Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 Quý Mão – THPT Lê Hồng Phong
Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 tổng hợp đầy đủ bài khấn, cách sắm lễ vật, cách bố trí nến dâng sao giải hạn, bài vị cúng sao giải hạn cho từng sao chiếu mệnh trong năm Quý Mão 2023.
Tùy vào từng năm mỗi con giáp sẽ có sao chiếu mệnh tốt hay xấu, có tất cả 9 ngôi sao chiếu mệnh được gọi là Cửu Diệu. Tất cả 9 ngôi sao đó là: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức, La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch, Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu. Khi gặp sao xấu cần làm lễ dâng sao giải hạn để giảm bớt vận hạn gặp phải trong năm. Vậy mời các bạn cùng tham khảo bài viết dưới đây của THPT Lê Hồng Phong:
Việc tổ chức pháp hội cúng sao phải đảm bảo trang nghiêm, tiết kiệm, tránh mê tín dị đoan, không để xuất hiện yếu tố dịch vụ, trục lợi, mà phải đúng Chính pháp để mọi người hiểu luật nhân quả của Phật giáo, làm việc tốt, sống đời sống chính mạng, chính nghiệp mới tránh bất an trong đời sống của mình.
Văn khấn cúng dâng sao giải hạn đầu năm Quý Mão 2023
Lá sớ dâng sao giải hạn có nội dung tùy theo tên sao hạn của mỗi người, bạn hãy đốt ba nén hương quỳ lạy 3 lạy rồi đọc theo mẫu sau:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế.
Con kính lạy Đức Trung Thiện tinh chúa Bắc cực Tử Vi Tràng Sinh Đại đế.
Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân.
Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân.
Con kính lạy Đức Nhật cung Thái Dương Thiên tử Tinh quân.
Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ (chúng) con là:………………………………………. Tuổi:…………………………
Hôm nay là ngày…… tháng………năm….. tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương, thiết lập linh án tại (địa chỉ)……………………………………………………………để làm lễ giải hạn sao…………………….. chiếu mệnh và hạn:………………………
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn; ban phúc, lộc, thọ cho con gặp mọi sự lành, tránh mọi sự dữ, gia nội bình yên, an khang thịnh vượng.
Tín chủ con lễ bạc tâm thành, trước án kính lễ, cúi xin được phù hộ độ trì.
Phục duy cẩn cáo!
(Và quỳ lạy theo số lạy của từng sao).
Lưu ý: Chi tiết từng bài văn khấn cho các sao, mời các bạn nhấn vào nút Tải về, chọn sao của mình nhé!
Chi tiết các sao giải hạn đầu năm Quý Mão 2023
Sao Thái Dương
- Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.
- Đăng viên (thời điểm sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng ở hướng chính Đông. Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu vàng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời vào giờ trên cùng với hương, đăng, hoa, quả, nước và quay về hướng chính Đông để khấn.
Sao Thái Âm
- Tên gọi: Đức Nguyệt cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 26 âm lịch hàng tháng tại hướng chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu trắng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 7 ngọn đèn, cúng về hướng chính Tây.
Sao Mộc Đức
- Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 25 âm lịch hàng tháng tại hướng Giáp – Ất , chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.
- Bài vị: Dùng tờ giấy màu xanh, chữ đỏ viết sớ cúng, thắng 20 ngọn đèn về hướng Giáp – Ất.
Sao Vân Hán (Vân Hớn)
- Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 29 âm lịch hàng tháng tại hướng Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi.
- Bài vị: Dùng tờ giấy hồng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng bính, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thổ Tú
- Tên gọi: Đức Trung ương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.
- Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn hướng Mậu – Kỷ, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thái Bạch
- Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 15 âm lịch hàng tháng tại hướng Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ, thắp 8 ngọn đèn hướng Canh – Tân, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Thủy Diệu
- Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.
- Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.
- Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.
Sao La Hầu
- Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 8 âm lịch hàng tháng vào hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Sao Kế Đô
- Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.
- Đăng viên: 21h – 23h, ngày 18 âm lịch hàng tháng tại hướng Tây, chòm sao Kế Đô có 21 ngôi.
- Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ khấn, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây, cúng vào giờ, ngày sao đăng viên.
Cúng sao giải hạn ngày nào?
-
Sao Thái Dương: Ngày 27 hàng tháng
-
Sao Thái Âm: Ngày 26 hàng tháng
-
Sao Mộc Đức: Ngày 25 hàng tháng
-
Sao Vân Hán: Ngày 29 hàng tháng
-
Sao Thổ Tú: Ngày 19 hàng tháng
-
Sao Thái Bạch: Ngày 15 hàng tháng
-
Sao Thuỷ Diệu: Ngày 21 hàng tháng
-
Sao La Hầu: Ngày 8 hàng tháng
-
Sao Kế Đô: Ngày 18 hàng tháng
Lễ vật cúng dâng sao giải hạn đầu năm 2023
- Đèn hoặc nến (số lượng tùy theo từng sao).
