Trung Tâm Y Tế Ninh Hòa | BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BHYT TẠI BỆNH VIỆN ĐKKV NINH DIÊM-TRUNG TÂM Y TẾ THỊ XÃ NINH HÒA

STT

Tên dịch vụ

Giá dịch vụ

1

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 94,000

2

Chụp Xquang khớp vai thẳng

 69,000

3

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

 66,000

4

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

 53,000

5

Chụp Xquang hàm chếch một bên

 47,000

6

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

 94,000

7

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

 66,000

8

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

 53,000

9

Chụp Xquang khung chậu thẳng

 69,000

10

Chụp Xquang Blondeau

 47,000

11

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

 66,000

12

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

 69,000

13

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

 66,000

14

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

 47,000

15

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

 94,000

16

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

 53,000

17

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

 94,000

18

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

 66,000

19

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

 69,000

20

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

 119,000

21

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

 69,000

22

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

 94,000

23

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

 94,000

24

Chụp Xquang ngực thẳng

 53,000

25

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

26

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

 53,000

27

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

 119,000

28

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

29

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

 66,000

30

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

 66,000

31

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

 53,000

32

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

 66,000

33

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

 69,000

34

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

 53,000

35

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

 47,000

36

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

 69,000

37

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

 94,000

38

Chụp Xquang Schuller

 47,000

39

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

 69,000

40

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

 119,000

41

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

 94,000

42

Chụp Xquang khung chậu thẳng

 53,000

43

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

44

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

45

Chụp Xquang Blondeau

 69,000

46

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

 66,000

47

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

 53,000

48

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

 53,000

49

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

 94,000

50

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

51

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

 94,000

52

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

 94,000

53

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

 66,000

54

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

 94,000

55

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

 94,000

56

Chụp Xquang hàm chếch một bên

 69,000

57

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

 94,000

58

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

 69,000

59

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

 94,000

60

Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze

 69,000

61

Chụp Xquang khớp vai thẳng

 53,000

62

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

 53,000

63

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

 94,000

64

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

 66,000

65

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

 66,000

66

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

 66,000

67

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 94,000

68

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

 94,000

69

Chụp Xquang ngực thẳng

 69,000

70

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

 69,000

71

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

 66,000

72

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

 94,000

73

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

 94,000

74

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

 66,000

75

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

 209,000

76

Chụp Xquang mỏm trâm

 69,000

77

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

 53,000

78

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

 66,000

79

Chụp Xquang Schuller

 69,000

80

Chụp Xquang mỏm trâm

 47,000

81

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

 94,000

82

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

 94,000

83

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

 94,000

84

Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) [Máu]

 143,000

85

Định lượng Glucose (dịch chọc dò)

 12,700

86

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

 12,300

87

Đo hoạt độ Amylase [Máu]

 21,200

88

Định nhóm máu tại giường

 38,000

89

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

 12,300

90

Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)

 26,500

91

Sắc tố mật

 6,300

92

Định lượng Albumin [Máu]

 21,200

93

Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]

 21,200

94

Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]

 42,400

95

Phản ứng Pandy [dịch]

 8,400

96

Xetonic

 6,300

97

Định lượng Protein toàn phần [Máu]

 21,200

98

Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]

 21,200

99

Tìm tế bào Hargraves

 62,700

100

Định lượng Calci toàn phần [Máu]

 12,700

101

Dengue virus NS1Ag test nhanh

 126,000

102

Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou

 322,000

103

Định lượng HbA1c [Máu]

 99,600

104

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

 38,000

105

Trichomonas vaginalis soi tươi

 40,200

106

Vi khuẩn nhuộm soi

 65,500

107

Phản ứng CRP

 21,200

108

Phản ứng CRP

 21,200

109

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

 28,000

110

Vi nấm soi tươi

 40,200

111

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

 245,400

112

Định lượng Acid Uric [Máu]

