Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQG TP.HCM – Thông tin tuyển sinh
Stt
Mã ngành
Ngành học
Chỉ tiêu 2022
KQ thi TN THPT
Phương thức khác
7140101
GIÁO DỤC HỌC
39
31
7140114
QUẢN LÝ GIÁO DỤC
28
22
7220201
NGÔN NGỮ ANH
116
94
7220202
NGÔN NGỮ NGA
36
29
7220203
NGÔN NGỮ PHÁP
47
38
7220204
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC
77
63
7220205
NGÔN NGỮ ĐỨC
28
22
7220206
NGÔN NGỮ TÂY BAN NHA
28
22
7220208
NGÔN NGỮ ITALIA
28
22
10
7229001
TRIẾT HỌC
33
27
11
7229009
TÔN GIÁO HỌC
28
22
12
7229010
LỊCH SỬ
55
45
13
7229020
NGÔN NGỮ HỌC
50
40
14
7229030
VĂN HỌC
69
56
15
7229040
VĂN HÓA HỌC
47
38
16
7310206
QUAN HỆ QUỐC TẾ
66
54
17
7310301
XÃ HỘI HỌC
77
63
18
7310302
NHÂN HỌC
33
27
19
7310401
TÂM LÝ HỌC
69
56
20
7310403
TÂM LÝ HỌC GIÁO DỤC
28
20
21
7310501
ĐỊA LÝ HỌC
53
42
22
7310608
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
99
80
23
7310613
NHẬT BẢN HỌC
55
45
24
7310614
HÀN QUỐC HỌC
80
65
25
7310630
VIỆT NAM HỌC
28
22
26
7320101
BÁO CHÍ
55
45
27
7320104
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN
39
31
28
7320201
THÔNG TIN – THƯ VIỆN
33
27
29
7320205
QUẢN LÝ THÔNG TIN
39
21
30
7320303
LƯU TRỮ HỌC
36
29
31
7340406
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG
39
31
32
7580112
ĐÔ THỊ HỌC
55
45
33
7760101
CÔNG TÁC XÃ HỘI
50
40
34
7810103
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
64
51
35
7220201_CLC
NGÔN NGỮ ANH_Chất lượng cao
77
63
36
7220204_CLC
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC_Chất lượng cao
31
24
37
7220205_CLC
NGÔN NGỮ ĐỨC_Chất lượng cao
22
18
38
7310206_CLC
QUAN HỆ QUỐC TẾ _Chất lượng cao
50
40
39
7310613_CLC
NHẬT BẢN HỌC_Chất lượng cao
39
31
40
7320101_CLC
BÁO CHÍ_Chất lượng cao
33
27
41
7810103_CLC
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH_ Chất lượng cao
33
27