TOP 2 đề thi học kì 1 lớp 6 môn GDCD năm 2021 – 2022 (Sách mới)

Cấp độ
Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTổng

Tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ

– Nêu được một số truyền thống của gia đình, dòng họ.

– Giải thích được một cách đơn giản ý nghĩa của truyền thống của gia đình, dòng họ.

– Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ

– Nêu được ví dụ, việc làm thể hiện tự hào về truyền thống gia đình, dòng họ

– Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện biết giữ gìn, phát huy truyền thống của gia đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể phù hợp.

Số câu:

2

1

1

4

Số điểm:

0,62

0,31

0,31

1,28

Tỉ lệ:

6,2

3,1

3,1

12,8

Yêu thương con người

– Nêu được khái niệm và biểu hiện của tình yêu thương con người.

– Ý nghĩa của yêu thương con người đối với cuộc sống của cá nhân và xã hội.

– Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện yêu thương con người.

– Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện yêu thương con người.

– Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện lòng yêu thương con người bằng những việc làm cụ thể.

– Thực hiện được những việc làm thể hiện tình yêu thương con người.

– Phê phán những biểu hiện trái với tình yêu thương con người.

Số câu:

2

1

1

4

Số điểm:

0,62

0,31

0,31

1,28

Tỉ lệ:

6,2

3,1

3,1

12,8

Siêng năng kiên trì

– Nêu được khái niệm và biểu hiện của siêng năng, kiên trì.

– Nhận biết được ý nghĩa của siêng năng, kiên trì.

– Siêng năng, kiên trì trong lao động, học tập và cuộc sống hàng ngày.

– Xác định được các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện siêng năng kiên trì

– Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện siêng năng kiên trì.

– Đánh giá được sự siêng năng, kiên trì của bản thân và người khác trong học tập, lao động.

– Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện siêng năng kiên trì bằng những việc làm cụ thể.

– Thực hiện được những việc làm thể hiện siêng năng kiên trì

– Phê phán những biểu hiện trái với siêng năng kiên trì

Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về siêng năng kiên trì

Số câu:

2

1

1

1

5

Số điểm:

0,62

0,31

0,31

0,31

1,55

Tỉ lệ:

6,2

3,1

3,1

3,1

15,5

Tôn trọng sự thật

– Khái niệm tôn trọng sự thật

– Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.

– Ý nghĩa của tôn trọng sự thật

– Hiểu vì sao phải tôn trọng sự thật.

– Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tôn trọng sự thật.

– Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể tôn trọng sự thật

– Luôn nói thật với người thân, thầy cô, bạn bè và người có trách nhiệm.

– Không đồng tình với việc nói dối hoặc che giấu sự thật.

Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về tôn trọng sự thật

Số câu:

4

4

1

1

10

Số điểm:

1,28

1,28

0,31

0,31

3,1

Tỉ lệ:

12,8

12,8

3,1

3,1

31

Tự lập

– Nêu được khái niệm tự lập

– Liệt kê các biểu hiện của người có tính tự lập.

– Qua thông tin (hình ảnh, ca dao, tục ngữ, danh ngôn, …) HS khẳng định được tên bài học.

– Giải thích được vì sao các hành vi là đúng hay sai, thể hiện hay không thể hiện tôn trọng sự thật.

– Hiểu được vì sao phải tự lập,

– Đánh giá khả năng tự lập của bản thân và người khác.

– Qua tình huống cụ thể, nêu được các cách giải quyết đúng thể hiện việc tự thực hiện được nhiệm vụ của bản thân trong học tập, sinh hoạt hằng ngày, hoạt động tập thể ở trường và trong cuộc sống cộng đồng; không dựa dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người khác.

– Vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã học để phát hiện những vấn đề mới về tự lập

Số câu:33219Số điểm:0,930,930,620,312,79Tỉ lệ:9,39,36,23,127,9Số câu:13106332Số điểm:4,033,11,860,9310Tỉ lệ:40,33118,69,3100