VinFast LUX SA2.0 2022: Giá xe Vinfast LUX SA2.0 cập nhật mới nhất (07/2022)

Vị trí đặt menu tự động – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe VinFast LUX SA2.0 mới nhất.

Giá xe VinFast Lux SA2.0 2022

Xuất hiện nổi bật tại Paris trong màu sơn ngoại thất đỏ, thiết kế của mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 được giới chuyên gia quốc tế đánh giá cao về sự sang trọng, hiện đại mà vẫn giữ được phong cách dân tộc riêng. Tại công viên Thống Nhất (Hà Nội) ngày 20/11/2018, cùng với 2 mẫu xe cùng thương hiệu khác, VinFast Lux SA2.0 đã được giới thiệu tới người tiêu dùng quê nhà.

Được định vị tại phân khúc SUV 7 chỗ, VinFast LUX SA2.0 được đánh giá sẽ trở thành đối thủ tiềm năng của loạt cái tên đình đám tại thị trường Việt Nam hiện nay như Hyundai SantaFe, Toyota Fortuner hay Ford Everest.

video

Video đánh giá xe VinFast Lux SA2.0 

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Giá xe VinFast Lux SA2.0 2022 bao nhiêu?

Theo giá xe ô tô, giá xe VinFast Lux SA2.0 2022 như sau:

Bảng giá Vinfast Lux SA2.0

Phiên bản
Giá niêm yết
(VNĐ)

Ưu đãi 50% LPTB
Ưu đãi giá
Chính sách kích cầu
(VNĐ)

“Bảo lãnh lãi suất vượt trội”
Trả thẳng 100% giá trị xe

Trừ vào giá bán

VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn
1.552.090.000
94.800.000
160.00.000
1.297.290.000
1.160.965.000

VinFast LUX SA2.0 nâng cao

1.642.968.000
99.864.000
140.00.000
1.403.104.000
1.258.704.000

VinFast LUX SA2.0 cao cấp

1.835.693.000
11.534.000
1.584.159.000
1.423.134.000

* Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10,5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8. 

  • Xem Toàn Bộ:

    Bảng giá xe ô tô VinFast mới nhất

VinFast Lux SA2.0 có khuyến mại gì không?

Ngoài ưu đãi về giá, khi mua xe Lux SA2.0, khách hàng còn được sử dụng cả 02 loại Voucher Vinhomes mệnh giá 150 triệu và 200 triệu để thanh toán. Số lượng Voucher được sử dụng thanh toán tối đa 02 Voucher/xe.

Từ ngày 12/1/2022, VinFast chính thức nâng thời gian bảo hành cho xe Lux SA2.0 đã và sẽ bán ra thị trường lên thành 10 năm hoặc 200.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước). Cùng với đó, khách mua xe VinFast Lux SA2.0 theo hình thức Online còn được tặng 03 năm bảo dưỡng miễn phí trị giá 23 triệu đồng.

Các bạn có thể xem list tin rao bán xe VinFast Lux SA2.0 2022 trên website Oto.com.vn để tham khảo một số chương trình khuyến mại cụ thể tại các đại lý chính hãng trên toàn quốc. 

Giá bán của Vinfast Lux SA2.0 và các đối thủ

  • Vinfast Lux SA2.0 giá bán từ 1,552 tỷ đồng
  • Mazda CX-5 có giá từ 828 triệu đồng
  • Hyundai SantaFe giá bán từ 995 triệu đồng
  • Toyota Fortuner giá bán từ 995 triệu đồng
  • Ford Everest giá bán từ 999 triệu đồng

Giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 như thế nào?

Để tính giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0, cần áp dụng 10% thuế VAT trước khi cộng thêm các mức thuế, phí bắt buộc như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 240 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.

Bảng giá lăn bánh dưới đây áp dụng giá niêm yết đã khấu trừ các ưu đãi theo công bố mới nhất của VinFast.

Giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 SUV bản tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
1.160.965.000
1.160.965.000
1.160.965.000
1.160.965.000
1.160.965.000

Phí trước bạ
139.315.800
116.096.500
139.315.800
127.706.150
116.096.500

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.323.054.200
1.299.834.900
1.304.054.200
1.292.444.550
1.280.834.900

Giá lăn bánh xe 

VinFast Lux SA2.0 bản nâng cao tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
1.258.704.000
1.258.704.000
1.258.704.000
1.258.704.000
1.258.704.000

Phí trước bạ
151.044.480
125.870.400
151.044.480
138.457.440
125.870.400

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.432.521.880
1.407.347.800
1.413.521.880
1.400.934.840
1.388.347.800

Giá lăn bánh xe 

VinFast Lux SA2.0 bản cao cấp tạm tính

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng)
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)

Giá niêm yết
1.423.134.000
1.423.134.000
1.423.134.000
1.423.134.000
1.423.134.000

Phí trước bạ
170.776.080
142.313.400
170.776.080
156.544.740
142.313.400

Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
340.000
340.000

Phí bảo trì đường bộ
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000
1.560.000

Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
873.400
873.400
873.400
873.400
873.400

Phí biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000

Tổng
1.616.683.480
1.588.220.800
1.597.683.480
1.583.452.140
1.569.220.800

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông tin tổng quan xe VinFast Lux SA2.0

Giá xe VinFast LUX SA2.0 mới nhất tại Việt Nam - Ảnh 1.

Lần đầu tiên xuất hiện tại triển lãm Paris, mẫu SUV VinFast Lux SA2.0 có màu sơn ngoại thất đỏ nổi bật, thể hiện màu cờ, niềm tự hào của riêng dân tộc Việt Nam khi lần đầu tiên ghi tên vào bản đồ các nước sản xuất ô tô trên thế giới.

Lux SA2.0 sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.940 x 1.960 x 1.773 (mm). Chiều dài cơ sở đạt 2.933 mm. Xe được thiết kế bởi studio nổi tiếng Pininfarina, có những đường nét khá tương đồng với mẫu sedan cùng ra mắt.

Ngoại thất xe VinFast Lux SA2.0

la-zăng VinFast Lux SA2.0 .
đuôi xe VinFast Lux SA2.0.
đèn xe VinFast Lux SA2.0 .
đèn xe VinFast Lux SA2.0.1.

Cụ thể, thiết kế nhấn mạnh vào tạo hình chữ V đặc trưng với logo hình chữ V đặt ngay vị trí trung tâm la-zăng được bao bởi 2 đường crom sáng bóng bên ngoài tạo hình chữ V lớn cách điệu, nối liền dải đèn LED chạy ban ngày. Ngay phía dưới là tạo hình chữ F cách điệu, biểu thị ký hiệu thứ 2 của thương hiệu ô tô Việt. Đèn pha với thiết kế hiện đại và đẹp mắt được đưa xuống vị trí thấp hơn bình thường.

Điểm nhấn ở phần thân Lux SA2.0 chính là bộ la-zăng kích thước lớn, từ 19-20 inch tạo hình bắt mắt cùng cách phối màu tinh tế, mang đến vẻ đẹp thể thao, năng động cho xe. Đuôi xe nổi bật với dải đèn LED mảnh kéo dài từ hai bên đến khu vực chính giữa, làm nổi bật logo thương hiệu tạo hình chữ V.

Nội thất xe VinFast Lux SA2.0

nội thất xe VinFast LUX SA2.0.
nội thất xe VinFast LUX SA2.0.1.
nội thất xe VinFast LUX SA2.0.2.
nội thất xe VinFast LUX SA2.0.3.

Khoang cabin VinFast Lux SA2.0 là tông màu kem đối lập với màu sơn ngoại thất đỏ, đem đến sự thanh lịch, nhẹ nhàng. Xe sẽ có điều hòa 2 vùng độc lập, dàn âm thanh hiện đại với 9 loa và hệ thống thông tin giải trí hiện đại. Tương tự như nhiều thiết kế của các hãng xe khác, vô lăng Lux SA2.0 3 chấu tích hợp các phím chức năng như đàm thoại rảnh tay, chỉnh âm thanh và logo VinFast nằm chính giữa.

Màn hình thông tin giải trí trên SUV VinFast Lux SA2.0 có kích thước lớn 10.4 inch, tương thích Android Auto và Apple CarPlay. Đi cùng với đó là loạt trang bị hiện đại như ghế chỉnh điện, khởi động nút bấm, đèn trang trí nội thất, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, wifi, sạc không dây, rèm che nắng chỉnh điện… Đáng chú ý, Vinfast còn cung cấp thêm các trang bị tự chọn để đáp ứng nhu cầu cá nhân hóa của khách hàng khi chọn mua mẫu SUV 7 chỗ này.

nội thất xe VinFast LUX SA2.0.4.
nội thất xe VinFast LUX SA2.0.5.

