Vốn pháp định là gì Quy định pháp luật về vốn pháp định mới nhất
STT
Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
Mức vốn tối thiểu
Căn cứ pháp lý
2
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay
Nội địa
100 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 14 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Quốc tế
200 tỷ đồng
3
Kinh doanh vận tải hàng không
Khai thác đến 10 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không quốc tế)
700 tỷ đồng
Điểm a Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác đến 10 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không nội địa)
300 tỷ đồng
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không quốc tế)
1.000 tỷ đồng
Điểm b Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không nội địa)
600 tỷ đồng
Khai thác trên 30 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không quốc tế)
1.300 tỷ đồng
Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Khai thác trên 30 tàu bay
(Doanh nghiệp vận chuyển hàng không nội địa)
700 tỷ đồng
Kinh doanh hàng không chung
100 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
4
Kinh doanh dịch vụ hàng không
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách
30 tỷ đồng
Khoản 1 Điều 17 Nghị định 92/2016/NĐ-CP
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu
5
Cung cấp dịch vụ thiết lập, vận hành, duy trì, bảo trì báo hiệu hàng hải khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng
20 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
6
Cung cấp dịch vụ khảo sát khu nước, vùng nước, luồng hàng hải chuyên dùng phục vụ công bố Thông báo hàng hải
10 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
7
Cung cấp dịch vụ điều tiết bảo đảm an toàn hàng hải trong khu nước, vùng nước,luồng hàng hải chuyên dùng
20 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 12 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
8
Cung cấp dịch vụ thanh thải chướng ngại vật
05 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 20 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
9
Kinh doanh dịch vụ nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
02 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 22 Nghị định 70/2016/NĐ-CP
10
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng
30 tỷ đồng
Điều 1 Nghị định 57/2016/NĐ-CP
11
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ
05 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 6 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
12
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ
100 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 7 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
13
Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ
500 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 8 Nghị định 69/2016/NĐ-CP
14
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán
06 tỷ đồng
Khoản 1 Điều 5 Nghị định 84/2016/NĐ-CP
15
Kinh doanh chứng khoán
(Áp dụng đối với công ty chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam)
Môi giới chứng khoán
25 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 5 Nghị định 86/2016/NĐ-CP và Khoản 1 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
Tự doanh chứng khoán
100 tỷ đồng
Bảo lãnh phát hành chứng khoán
165 tỷ đồng
Tư vấn đầu tư chứng khoán
10 tỷ đồng
Kinh doanh chứng khoán
(Áp dụng đối với công ty quản lý quỹ, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam)
25 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 11 Nghị định 86/2016/NĐ-CP và Khoản 3 Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP
Ngân hàng thanh toán
10.000 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 16 Nghị định 86/2016/NĐ-CP
16
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe
300 tỷ đồng
200 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài
Điểm a Khoản 1, Điểm a Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh
350 tỷ đồng
250 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài
Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh
400 tỷ đồng
300 tỷ đồng đối với chi nhánh nước ngoài
Điểm c Khoản 1, Điểm c Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
17
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe
600 tỷ đồng
Điểm a Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí
800 tỷ đồng
Điểm b Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí
1.000 tỷ đồng
Điểm c Khoản 2 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
18
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe
300 tỷ đồng
Khoản 3 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
19
Kinh doanh tái bảo hiểm
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
400 tỷ đồng
Điểm a Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
700 tỷ đồng
Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe
1.100 tỷ đồng
Điểm c Khoản 5 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
20
Kinh doanh môi giới bảo hiểm
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm
04 tỷ đồng
Điểm a Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm
08 tỷ đồng
Điểm b Khoản 6 Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP