trạm dừng chân in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Anh không thể chỉ là một trạm dừng chân, Claire,

I can’t be just a pit stop, Claire,

OpenSubtitles2018. v3

Mọi thứ khác chỉ còn là trạm dừng chân – như gia đình, Eagles, khiêu vũ, tập thể dục.

Everything else has only been a pit stop—family, Eagles, dancing, my workouts.

Literature

Ở lối ra 26, có trung tâm thông tin du khách/trạm dừng chân/vệ sinh cho Quận Franklin.

At exit 26, there is a rest area/visitor information center for Franklin County.

WikiMatrix

Sân bay của Morgan, trạm dừng chân của tất cả những phi vụ bí mật và tiền đen

That’s Morgan Airfield, the proverbial stomping ground for all things clandestine and black ops.

OpenSubtitles2018. v3

Đi thêm một quãng 14 kilômét nữa, ông gặp một số anh em khác đón ông tại trạm dừng chân Ba Quán.

Others awaited him nine miles [14 km] closer to Rome at the rest area of Three Taverns.

jw2019

Họ xem trái đất chẳng khác nào một trạm dừng chân trước khi người ta đi đến cuộc sống ở một nơi khác.

They see our globe as little more than a stopover, or stepping-stone, on the way to life somewhere else.

jw2019

Trong thời bình, đây là trạm dừng chân trên con đường giao thương của người Anh đến Ai Cập qua kênh Suez tới Ấn Độ và vùng Viễn Đông.

In peacetime it was a way station along the British trade route to Egypt and the Suez Canal to India and the Far East.

WikiMatrix

Trong 12 thế kỷ sau đó, Shiloh chỉ được coi là một trạm dừng chân trên những tuyến đường của người tạm trú, thường chỉ có ý nghĩa về lịch sử tôn giáo.

During the following 12 centuries Shiloh is solely noted as a station on sojourners’ routes, usually having only its religious-historical significance to offer.

WikiMatrix

Làng này được đặt tên vào năm 1910, khi nhà thám hiểm người Đan Mạch là Knud Rasmussen dùng nơi đó làm trạm dừng chân cho các cuộc thám hiểm ở bắc cực.

The settlement was so named in 1910, when Danish explorer Knud Rasmussen used it as the staging post for polar expeditions.

jw2019

Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.

Ancient towns, fortresses, and caravan stops found in the Negev of southern Israel mark the routes of spice traders.

jw2019

Về hướng bắc của vùng này là khu chợ Phô-rum Áp-bi-u (cách Rô-ma khoảng 65km) và một trạm dừng chân khác là Ba-Quán (cách Rô-ma khoảng 50km).

Just north of those marshes were the Marketplace of Appius —about 40 miles [65 km] from Rome— and Three Taverns, a rest stop some 30 miles [50 km] from the city.

jw2019

Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.

Back in Shreveport, our first stop on the tour, a maintenance guy found a body stashed in a dumpster behind the VFW, and now this.

OpenSubtitles2018. v3

Những Hướng đạo sinh đến Nhật Bản được đón tiếp tại Phi trường Quốc tế Tokyo và được đưa đến Khu Trại Họp bạn bằng xe buýt hoặc đến Làng Olympic ở Tokyo như trạm dừng chân.

Arriving Scouts were met at the Haneda International Airport in Tokyo and transported by coach to the Jamboree site, or to the Olympic Village in Tokyo as an intermediate stop.

WikiMatrix

Quán rượu đã được cho là đặt theo tên của Black Stump Run và Black Stump Creek gần đó, quán là trạm dừng chân quan trọng trên đường đến tây bắc New South Wales và đã là một điểm đánh dấu trong các hành trình.

It is claimed that the saloon, named after the nearby Black Stump Run and Black Stump Creek, was an important staging post for traffic to north-west New South Wales and it became a marker by which people gauged their journeys.

WikiMatrix

Sự tăng trưởng này tăng lên sau khi trạm Atami dừng chân trên tuyến tàu tốc hành cao tốc Tōkaidō Shinkansen năm 1964.

This growth increased after Atami station became a stop on the Tōkaidō Shinkansen high-speed train line in 1964.

WikiMatrix

Cho dù phải chịu đựng các đợt không kích và bắn phá bằng hải pháo hạng nặng, hệ thống phòng thủ trên đảo vẫn sống sót và gây thiệt hại nặng về người và phương tiện cho lực lượng tấn công; một cái giá đắt cho một trạm dừng chân cho các cuộc không kích bằng máy bay ném bom B-29 Superfortress xuống Tokyo.

Although air raids and heavy guns knocked out many enemy defensive works, the island was well enough fortified to make the Navy pay a high price in lives and weapons for this vital stopover for B-29 Superfortresses raiding Tokyo.

WikiMatrix

Ngay khi đoạn đường dài khoảng 108 mi (174 km) được thông xe năm 1970, nó trở thành đoạn đường dài nhất trong Hệ thống Xa lộ Liên tiểu bang không có các dịch vụ như trạm dừng chân/vệ sinh, trạm xăng, xưởng sửa xe và cũng là xa lộ đầu tiên tại Hoa Kỳ được xây dựng hoàn toàn trên một con đường mới từ khi Xa lộ Alaska được xây dựng.

Once this 108 mi ( 174 km ) section was opened to traffic in 1970, it became the longest stretch of interstate highway with no services and the first highway in the U.S. built over a completely new route since the Alaska Highway .

WikiMatrix

Sử gia Michelangelo Cagiano de Azevedo cho biết rằng dọc theo những con đường của La Mã “có những mansiones, tức những nhà trọ lớn có đầy đủ dịch vụ, với những cửa tiệm, chuồng ngựa và chỗ ở cho nhân viên; dọc đường, giữa hai mansiones, có một số mutationes, hoặc trạm dừng chân, là nơi người ta có thể thay ngựa hoặc xe cộ và tìm thực phẩm”.

Historian Michelangelo Cagiano de Azevedo points out that along the Roman roads, “there were mansiones, full-fledged hotels, with stores, stables, and accommodations for their staff; between two successive mansiones, there were a number of mutationes, or stopover points, where one could change horses or vehicles and find supplies.”

jw2019

Bản đồ cũng cho biết khoảng cách giữa các thị trấn, trạm xe và nơi dừng chân.

The map also shows distances between towns, stations, and rest stops.

jw2019

Tuyến thứ 2 mở vào tháng 12/2012 ở các đô thị lớn phía đông bắc, kết nối Washington, D.C., New York City và Boston; bao gồm 3 trạm đặt tại các khu vực dừng chân trên đường ở Delaware và Connecticut.

A second corridor opened in December 2012 connecting Washington, D.C., New York City, and Boston; it includes three stations located in highway rest areas in Delaware and Connecticut.

WikiMatrix

Chặng dừng chân đầu tiên của Tổng thống Obama ở New York là trạm cứu hoả ở trung tâm Manhattan .

Mr Obama ‘s first stop in New York was a fire station in midtown Manhattan .

EVBNews

Tại điệm dừng chân cuối cùng, các con tàu đã gặp các tàu tuần dương không được bảo vệ là Cormoran và Condor, cả hai đều là tàu đồn trú cho Trạm biển phía Nam.

In the last port, the cruisers met the unprotected cruisers Cormoran and Condor, the station ships for the South Seas Station.

WikiMatrix

Source: https://evbn.org
Category: Dừng Chân