Trắc nghiệm GDCD 11, bài 2: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường
Trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 11: Hàng hóa – Tiền tệ – Thị trường. Đáp án là phần “IN ĐẬM”
Câu 1: Các vật phẩm được trở thành hàng hóa khi nào?
a. Do lao động tạo ra. b. Có công dụng nhất định.
c. Thông qua mua bán. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 2: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
a. Giá trị, giá trị sử dụng. b. Giá trị, giá trị trao đổi.
c. Giá trị trao đổi,giá trị sử dụng. d. Giá trịsử dụng.
Câu 3: Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì?
a. Giá cả. b. Lợi nhuận.
c. Công dụng của hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa.
Câu 4: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?
a. Giá cả. b. Lợi nhuận.
c. Công dụng của hàng hóa. d. Số lượng hàng hóa.
Câu 5: Mối quan hệ nào sau đây là quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi?
a. 1m vải = 5kg thóc. b. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
c.1m vải = 2 giờ. d. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.
Câu 6: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào?
a. Giá trị trao đổi. b. Giá trị số lượng, chất lượng.
c. Lao động xã hội của người sản xuất. d. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
Câu 7: Giá trị của hàng hóa là gì?
a. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa.
b. Lao động của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
c. Lao động xã hội của người sản xuất được kết tinh trong hàng hóa.
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa.
Câu 8: Tại sao hàng hóa là một phạm trù lịch sử?
a. Vì hàng hóa chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
b. Vì hàng hóa xuất hiện rất sớm trong lịc sử phát triển loài người.
c. Vì hàng hóa ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
d. Vì hàng hóa ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
Câu 9: Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa được tính bằng yếu tố nào?
a. Thời gian tạo ra sản phẩm. b. Thời gian trung bình của xã hội.
c. Thời gian cá biệt. d. Tổng thời gian lao động.
Câu 10: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định trong điều kiện sản xuất nào sau đây?
a. Tốt. b. Xấu. c. Trung bình. d. Đặc biệt.
Câu 11: Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi:
a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
b. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
d. Thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hóa.
Câu 12: Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì?
a. Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
b. Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất.
c. Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần.
d. Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán.
Câu 13: Để có được lợi nhuận cao và giành được ưu thế cạnh tranh người sản xuất phải đảm bảo điều kiện nào sau đây?
a. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa
b. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa
c. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa
d. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa
Câu 14: Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4 giờ lao động của anh B được gọi là gì?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết. b. Thời gian lao động cá biệt.
c. Thời gian lao động của anh B. d. Thời gian lao động thực tế.
Câu 15: Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm những bộ phận nào?
a. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa
b . Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị tăng thêm
c. Giá trị TLSX đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm
d. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm
Câu 16: Hàng hóa có thể tồn tại dưới những dạng nào sau đây?
a. Vật thể. b. Phi vật thể. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai.
Câu 17: Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
a. Phương tiện thanh toán. b. Phương tiện mua bán.
c. Phương tiện giao dịch. d. Phương tiện trao đổi.
Câu 18: Giá trị xã hội của hàng hóa được kết tinh trong hàng hóa bao gồm những yếu tố nào?
a. Chi phí sản xuất và lợi nhuận b. Chi phí sản xuất
c. Lợi nhuận d. Cả a, b, c sai
Câu 19: Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ?
a. Thước đo kinh tế. b. Thước đo giá cả.
c. Thước đo thị trường. d. Thước đo giá trị.
Câu 20: Hãy chỉ ra đâu là hình thái tiền tệ?
a. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải. b. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè.
c. 1 con gà + 9 kg thóc + 5 m vải. d. 0.1 gam vàng + 5 m vải + 5 kg chè.
Câu 21: Tại sao nói tiền tệ là hàng hóa đặc biệt?
a. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.
b. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.
c. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.
d. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
Câu 22: Tiền tệ thực hiện chức năng thước do giá trị khi nào?
a. Khi tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
b. Khi tiền dùng làm phương tiện lưu thông, thúc đẩy quá trình mua bán hàng hóa diễn ra thuận lợi.
c. Khi tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
d. Khi tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ.
Câu 23: Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?
a. Phương tiện thanh toán. b. Phương tiện giao dịch.
c. Thước đo giá trị. d. Phương tiện lưu thông.
Câu 24: Hiện tượng lạm phát xảy ra khi nào?
a. Khi Nhà nước phát hành thêm tiền.
b. Khi nhu cầu của xã hội về hàng hóa tăng thêm.
c. Khi đồng nội tệ mất giá.
d. Khi tiền giấy đưa vào lưu thông vượt quá số lượng cần thiết.
Câu 25: Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở nhiều hàng hóa khác nhau là đặc trưng của hình thái giá trị nào?
a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
c. Hình thái chung của giá trị.
d. Hình thái tiền tệ.
Câu 26: Giá trị của một hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa khác là đặc trưng của hình thái giá trị nào?
a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
c. Hình thái chung của giá trị.
d. Hình thái tiền tệ.
Câu 27: Giá trị của những hàng hóa được biểu hiện ở một hàng hóa là đặc trưng của hình thái giá trị nào?
a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
c. Hình thái chung của giá trị.
d. Hình thái tiền tệ.
Câu 28: Giá trị của những hàng hóa được biểu hiện ở hàng hóa đặc biệt là vàng là đặc trưng của hình thái giá trị nào?
a. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên.
b. Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng.
c. Hình thái chung của giá trị.
d. Hình thái tiền tệ.
Câu 29: Tháng 09 năm 2008 1 USD đổi được 16 700 VNĐ, điều này được gọi là gì?
a. Tỷ giá hối đoái. b. Tỷ giá trao đổi.
c. Tỷ giá giao dịch. d. Tỷ lệ trao đổi.
Câu 30: Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?
a. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. b. Hàng hóa, người mua, người bán.
c. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. d. Người mua, người bán, tiền tệ.
Câu 31: Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào do nhân tố nào quyết định?
a. Người sản xuất. b. Thị trường. c.Nhà nước. d. Người làm dịch vụ.
Câu 32: Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?
a. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
b. Hàng hóa, người mua, người bán.
c. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
d. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả.
Câu 33: Một trong những chức năng của thị trường là gì?
a. Kiểm tra hàng hóa. b. Trao đổi hàng hóa. c. Thực hiện. d. Đánh giá
Câu 34: Những chức năng của thị trường là gì?
a. Thông tin, điều tiết. b. Kiểm tra, đánh giá.
c. Thừa nhận, quy định d. Cả a, b, c đúng.