Động cơ xe VinFast Lux SA2.0

VinFast Lux SA2.0 sử dụng khối động cơ xăng tăng áp 2,0 lít, sản sinh công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản. Được biết, loại hộp số này từng được sử dụng cho nhiều mẫu xe của các hãng nổi tiếng trên thế giới như BMW, Rolls-Royce hay Jaguar.

động cơ VinFast Lux SA2.0 .

Box chi phí lăn bánh – biên tập viên không chỉnh sửa tại đây!

Thông số

Lux SA2.0 tiêu chuẩn

Lux SA2.0 cao cấp

Kích thước

Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.940 x 1.960 x 1.773

Chiều dài cơ sở (mm)

2.933

Khoảng sáng gầm xe (mm)

192

Động cơ và Vận hành

Động cơ

2.0L, DOHC, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp

Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút)

228 @ 5.000 – 6.000

Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút)

350 @ 1.750 – 4.500

Tự động tắt động cơ tạm thời

Hộp số

ZF – Tự động 8 cấp

Dẫn động

Cầu sau (RWD)

Hai cầu (AWD)

Hệ thống treo trước/sau

Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm

Hệ thống treo sau

Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng, thanh ổn định ngang, giảm chấn khi nén

Ngoại thất

Đèn phía trước

Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt, đèn sương mù tích hợp chức năng chiếu góc, đèn chờ dẫn đường

Cụm đèn hậu

Cụm đèn hậu và đèn phanh thứ 3 trên cao LED

Đèn chào mừng

Gương chiếu hậu

Chỉnh, gập điện, tự động điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương 

Kính cách nhiệt tối màu

Không

Cốp xe đóng/mở điện

Không

Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm

19 inch

20 inch

Nội thất

Chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm

Màn hình thông tin lái 7 inch, màu

Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng

Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình

Hệ thống điều hòa

Tự động 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion

Rèm che nắng kính sau chỉnh điện

Tiện nghi

Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu

Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường

Không

 Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói

Hệ thống loa

8 loa

13 loa, có Amplifer

Wifi hotspot và sạc không dây

Không

Đèn trang trí nội thất

Không

An toàn, an ninh

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc

Hệ thống ABS, EBD, BA

Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM

Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC

Không

Đèn báo phanh khẩn cấp ESS

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến)

Không

Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến)

Camera lùi

360 độ

Hệ thống cảnh báo điểm mù

Không

Chức năng an ninh

Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa

Hệ thống túi khí

6 túi khí

Ưu – nhược điểm của xe VinFast Lux SA2.0 2022

Ưu điểm:

  • Trang bị động cơ BMW mạnh mẽ
  • Thiết kế ngoại thất đẹp mắt, nội thất sang trọng
  • Trang bị công nghệ hiện đại

Nhược điểm:

  • Giá niêm yết khá cao
  • Tiết kiệm nhiên liệu chưa thực sự tốt

Thủ tục mua xe VinFast Lux SA2.0 trả góp

Vay mua xe VinFast Lux SA2.0 trả góp là phương án đơn giản được nhiều khách hàng lựa chọn trong điều kiện tài chính cá nhân chưa đủ chi trả.

Những câu hỏi thường gặp về VinFast Lux SA2.0

VinFast Lux SA2.0 giá bao nhiêu?
VinFast Lux SA2.0 có giá bán niêm yết trong khoảng từ 1.552 triệu đồng đến 1.835 triệu đồng cho ba phiên bản hiện đang được phân phối trên thị trường

Giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 là bao nhiêu?
Hiện nay, giá lăn bánh VinFast Lux SA2.0 đang có từ 1.284 triệu đến 1.558 triệu tại Hà Nội và từ 1.261 triệu đến 1.531 triệu tại TP. HCM cho 3 phiên bản

Tổng kết

VinFast Lux SA2.0 được đánh giá cao cả về thiết kế lẫn trang bị và không hề thua kém so với các đối thủ cùng nhóm. Điểm khiến khách hàng phân vân nhất khi lựa chọn mẫu SUV 7 chỗ này chính là giá bán đang niêm yết ở mức khá cao. Tuy nhiên, bù lại hãng liên tục áp dụng các chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho xe. Nhờ đó, doanh số Lux SA2.0 tại Việt Nam ngày càng cải thiện tốt hơn.