 21,200

113

Urobilinogen

 6,300

114

CRP định lượng

 53,000

115

Định lượng Glucose [Máu]

 21,200

116

Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]

 26,500

117

Định lượng Creatinin (máu)

 21,200

118

Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)

 23,300

119

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

 35,800

120

Thời gian máu đông

 12,300

121

Định lượng Troponin I [Máu]

 74,200

122

Phản ứng Rivalta [dịch]

 8,400

123

Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]

 21,200

124

Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu]

 58,300

125

Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) [Máu]

 26,500

126

Định lượng T3 (Tri iodothyronine) [Máu]

 63,600

127

Định lượng Glucose (dịch não tuỷ)

 12,700

128

Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu]

 37,100

129

Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)

 30,200

130

Định lượng Urê máu [Máu]

 21,200

131

Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]

 21,200

132

Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]

 28,600

133

Định lượng T4 (Thyroxine) [Máu]

 63,600

134

HBsAg test nhanh

 51,700

135

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

 67,200

136

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

 39,200

137

Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)

 37,100

138

Muối mật

 6,300

139

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 26,500

140

Định lượng LDL- C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]

 26,500

141

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

 49,000

142

Siêu âm phần mềm (một vị trí)

 49,000

143

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

 49,000

144

Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường

 211,000

145

Siêu âm tim gắng sức (thảm chạy, thuốc)

 576,000

146

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

 49,000

147

Siêu âm Doppler tim

 211,000

148

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

 49,000

149

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

 49,000

150

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

 49,000

151

Siêu âm tuyến vú hai bên

 49,000

152

Siêu âm các tuyến nước bọt

 49,000

153

Siêu âm tử cung phần phụ

 49,000

154

Siêu âm tim cản âm

 246,000

155

Siêu âm tuyến giáp

 49,000

156

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

 49,000

157

Siêu âm tiền liệt tuyến qua trực tràng

 176,000

158

Siêu âm tim 4D

 446,000

159

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

 49,000

160

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

 176,000

161

Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới

 211,000

162

Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu

 211,000

163

Siêu âm màng phổi

 49,000

164

Siêu âm nhãn cầu

 49,000

165

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

 211,000

166

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

 49,000

167

Siêu âm màng phổi cấp cứu

 49,000

168

Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường

 246,000

169

Siêu âm màng phổi cấp cứu

 49,000

170

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

 49,000

171

Siêu âm hạch vùng cổ

 49,000

172

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

 49,000

173

Siêu âm hốc mắt

 49,000

174

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

 90,900

175

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

 320,000

176

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

 331,000

177

Nắn, bó bột trật khớp vai

 155,000

178

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

 1,003,000

179

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40- 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

 825,000

180

Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp

 199,000

181

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

 320,000

182

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

 236,000

183

Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm

 55,000

184

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)

 28,400

185

Nắn, bó bột cột sống

 611,000

186

Ghi điện não giấc ngủ

 69,600

187

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

 45,900

188

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

 320,000

189

Nắn, bó bột trật khớp gối

 250,000

190

Nắn, bó bột gãy xương gót

 135,000

191

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

 17,600

192

Nắn, bó bột trật khớp háng

 701,000

193

Nắm, cố định trật khớp hàm

 208,000

194

Chọc dò tủy sống sơ sinh

 100,000

195

Rửa cùng đồ

 39,000

196

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

 109,000

197

Lấy dị vật hốc mắt

 845,000

198

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

 320,000

199

Cầm máu mũi bằng Merocel

 201,000

200

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 611,000

201

Lấy dị vật hạ họng

 40,000

202

Bóc nang tuyến Bartholin

 1,237,000

203

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

 78,000

204

Nhét bấc mũi trước

 107,000

205

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

 236,000

206

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

 235,000

207

Nắn sai khớp thái dương hàm dưới gây mê

 1,594,000

208

Soi đáy mắt cấp cứu tại giường

 49,600

209

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

 75,600

210

Đo lưu huyết não

 40,600

211

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

 1,108,000

212

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

 172,000

213

Bơm hơi vòi nhĩ

 111,000

214

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

 679,000

215

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement

 90,900

216

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 174,000

217

Chích rạch màng nhĩ

 58,000

218

Soi đáy mắt cấp cứu

 49,600

219

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

 2,709,000

220

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

 46,500

221

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

 331,000

222

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

 640,000

223

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

 320,000

224

Nắn, bó bột gãy xương chày

 150,000

225

Nắn, bó bột gãy xương chậu

 611,000

226

Chích áp xe phần mềm lớn

 173,000

227

Chọc dò màng bụng sơ sinh

 389,000

228

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

 1,681,000

229

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

 225,000

230

Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% – 60% diện tích cơ thể ở người lớn

 825,000

231

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

 199,000

232

Nhổ chân răng sữa

 33,600

233

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

 17,600

234

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

 331,000

235

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 55,000

236

Rửa bàng quang lấy máu cục

 185,000

237

Thụt tháo

 78,000

238

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

 225,000

239

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

 46,500

240

Lấy dị vật giác mạc sâu

 314,000

241

Đo thị giác tương phản

 58,600

242

Nối gân duỗi

 2,828,000

243

Lấy dị vật giác mạc sâu

 640,000

244

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

 2,677,000

245

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử – Skiascope)

 28,400

246

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

 45,700

247

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

 150,000

248

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

 187,000

249

Nắn sai khớp thái dương hàm

 100,000

250

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

 30,000

251

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh

 640,000

252

Chọc dịch não tủy thắt lưng (thủ thuật)

 100,000

253

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

 310,000

254

Bơm thuốc thanh quản

 20,000

255

Làm thuốc tai

 20,000

256

Nắn, bó bột trật khớp háng

 306,000

257

Soi cổ tử cung

 58,900

258

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

 233,000

259

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

 1,113,000

260

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

 533,000

261

Nắn, bó bột trật khớp gối

 150,000

262

Bơm rửa lệ đạo

 35,000

263

Rửa dạ dày cấp cứu

 106,000

264

Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng

 131,000

265

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

 316,000

266

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 250,000

267

Nhổ răng sữa

 33,600

268

Lấy dị vật trong củng mạc

 845,000

269

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

 38,000

270

Chọc hút dịch vành tai

 47,900

271

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

 250,000

272

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

 386,000

273

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

 150,000

274

Nắm, cố định trật khớp hàm

 386,000

275

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

 250,000

276

Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê

 1,594,000

277

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

 320,000

278

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

 236,000

279

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

 150,000

280

Thay canuyn mở khí quản

 241,000

281

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở người lớn

 519,000

282

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

 235,000

283

Mở khí quản thường quy

 704,000

284

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 386,000

285

Nong niệu đạo

 228,000

286

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

 265,000

287

Mổ bóc nhân xơ vú

 947,000

288

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

 611,000

289

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22

 519,000

290

Thay canuyn mở khí quản

 241,000

291

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

 33,000

292

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

 343,000

293

Soi ối

 45,900

294

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

 320,000

295

Đặt ống thông dạ dày

 85,400

296

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

 23,700

297

Đo chức năng hô hấp

 142,000

298

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em

 1,301,000

299

Nắn, bó bột gãy xương chậu

 331,000

300

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

 236,000

301

Cắt chỉ khâu kết mạc

 30,000

302

Thay canuyn

 241,000

303

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

 150,000

304

Rửa dạ dày sơ sinh

 106,000

305

Nối gân gấp

 2,828,000

306

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

 10,000

307

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

 241,000

308

Điều trị tuỷ răng sữa

 369,000

309

Đo khúc xạ máy

 8,800

310

Bơm rửa khoang màng phổi

 203,000

311

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

 85,400

312

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

 22,400

313

Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

 150,000

314

Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)

