Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh
TT
Tên ngành/ chuyên ngành
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
(chuyên ngành Công nghệ thông tin)
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
7140214
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
Công nghệ thông tin
7480201
32
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
7510103
34
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
Công nghệ kỹ thuật giao thông
7510104
14
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
(chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
39
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
29
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
28
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
(chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
29
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
(gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
38
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
10
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
24
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
11
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
39
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
12
(chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580210
14
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Vật lý
+ Ngữ văn (C01)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)3. Toán + Vật lý+ Ngữ văn (C01)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
7510406
14
2. Toán + Vật lý
+ Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý+ Tiếng Anh (A01)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
14
(gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
Kỹ thuật thực phẩm
7540102
29
2. Toán + Vật lý
+ Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý+ Tiếng Anh (A01)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
15
(chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
Công nghệ vật liệu
7510402
14
2. Toán + Vật lý
+ Tiếng Anh (A01)
3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)
4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
1. Toán + Vật lý + Hóa học (A00)2. Toán + Vật lý+ Tiếng Anh (A01)3. Toán + Hóa học + Sinh học (B00)4. Toán + Tiếng Anh + Ngữ văn (D01)
16
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
7510101
15
2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT (V01)
3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT (V02)
4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)
1. Toán + Vật lý + Vẽ MT (V00)2. Toán + Ngữ văn + Vẽ MT (V01)3. Toán + Tiếng Anh + Vẽ MT (V02)4. Toán + Vật lý + Tiếng Anh (A01)