- Bài vị (màu của bài vị tùy theo từng sao), viết chính xác tên sao lên bài vị (cúng sao nào viết tên sao đó).
- Mũ vàng.
- Đinh tiền vàng (số lượng tùy ý, không cần quá nhiều).
- Gạo, muối.
- Trầu, cau.
- Hương hoa, trái cây, phẩm oản.
- Nước (1 chai).
Sau khi lễ xong thì đem hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.
Hệ thống vận hạn năm Quý Mão 2023
Tính chất của các hạn:
- Huỳnh Tiền (đại hạn): Bệnh nặng, hao tài.
- Tam Kheo (tiểu hạn): Tay chân nhức mỏi.
- Ngũ Mộ (tiểu hạn): Hao tiền tốn của.
- Thiên Tinh (xấu): Bị thưa kiện, thị phi.
- Tán Tận (đại hạn): Tật bệnh, hao tài.
- Thiên La (xấu): Bị phá phách không yên.
- Địa Võng (xấu): Tai tiếng, coi chừng tù tội.
- Diêm Vương (xấu): Người xa mang tin buồn.
Hạn Địa Võng
Hạn Địa Võng thường gặp rắc rối, thị phi, tranh cãi, bị hiểu lầm, mang tiếng xấu… Những tuổi có hạn Địa Võng là:
- Nam: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi.
- Nữ: 16, 25, 34, 43, 52, 61, 69, 70, 78, 87, 96 tuổi.
Hạn Toán Tận
Hạn Toán Tận sẽ bị mất tiền bạc, của cải mà không dự tính trước được, tai họa sẽ bất ngờ ập đến với gia chủ. Hạn Toán Tận rất kỵ đối với nam giới, những tai nạn xảy ra thường là tai nạn đột ngột, bất khả kháng và cũng khó đề phòng, ứng phó. Những tuổi có hạn Toán Tận là:
- Nam: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi.
- Nữ: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi.
Hạn Thiên Tinh
Hạn Thiên Tinh dễ gặp vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là ngộ độc khi ăn uống. Những người phụ nữ mang thai, cũng dễ bị ngộ độc, nếu trèo cao, hoặc cố lấy những đồ vật trên cao, dễ bị té ngã, dẫn tới trụy thai. Những tuổi có hạn Thiên Tinh là:
- Nam: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
- Nữ: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi.
Hạn Huỳnh Tuyền
Hạn Huỳnh Tuyền thường gặp chứng đau đầu, chóng mặt, xây xẩm. Kinh doanh kỵ đường thủy, để vẹn toàn thì không nên làm gì liên quan đến sông nước. Những tuổi có hạn Huỳnh Tuyền là:
- Nam: 18, 27, 36, 45, 54, 63, 72, 81, 89, 90, 98 tuổi.
- Nữ: 14, 23, 32, 41, 49, 50, 58, 67, 76, 85, 94 tuổi.
Hạn Tam Kheo
Hạn Tam Kheo nên chú ý các bệnh về khớp, tránh ở những nơi ẩm thấp, không nên đến những chốn đông người, tránh kích động khi gặp những tình huống mâu thuẫn trong cuộc sống. Ngoài ra, cũng cần đề phòng những chấn thương ngoại khoa như tay chân xương khớp. Những tuổi có hạn Tam Kheo là:
- Nam: 11, 19, 20, 28, 37, 46, 55, 64, 73, 82, 91 tuổi.
- Nữ: 13, 22, 31, 39, 40, 48, 57, 66, 75, 84, 93 tuổi.
Hạn Ngũ Mộ
Hạn Ngũ Mộ luôn gặp vấn đề về tiền bạc, khi mua bán hàng hóa, đồ đạc, dễ mua phải đồ không chất lượng, đồ không tốt. Những tuổi có hạn Ngũ Mộ là:
- Nam: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi.
- Nữ: 12, 21, 29, 30, 38, 47, 56, 65, 74, 83, 92 tuổi.
Hạn Diêm Vương
Hạn Diêm Vương bất lợi lớn đối với phái nữ, đặc biệt những người mang bầu, sinh em bé thì hạn sức khỏe thai sản thường bị đe dọa nghiêm trọng. Người đau ốm nếu không chữa trị, hoặc chữa trị không đến nơi đến chốn, lâu ngày cũng khó mà qua khỏi. Những tuổi có hạn Diêm Vương là:
- Nam: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi.
- Nữ: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi.