 17,600

315

Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm

 55,000

316

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

 2,528,000

317

Rửa phổi toàn bộ

 7,910,000

318

Holter huyết áp

 191,000

319

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

 320,000

320

Đặt ống nội khí quản

 555,000

321

Bóc nhân xơ vú

 947,000

322

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

 150,000

323

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

 576,000

324

Thụt tháo phân

 78,000

325

Lấy sỏi niệu quản đơn thuần

 3,910,000

326

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

 611,000

327

Khí dung thuốc giãn phế quản

 17,600

328

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

 233,000

329

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

 200,000

330

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

 10,000

331

Ghi điện cơ cấp cứu

 126,000

332

Hút đờm hầu họng

 10,000

333

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

 225,000

334

Ghi điện não đồ thông thường

 69,600

335

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

 635,000

336

Các phẫu thuật ruột thừa khác

 2,460,000

337

Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn

 46,500

338

Rửa bàng quang lấy máu cục

 185,000

339

Đo độ lồi

 49,600

340

Dẫn lưu màng phổi sơ sinh

 583,000

341

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 244,000

342

Rửa dạ dày cấp cứu

 106,000

343

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần

 283,000

344

Chọc dò dịch màng phổi

 131,000

345

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

 611,000

346

Đặt nội khí quản

 555,000

347

Nắn, bó bột trật khớp vai

 310,000

348

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

 236,000

349

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

 701,000

350

Điện tim thường

 45,900

351

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

 236,000

352

Điều trị tuỷ răng sữa

 261,000

353

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

 185,000

354

Bẻ cuốn mũi

 120,000

355

Lấy sỏi bàng quang

 3,910,000

356

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

 562,000

357

Khí dung mũi họng

 17,600

358

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% -19% diện tích cơ thể ở trẻ em

 392,000

359

Chọc dịch tuỷ sống

 100,000

360

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 129,000

361

Soi đáy mắt trực tiếp

 49,600

362

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

 224,000

363

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

 236,000

364

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

 306,000

365

Lấy dị vật tiền phòng

 1,060,000

366

Khâu vết thương thành bụng

 1,793,000

367

Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh

 136,000

368

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

 879,000

369

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

 172,000

370

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

 660,000

371

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 320,000

372

Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement

 199,000

373

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

 150,000

374

Chích áp xe tầng sinh môn

 781,000

375

Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

 236,000

376

Nắn, bó bột cột sống

 331,000

377

Nắn, bó bột gãy xương chày

 225,000

378

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

 236,000

379

Cầm máu mũi bằng Merocel

 271,000

380

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

 458,000

381

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 227,000

382

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 30,000

383

Lấy dị vật giác mạc sâu

 75,300

384

Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

 331,000

385

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 109,000

386

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

 611,000

387

Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp

 199,000

388

Lấy dị vật họng miệng

 40,000

389

Đo điện não vi tính

 69,600

390

Lấy dị vật kết mạc

 61,600

391

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

 79,600

392

Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn

 1,301,000

393

Chích áp xe quanh Amidan

 250,000

394

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% – 19% diện tích cơ thể ở người lớn

 392,000

395

Chích áp xe quanh Amidan

 713,000

396

Chọc dò dịch não tuỷ

 100,000

397

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa

 2,524,000

398

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

 576,000

399

Lấy calci kết mạc

 33,000

400

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

 1,003,000

401

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

 208,000

402

Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm

 2,058,000

403

Mở khí quản cấp cứu

 704,000

404

Cắt các u lành vùng cổ

 2,507,000

405

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

 236,000

406

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

 640,000

407

Bơm thông lệ đạo

 89,900

408

Điện tim thường

 45,900

409

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

 879,000

410

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

 3,554,000

411

Rửa dạ dày cấp cứu

 106,000

412

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

 713,000

413

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

 320,000

414

Nắn, bó bột trật khớp xương đòn

 208,000

415

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

 244,000

416

Đặt ống thông hậu môn

 78,000

417

Holter điện tâm đồ

 191,000

418

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

 331,000

419

Ghi điện não thường quy

 69,600

420

Bơm thông lệ đạo

 57,200

421

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

 135,000

422

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

 199,000

423

Chích mủ mắt

 429,000

424

Soi đáy mắt cấp cứu

 49,600

425

Chọc hút khí màng phổi

 136,000

426

Nắn, bó bột trật khớp cùng đòn

 155,000

427

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

 508,000

428

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

 320,000

429

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 286,000

430

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

 320,000

431

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% – 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

