điều hành. C. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngôn từ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL.D. Mọi công dụng của hệ QTCSDL đều biểu lộ qua ngôn từ CSDL. 084 : Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hệ QTCSDL hoạt động giải trí độc lập, không phụ thuộc vào vào hệ điều hành quản lý. B. Hệ QTCSDL là một bộ phận của ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL.C. Ngơn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực ra là một. D. Mọi công dụng của hệ QTCSDL đều bộc lộ qua ngôn từ CSDL. 085 : Hãy chọn giải pháp đúng nhất. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. Hệ QTCSDL nào cũng có một ngơn ngữ CSDL riêng. B. Ngôn ngữ CSDL và hệ QTCSDL thực ra là một. C. Mọi tính năng của hệ QTCSDL đều biểu lộ qua ngôn từ CSDL.D. Câu A. và B. đúng. 086 : Hệ QTCSDL trực tiếp thực thi việc nào trong những việc được nêu dưới đây ? A. Xóa tệp khi có nhu yếu của người dùng. B. Tiếp nhận nhu yếu của người dùng, đổi khác và chuyển giao nhu yếu đó cho hệ quản lý và điều hành ở dạng thích hợp. C. Xác lập quan hệ giữa nhu yếu tìm kiếm, tra cứu với tài liệu lưu ở bộ nhớ ngoài. D. Câu A. và C. 087 : Hệ QTCSDL trực tiếp thực thi việc nào trong những việc được nêu dưới đây ? A. Xóa tệp khi có nhu yếu của người dùng. B. Tiếp nhận nhu yếu của người dùng, đổi khác và chuyển giao nhu yếu đó cho hệ quản lý và điều hành ở dạng thích hợp. C. Xác lập quan hệ giữa bộ xử lí truy vấn và bộ quản lí tài liệu. D. Câu B. và C. 088 : Hãy chọn giải pháp đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều chứng minh và khẳng định nào dưới đây đúng ? A. Người lập trình ứng dụng buộc phải hiểu sâu mức bộc lộ vật lí của CSDL.B. Người lập trình ứng dụng có trách nhiệm phân phối những phương tiện đi lại lan rộng ra năng lực dịch vụ của hệ QTCSDL.C. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị mạng lưới hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc antồn và bảo mật thông tin. D. Câu A. và câu C. đúng. 089 : Hãy chọn giải pháp đúng nhất. Với một hệ QTCSDL, điều chứng minh và khẳng định nào dưới đây sai ? A. Người lập trình ứng dụng có trách nhiệm phân phối những phương tiện đi lại lan rộng ra năng lực dịch vụ của hệ QTCSDL.B. Người lập trình ứng dụng khơng được phép đồng thời là người quản trị mạng lưới hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc antoàn và bảo mật thông tin. C. Người lập trình ứng dụng cần phải nắm vững ngơn ngữ CSDL.D. Câu A. và câu C. đúng. 090 : Câu nào sau đây về hoạt động giải trí của một hệ QTCSDL là sai ? A. Trình ứng dụng tương tác với hệ QTCSDL thơng qua bộ xử lí truy vấn. B. Có thể tạo những truy vấn trên CSDL dựa vào bộ xử lí truy vấn. C. Bộ quản lí tài liệu nhận những nhu yếu truy xuất tài liệu từ bộ xử lí truy vấn và nó cung ứng tài liệu cho bộ truy vấntheo nhu yếu. D. Bộ quản lí tài liệu của hệ QTCSDL quản lí trực tiếp những tệp CSDL. 091 : Quy trình nào trong những quy trình tiến độ dưới đây là hợp lý khi tạo lập hồ sơ cho bài tốn quản lí ? A. Tìm hiểu bài tốn => Tìm hiểu trong thực tiễn => Xác định tài liệu => Tổ chức tài liệu => Nhập dữ liệu khởi đầu. B. Tìm hiểu trong thực tiễn => Tìm hiểu bài toán => Xác định tài liệu => Tổ chức tài liệu => Nhập dữ liệu bắt đầu. C. Tìm hiểu bài tốn => Tìm hiểu thực tiễn => Xác định tài liệu => Nhập dữ liệu khởi đầu => Tổ chức tài liệu. D. Các thứ tự trên đều sai. 092 : Công việc thường gặp khi giải quyết và xử lý thông tin của một tổ chức triển khai ? A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. D. Tất cả việc làm trên. 093 : Những cơng việc : sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, lập báo cáo giải trình thuộc cơng việc nào khi xử lí thơng tin của một tổchức ? A. Tạo lập hồ sơ. B. Cập nhật hồ sơ. C. Khai thác hồ sơ. D. Tất cả việc làm trên. 094 : Chọn câu đúng trong những câu sau : A. Máy tính điện tử sinh ra trước CSDL và Hệ quản trị CSDL.B. Máy tính điện tử sinh ra sau CSDL và Hệ quản trị CSDL.C. Hệ quản trị CSDL sinh ra trước máy tính điện tử và CSDL.D. Hệ quản trị CSDL, máy tính điện tử và CSDL cùng sinh ra cùng một thời gian. 095 : Câu nào dưới đây sai ? A. Cơ sở tài liệu là một tập hợp những tài liệu có tương quan với nhau, chứa thơng tin của một tổ chức triển khai nào đó, được lưutrữ trên những thiết bị nhớ để cung ứng nhu yếu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục tiêu khác nhau. B. Hệ quản trị CSDL là ứng dụng phân phối một thiên nhiên và môi trường thuận tiện và hiệu suất cao để tạo lập, lưu trữ và khai thácthông tin của CSDL.C. Phần mềm để thiết kế xây dựng và khai thác CSDL là ứng dụng ứng dụng. D. Mỗi CSDL chỉ tương quan đến một hoặc một số ít đối tượng người dùng nhất định. 096 : Để lưu trữ và khai thác thơng tin bằng máy tính cần phải có ? A. Cơ sở tài liệu. B. Hệ quản trị cơ sở tài liệu. C. Các thiết bị vật lý ( máy tính, đĩa cứng, mạng, … ). D. Tất cả những câu trên. 097 : Chọn câu sai trong những câu sau : A. Một CSDL có tính cấu trúc là tài liệu trong CSDL đó được lưu trữ theo một cấu trúc xác lập. B. Một CSDL có tính toàn vẹn là những giá trị tài liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn nhu cầu một số ít ràng buộc, tùythuộc vào hoạt động giải trí của tổ chức triển khai mà CSDL phản ánh. C. Một CSDL có tính an tồn và bảo mật thông tin thơng tin là CSDL được bảo vệ an tồn, ngăn ngừa được những truy xuấtkhông được phép và Phục hồi được CSDL khi có sự cố về phần cứng hoặc ứng dụng. D. Một CSDL có tính độc lập là CSDL hoàn toàn có thể hoạt động giải trí mà khơng cần những thiết bị vật lý. 098 : Một hệ quản trị CSDL không cần tính năng cơ bản nào ? A. Cung cấp môi trường tự nhiên tạo lập CSDL.B. Cung cấp môi trường tự nhiên update và khai thác tài liệu. C. Cung cấp công cụ quản trị bộ nhớ. D. Cung cấp cơng cụ kiểm sốt, điểu khiển truy vấn vào CSDL. 099 : Câu nào trong những câu dưới đây không thuộc cơng cụ kiểm sốt, điều khiển và tinh chỉnh truy vấn vào CSDL ? A. Cập nhật ( nhập, sửa, xóa dữ liệu ). B. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép. C. Duy trì tính nhất qn của tài liệu. D. Tổ chức và tinh chỉnh và điều khiển những truy vấn đồng thời để bảo vệ những ràng buộc toàn vẹn và tính đồng điệu. 100 : Câu nào trong những câu dưới đây khơng thuộc cơng cụ kiểm sốt, tinh chỉnh và điều khiển truy vấn vào CSDL ? A. Khai thác ( sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo giải trình ). B. Tổ chức và điều khiển và tinh chỉnh những truy vấn đồng thời để bảo vệ những ràng buộc toàn vẹn và tính nhất qn. C. Khơi phục CSDL khi có sự cố. D. Quản lí mơ tả tài liệu. 101 : Ngơn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn từ không cho phépA. Hỏi đáp CSDL.B. Truy vấn CSDL.C. Thao tác trên những đối tượng người tiêu dùng của CSDL.D. Định nghĩa những đối tượng người tiêu dùng được lưu trữ trong CSDL. 102 : Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngơn ngữ khơng cho phépA. Tìm kiếm tài liệu. B. Kết xuất tài liệu. C. Cập nhật tài liệu. D. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép. 103 : Ngôn ngữ tinh chỉnh và điều khiển tài liệu gồm có những lệnh được cho phép : A. Mô tả những đối tượng người tiêu dùng được lưu trữ trong CSDL.B. Đảm bảo tính độc lập tài liệu. C. Phát hiện và ngăn ngừa sự truy vấn không được phép. D. Phục hồi tài liệu từ những lỗi của mạng lưới hệ thống. 104 : CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểmA. Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính, B. Đều là ứng dụng máy tính. C. Đều là phần cứng máy tính. D. Đều lưu lên bộ nhớ ngồi của máy tính. 105 : Cho biết phương tiện đi lại để bảo vệ việc san sẻ CSDL hoàn toàn có thể triển khai đượcA. Máy tính. B. Hệ QTCSDL.C. CSDL.D. Máy tính và phương tiện đi lại liên kết mạng máy tính .

Source: https://evbn.org
Category: Học Sinh