Trường Đại học Lao động – Xã hội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
Trường Đại học Lao động – Xã hội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022
(LĐXH) – Trường Đại học Lao động – Xã hội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 cụ thể như sau:
Trụ sở Trường Đại học Lao động – Xã hội, 43 Trần Duy Hưng, Hà Nội
1. Tại trụ sở chính (DLX): Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
TT
Ngành
đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp xét tuyển
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)
Chỉ tiêu tuyển sinh
(50%)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Chỉ tiêu tuyển sinh
(50%)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Văn, Sử, Anh (D14).
50
15
50
18
2
Kinh tế
7310101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
43
15
42
18
3
Tâm lý học
7310401
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00).
65
15
65
18
4
Quản trị kinh doanh
7340101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
205
15
205
18
5
Tài chính ngân hàng
7340201
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
95
15
95
18
6
Bảo hiểm
7340204
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
30
15
30
18
7
Bảo hiểm – Tài chính
7340207
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
50
15
50
18
8
Kế toán
7340301
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
237
15
238
18
9
Kiểm toán
7340302
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
25
15
25
18
10
Quản trị nhân lực
7340404
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
255
15
255
18
11
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
25
15
25
18
12
Luật kinh tế
7380107
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
55
15
55
18
13
Công nghệ thông tin
7480201
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
60
15
60
18
14
Công tác xã hội
7760101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00).
55
15
55
18
15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
50
15
50
18
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
2. Tại Cơ sở II -TP Hồ Chí Minh (DLS): Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh.
TT
Ngành
đào tạo
Mã
ngành
Tổ hợp xét tuyển
Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức xét kết quả học tập THPT (Học bạ)
Chỉ tiêu tuyển sinh
(50%)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
Chỉ tiêu tuyển sinh
(50%)
Ngưỡng đảm bảo chất lượng
1
Kinh tế
7310101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
25
15
25
18
2
Tâm lý học
7310401
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00).
25
15
25
18
3
Quản trị kinh doanh
7340101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
85
15
85
18
4
Tài chính ngân hàng
7340201
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
35
15
35
18
5
Bảo hiểm – Tài chính
7340207
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
25
15
25
18
6
Kế toán
7340301
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
83
15
82
18
7
Quản trị nhân lực
7340404
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
92
15
93
18
8
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
30
15
30
18
9
Luật kinh tế
7380107
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01).
50
15
50
18
10
Công tác xã hội
7760101
Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Địa (C00).
50
15
50
18
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Sinh viên Trường Đại học Lao động – Xã hội trong ngày nhận bằng tốt nghiệp
3. Thời gian đăng ký nguyện vọng và công bố điểm trúng tuyển
– Thời gian từ ngày 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022 thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần (hình thức trực tuyến trên hệ thống: thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Tên đăng nhập: số CMND/CCCD/mã định danh; mật khẩu để đăng nhập hệ thống của thí sinh là mật khẩu được cấp khi đăng ký dự thi. Nhập mã xác nhận và bấm “Đăng nhập” vào hệ thống.
– Từ ngày 21/8/2022 đến 17h00 ngày 28/8/2022: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hính thức trực tuyến.
– Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 17/9/2022.
tuyensinh.ulsa.edu.vn hoặc ulsa.edu.vn hoặc ldxh.ulsa.edu.vn).
Để biết thêm thông tin chi tiết và tư vấn tuyển sinh, xin liên hệ và gọi điện theo địa chỉ dưới hoặc cổng thông tin điện tử của Nhà trường (hoặchoặc).
– Đối với Trụ sở chính (DLX): Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội. Số điện thoại: 0243.5566175; 0243.5568795; 0243.66867405; 0243.6686706.
– Đối với Cơ sở II (DLS) Thành phố Hồ Chí Minh: Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại 0283.8837801 (số nội bộ: 108, 109, 111).