 519,000

432

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

 60,000

433

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

 458,000

434

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

 172,000

435

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

 236,000

436

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

 2,531,000

437

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

 3,241,000

438

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 915,000

439

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

 4,056,000

440

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

 3,704,000

441

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

 2,460,000

442

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

 2,835,000

443

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 4,117,000

444

Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL

 2,615,000

445

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối

 3,704,000

446

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

 3,553,000

447

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

 3,564,000

448

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

 6,294,000

449

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

 2,524,000

450

Phẫu thuật mộng đơn thuần

 834,000

451

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

 4,381,000

452

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

 2,773,000

453

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

 2,528,000

454

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung

 3,491,000

455

Cắt phymosis

 224,000

456

Cắt u thành âm đạo

 1,960,000

457

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

 3,704,000

458

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

 2,223,000

459

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

 2,835,000

460

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

 2,709,000

461

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 804,000

462

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

 2,728,000

463

Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối…) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học

 1,416,000

464

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

 3,594,000

465

Phãu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo

 2,551,000

466

Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL

 1,600,000

467

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

 3,246,000

468

Cắt ruột thừa đơn thuần

 2,460,000

469

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

 2,460,000

470

Nhổ chân răng vĩnh viễn

 180,000

471

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

 98,600

472

Nhổ răng vĩnh viễn

 194,000

473

Nhổ răng thừa

 194,000

474

Điều trị tủy răng sữa

 369,000

475

Điều trị tủy răng sữa

 261,000

476

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

 316,000

477

Lấy cao răng

 124,000

478

Lấy cao răng

 70,900

479

Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

 75,800

480

Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)

