Trắc nghiệm địa lí 12 bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (P3)

Câu 1: Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng ở vùng ĐNB?

Câu 2: Trong nhóm cây công nghiệp hằng năm, giữ vị trí quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là :

  • A. Lạc, mía.            
  • B. Mía, đậu tương.           
  • C. Đậu tương, bông.         
  • D. Bông, lạc.

Câu 3: Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là

  • A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.                  
  • B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên.
  • C. hình thành cơ cấu nông  – lâm  – ngư nghiệp. 
  • D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.

Câu 4: Các nhà máy thủy điện không sử dụng nguồn nước của lưu vực sông Đồng Nai là :

  • A. Trị An, Đa Nhim.                      
  •  B. Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Mơ.
  • C. Y-a-li, Đrây Hơ-linh.
  • D. Đrây Hơ-linh, Hàm Thuận – Đa Mi.

Câu 5: Các nhà máy điện có công suất trên 150 MW xây dựng trên lưu vực sông Đồng Nai (tính đến 12/2005) là :

  • A. Thác Mơ, Trị An, Thủ Đức, Y-a-li   
  • B. Thủ Đức, Hàm Thuận – Đa Mi, Thác Mơ.
  • C. Phú Mĩ, Đa Nhim, Hàm Thuận – Đa Mi.
  • D. Hàm Thuận – Đa Mi, Trị An, Đa Nhim

Câu 6: Các nhà máy điện đang hoạt động ở vùng Đông Nam Bộ (đến năm 2005) xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là :

  • A. Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4), Trị An, Thủ Đức.
  • B. Phú Mỹ (1, 2, 3, 4), Trị An, Thủ Đức, Thác Mơ.
  • C. Trị An, Thủ Đức, Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4).
  • D. Thủ Đức, Thác Mơ, Phú Mỹ (1,2,3,4), Trị An.

Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

  • A. Đồng Nai      
  • B. Bà Rịa – Vũng Tàu
  • C. BÌnh Dương      
  • D. Long An

Câu 8: ý nào không đúng là điều kiện thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ ?

  • A. Giáp các vùng giàu nguyên liệu
  • B. Có cửa ngõ thông ra biển
  • C. Có tiền năng lớn về đất phù sa
  • D. Có địa hình tương đối bằng phẳng

Câu 9: Đầu mối giao thông trên bộ quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là :

  • A. TP Hồ Chí Minh.       
  • B. TP Biên Hòa.       
  • C. TX Đồng Xoài.          
  • D. TX Tây Ninh.

Câu 10: Khoáng sản có ý nghĩa quang trọng hàng đầu đối với vùng Đông Nam Bộ và cả nước là

  • A. Dầu khí     
  •  B. Bôxit
  • C. Than      
  • D. Crôm

Câu 11: Về tự nhiên, vùng Đông Nam Bộ khác Tây Nguyên ở chỗ

  • A. Khí hậu ít có sự phân hóa theo độ cao
  • B. Sông có giá trị hơn về thủy điện
  • C. Nguồn nước ngầm phong phú hơn
  • D. Có tiềm năng lướn về rừng

Câu 12: Những ngành công nghiệp nào của Đông Nam Bộ có vị trí nổi bật trong cơ câu công nghiệp của vùng?

  • A. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, thực phẩm.
  • B. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, chế biến lâm sản, hóa dược, thực phẩm.
  • C. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, chế biến chè.
  • D. luyện kim, điện tử, chế tạo máy, tin học, hóa chất, hóa dược, thực phẩm, thủy điện.

Câu 13: So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ là vùng

  • A. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất
  • B. Có số dân ít nhất
  • C. Có nhiều thiên tai nhất
  • D. Có GDP thấp nhất

Câu 14: Sự khác biệt về trình độ lao động của vùng Đông Nam Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

  • A. Hạn chế về trình độ hơn
  • B. Năng động nhạy bén hơn trong cơ chế thị trường
  • C. Có trình độ học vấn cao hơn
  • D. Có kinh nghiệm trong sản xuất, đặc biệt là sản xuất nông nghiệp

Câu 15: Nhân tố quan trọng nhất để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn ở nước ta là

  • A. Tiền năng đát badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng
  • B. Khí hậu có sự phân mùa
  • C. Khí hậu cận xích đạo
  • D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

Câu 16: Biểu hiện nào không chứng minh cho Đông Nam Bộ là vùng chuyên cang cây công nghiệp lớn nhất nước ta ?

  • A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
  • B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
  • C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước
  • D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước

Câu 17: Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng giá trị sản lượng công nghiệp ở Đông Nam Bộ là :

  • A. Công nghiệp thực phẩm.                
  • B. Công nghiệp dệt, may mặc.
  • C. Công nghiệp hóa chất, phân bón, cao su.
  • D. Công nghiệp cơ khí – điện tử.

Câu 18: Tỉnh, thành phố có giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất ở Đông Nam Bộ là :

  • A. Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Đặc khu Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • C. Tỉnh Đồng Nai.
  • D. Tỉnh Bình Dương.

Câu 19: Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp, Đông Nam Bộ cần phải :

  • A. Tăng cường cơ sở năng lượng, đầu tư vào các ngành trọng điểm, giải quyết tốt vấn đề môi trường.
  • B. Hình thành các khu công nghiệp mới ở ngoại ô các thành phố lớn.
  • C. Đầu tư mạnh vào công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí. 
  • D. Nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải và thông tin liên lạc.

Câu 20: Năm 2005, mật độ dân số của Đông Nam Bộ : 

  • A. Cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long.          
  • B. Cao hơn mức trung bình của cả nước.
  • C. Thấp hơn mức trung bình của cả nước.       
  • D. Đứng thứ hai sau Đồng bằng sông Hồng.

Câu 21: Khó khăn về tự nhiên của vùng Đông Nam Bộ là

  • A. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
  • B. Thiếu nước về mùa khô
  • C. Hiện tượng cát bay, cát lấn
  • D. Áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài

Câu 22: Điểm giống nhau giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên về tự nhiên là

  • A. Có đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lướn
  • B. Có đất badan tập trung thành vùng lớn
  • C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm
  • D. Nhiệt độ quanh năm cao trên 27oC

Câu 23: Để khai thác thế mạnh về thủy điện và giao thông vận tải của sông Đồng Nai, cần chú ý:

  • A. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
  • B. Phát triển các đội tàu thuyền và xây dựng hệ thống cảng sông ở những nơi có điều kiện thuận lợi.
  • C. Xây dựng thêm một số nhà máy thủy điện vừa và nhỏ trên các phụ lưu.
  • D. Thường xuyên nạo vét lòng sông và cửa sông.

Câu 24: Vùng chuyên canh cây công nghiệp có cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất là :

  • A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
  • B. Đông Nam Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 25: Trung tâm công nghiệp chuyên ngành ở Đông Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí, tài nguyên, lao động và cơ sở hạ tầng là :

  • A. Biên Hòa.   
  • B. TP Hồ Chí Minh.  
  • C. Vũng Tàu.   
  • D. Bình Dương.