Hạn Thiên La
Hạn Thiên La đề phòng cảnh vợ chồng cãi nhau, ghen tuông vô cớ, khiến cho chuyện nhỏ hóa lớn, dẫn tới cảnh vợ chồng xa cách, ly thân, ly dị. Những tuổi có hạn Thiên La là:
- Nam: 15, 24, 33, 42, 51, 59, 60, 68, 77, 86, 95 tuổi.
- Nữ: 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 79, 80, 88, 97 tuổi.
Màu sắc bài vị, cách bố trí nến dâng sao giải hạn
Mỗi sao sẽ được cúng vào các ngày, giờ khác nhau. Đồng thời, hướng lạy, màu sắc bài vị, nội dung chữ ghi trên bài vị, số nến, sơ đồ cắm, nội dung khấn cũng khác nhau. Sơ đồ bố trí nến cho 9 sao như sau:
Bài vị cúng sao giải hạn cho từng sao chiếu mệnh
Bài vị dán trên chiếc que cắm vào ly gạo và đặt ở khoảng giữa phía trong cùng của bàn lễ.
Bảng sao chiếu mệnh và sao hạn năm 2023 cho các tuổi
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tý
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn Nam
Sao – Hạn nữ
Mậu Tý
1948
Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Canh Tý
1960
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tý
1972
Kế Dô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tý
1984
Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý
1996
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Mậu Tý
2009
Kế Dô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Sửu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Kỷ Sửu
1949
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Sửu
1961
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu – Toán Tận
Quý Sửu
1973
Vân Hớn – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Ất Sửu
1985
Thủy Diệu – Thiên Tinh
Mộc Đức – Tam Kheo
Đinh Sửu
1997
Mộc Đức – Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu – Toán Tận
Kỷ Sửu
2009
Vân Hớn – Thiên La
La Hầu – Diêm Vương
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dần
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Canh Dần
1950
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Dần
1962
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Dần
1974
Thái Dương – Hạn Thiên La
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Bính Dần
1986
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Dần
1998
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mão
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Tân Mão
1951
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Mão
1963
Kế Đô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Mão
1975
Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyển
Đinh Mão
1987
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Mão
1999
Kế Đô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thìn
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Nhâm Thìn
1952
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Thìn
1964
Vân Hớn – Hạn Thiên La
La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Thìn
1976
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Mậu Thìn
1988
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Thìn
2000
Vân Hớn – Hạn Thiên La
La Hầu – Hạn Diêm Vương
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Quý Tỵ
1953
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Tỵ
1965
Thái Dương – Hạn Thiên La
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Đinh Tỵ
1977
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Tỵ
1989
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Tân Tỵ
2001
Thái Dương – Hạn Toán Tận
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Giáp Ngọ
1954
Kế Dô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Ngọ
1966
Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Ngọ
1978
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Ngọ
1990
Kế Dô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Ngọ
2002
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Mùi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Ất Mùi
1955
Vân Hớn – Hạn Địa Võng
La Hầu – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi
1967
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Mùi
1979
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Mùi
1991
Vân Hớn – Hạn Thiên La
La Hầu – Hạn Diêm Vương
Quý Mùi
2003
Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Thân
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Bính Thân
1956
Thái Dương – Hạn Thiên La
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Mậu Thân
1968
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Thân
1980
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Thân
1992
Thái Dương – Hạn Toán Tận
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Giáp Thân
2004
Thổ Tú – Hạn Tam Kheo
Vân Hán – Hạn Thiên Tinh
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Dậu
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Đinh Dậu
1957
Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Dậu
1969
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Dậu
1981
Kế Dô – Hạn Địa Võng
Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Dậu
1993
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh
Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Ất Dậu
2005
La Hầu – Hạn Tam Kheo
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Tuất
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Mậu Tuất
1958
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Tuất
1970
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Tuất
1982
Vân Hán – Hạn Thiên La
La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Tuất
1994
Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ
Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Bính Tuất
2006
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyển
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Sao chiếu mệnh 2023 tuổi Hợi
Tuổi Can Chi
Năm sinh
Sao – Hạn nam
Sao – Hạn nữ
Kỷ Hợi
1959
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Tân Hợi
1971
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Hợi
1983
Thái Dương – Hạn Toán Tận
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyển
Ất Hợi
1995
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi
2007
Thái Âm – Hạn Diêm Vương
Thái Bạch – Hạn Thiên La
************
Bạn đang xem: Văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 Quý Mão
Trong dịp năm mới Quý Mão 2023, ngoài xem văn khấn cúng sao giải hạn đầu năm 2023 Quý Mão. Các bạn cũng nên chọn giờ đẹp xuất hành đầu năm, để có một năm mới gặp thật nhiều may mắn, thành công và hạnh phúc!
Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong
Chuyên mục: Tết Cổ Truyền