 27,300

481

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

 61,300

482

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

 44,500

483

Tập nhược thị

 27,000

484

Thủy châm

 61,800

485

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

 61,300

486

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 61,300

487

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

 75,800

488

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

 61,300

489

Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy

 75,800

490

Cứu

 35,000

491

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

 75,800

492

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

 61,300

493

Giác hơi điều trị các chứng đau

 31,800

494

Kéo nắn cột sống cổ

 50,500

495

Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

 75,800

496

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

 75,800

497

Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

 61,800

498

Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới

 75,800

499

Chườm ngải

 35,000

500

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

 61,300

501

Thuỷ châm điều trị liệt chi trên

 61,800

502

Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

 75,800

503

Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai

 75,800

504

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hoá khớp

 61,300

505

Điện nhãn cầu

 86,500

506

Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy

 12,000

507

Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp

 75,800

508

Điện mãng châm điều trị liệt chi trên

 75,800

509

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

 61,300

510

Thuỷ châm điều trị đau vai gáy

 61,800

511

Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

 61,800

512

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

 61,300

513

Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện

 75,800

514

Vận động trị liệu hô hấp

 29,000

515

Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới

 61,800

516

Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ

 75,800

517

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

 35,000

518

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

 61,300

519

Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai

 61,800

520

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

 61,300

521

Điện châm

 75,800

522

Kéo nắn cột sống thắt lưng

 50,500

523

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 75,800

524

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

 61,300

525

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

 75,800

526

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

 61,300

527

Giác hơi điều trị cảm cúm

 31,800

528

Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 61,800

529

Điện mãng châm điều trị đau lưng

 75,800

530

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 75,800

531

Ôn châm

 81,800

532

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

 75,800

533

Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não

 61,800

534

Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu

 75,800

535

Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược

 174,000

536

Điện châm điều trị liệt chi trên

 75,800

537

Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

 61,800

538

Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

 61,800

539

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

 75,800

540

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

 35,000

541

Cấy chỉ điều trị hen phế quản

 174,000

542

Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp

 75,800

543

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

 165,000

544

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

 31,800

545

Thuỷ châm điều trị đau lưng

 61,800

546

Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình

 75,800

547

Điện mãng châm điều trị thống kinh

 75,800

548

Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt

 75,800

549

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 174,000

550

Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 75,800

551

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

 35,000

552

Điều trị bằng tĩnh điện trường

 37,000

553

Điều trị bằng từ trường

 37,000

554

Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân

 38,000

555

Điều trị bằng dòng giao thoa

 28,000

556

Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược

 75,800

557

Thủy trị liệu toàn thân (bể bơi, bồn ngâm)

 84,300

558

Tập với xe đạp tập

 9,800

559

Tập với giàn treo các chi

 27,300

560

Kỹ thuật kéo nắn trị liệu

 50,500

561

Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng

 75,800

562

Điều trị bằng sóng ngắn

 40,700

563

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

 61,300

564

Điều trị bằng vi sóng

 40,700

565

Tập đi với thanh song song

 27,300

566

Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

 61,800

567

Điều trị bằng các dòng điện xung

 40,000

568

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

 75,800

569

Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc

 44,000

570

Tập tri giác và nhận thức

 38,000

571

Điều trị bằng oxy cao áp

 213,000

572

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

 61,300

573

Tập thăng bằng với bàn bập bênh

 27,300

574

Tập với máy tập thăng bằng

 27,300

575

Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ

 38,000

576

Điều trị bằng bùn

 84,300

577

Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống

 43,800

578

Điều trị bằng sóng cực ngắn

 40,700

579

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

 44,500

580

Điều trị bằng dòng điện một chiều đều

 44,000

581

Tập ho có trợ giúp

 29,000

582

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)

 296,000

583

Tập với thang tường

 27,300

584

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

 61,300

585

Tập đi với chân giả trên gối

 27,300

586

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

 44,500

587

Tập điều hợp vận động

 44,500

588

Điều trị bằng điện trường cao áp

 37,000

589

Điều trị bằng ion tĩnh điện

 37,000

590

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

 35,000

591

Điều trị bằng tia hồng ngoại

 41,100

592

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

 44,500

593

Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang

 75,800

594

Điều trị bằng nước khoáng

 84,300

595

Tập đi với bàn xương cá

 27,300

596

Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

 61,800

597

Điều trị bằng Laser công suất thấp

 78,500

598

Điều trị bằng sóng xung kích

 58,000

599

Tập đi với khung treo

 27,300

600

Tập với dụng cụ chèo thuyền

 27,300

601

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

 75,800

602

Tập đi với chân giả dưới gối

 27,300

603

Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại

 38,000

604

Tập với dụng cụ quay khớp vai

 27,300

605

Điều trị bằng bồn xoáy hoặc bể sục

 84,300

606

Tập đi với gậy

 27,300

607

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

 27,300

608

Điều trị bằng Parafin

 50,000

609

Tập vận động có kháng trở

 44,500

610

Tập nuốt

 152,000

611

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

 27,300

612

Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề…)

 27,300

613

Tập các kiểu thở

 29,000

614

Kỹ thuật xoa bóp vùng

 59,500

615

Điều trị bằng siêu âm

 44,400

616

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

 9,800

617

Tập vận động có trợ giúp

 44,500

618

Tập đi với khung tập đi

 27,300

619

Thuỷ châm điều trị mất ngủ

 61,800

620

Tập lên, xuống cầu thang

 27,300

621

Tập với ròng rọc

 9,800

622

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

 87,000

623

Tập với bàn nghiêng

 27,300

624

Tập vận động thụ động

 44,500

625

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

 61,800