tổng sản phẩm quốc nội trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe
Năm 2018 ngành công nghiệp sản xuất chiếm khoảng 35% tổng sản phẩm quốc nội và 29% lực lượng lao động.
In 2018 manufacturing industries accounted for approximately 35 percent of the gross domestic product and 29 percent of the work force.
Từ năm 1929 đến năm 1933, tổng sản phẩm quốc nội giảm 40% (so với 37% tại Hoa Kỳ).
Between 1929 and 1933, the gross national product dropped 40% (compared to 37% in the US).
Baghdad chiếm 22,2% dân số Iraq và 40 phần trăm tổng sản phẩm quốc nội (PPP) của nước này.
Baghdad accounts for 22.2 per cent of Iraq’s population and 40 per cent of the country’s gross domestic product (PPP).
Cô có quen với khái niệm tổng sản phẩm quốc nội không?
Are you familiar with gross domestic product?
Ngành dầu khí chiếm khoảng một phần tư tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của đất nước.
The petroleum industry accounts for around a quarter of the country’s gross domestic product (GDP).
Tổng sản phẩm quốc nội của Oslo đạt 268,047 tỷ NOK năm 2003, chiếm 17% GDP quốc gia.
The gross domestic product of Oslo totalled 268 billion NOK in 2003, which amounted to 17% of the national GDP.
Tổng Sản Phẩm Quốc Nội của chúng tôi chưa vượt quá hai tỉ đô la.
Our entire GDP is less than two billion dollars.
Bắc Triều Tiên dành 3% tổng sản phẩm quốc nội về chăm sóc sức khỏe.
In 2001 North Korea spent 3% of its gross domestic product on health care.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thế giới hàng năm là khoảng 65 nghìn tỷ USD.
The world annual Gross Domestic Product is about $65 trillion.
Cứ như thể GM hoặc Exxon chiếm 1/4 tổng sản phẩm quốc nội ở nước chúng tôi .
It would be as if GM or Exxon accounted for a quarter of our gross domestic product .
Cô biết tổng sản phẩm quốc nội là gì.
I know what gross domestic product is.
Trong khi đó, du lịch đóng góp 4,5% trong tổng sản phẩm quốc nội (thời điểm 2007).
Tourism contributes 4.5 percent to gross domestic product (as of 2007).
Năm 2005, khoảng 1,4% tổng sản phẩm quốc nội của Belarus được dành cho chi tiêu quân sự .
In 2005, about 1.4% of Belarus’s gross domestic product was devoted to military expenditure.
Nợ của Paraguay tiếp tục giảm đến tỷ lệ tổng sản phẩm quốc nội được dự kiến trong năm tới.
Continued reductions in Paraguay’s debt to gross domestic product ratio are expected in coming years.
Hạt này có tổng sản phẩm quốc nội thấp nhất trên đầu người của bất kỳ quận nào trong nước.
It has the lowest gross domestic product per capita of any county in the country.
Nền kinh tế của Honduras chủ yếu dựa vào nông nghiệp, chiếm 14% tổng sản phẩm quốc nội (GDP) trong năm 2013.
The economy of Honduras is based mostly on agriculture, which accounts for 14% of its gross domestic product (GDP) in 2013.
Bài này liệt kê các đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc theo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
The article lists China’s province-level divisions by gross domestic product (GDP).
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam ước tính tăng 7,1% (so cùng kỳ năm trước) trong nửa đầu năm 2018.
Vietnam’s gross domestic product (GDP) is estimated to have increased by 7.1 percent (y/y) in the first half of 2018.
Tổng sản phẩm quốc nội ( GDP ) tiếp tục tăng trưởng tốt với tỷ lệ mà nhiều quốc gia chỉ có thể mơ ước .
Gross domestic product ( GDP ) continues to grow at a healthy rate which many countries can only dream of .
Thuế: Theo OECD thuế của Anh Quốc tăng từ 39.9% tổng sản phẩm quốc nội năm 1997 lên đến 42.4% năm 2006, cao hơn của nước Đức.
According to the OECD UK taxation increased from a 39.3% share of gross domestic product in 1997 to 42.4% in 2006, going to a higher level than that of Germany.
Phương pháp tính giá trị gia tăng phổ biến và hay được sử dụng nhất đấy là GDP (tổng sản phẩm quốc nội).
The most well-known and used measure of value-added is the GDP (Gross Domestic Product).
Ông ta nói câu sau: Ông nói, “Tại sao chúng ta bị quá ảm ảnh và tập trung vào tổng sản phẩm quốc nội?
He said the following, he said: “Why are we so obsessed and focused with gross domestic product?
Abu Dhabi là tiểu vương quốc giàu nhất của UAE xét về tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và thu nhập bình quân đầu người.
Abu Dhabi is the wealthiest emirate of the UAE in terms of Gross domestic product (GDP) and per capita income.
Theo các số liệu của Ủy ban EU, thỏa thuận này có thể khiến Tổng Sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam tăng 15 phần trăm.
Based on the EU Commission’s figures, the pact could boost Vietnam’s Gross Domestic Product (GDP) by 15 percent.
Chỉ riêng du lịch chiếm hơn 60% Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và trực tiếp hay gián tiếp sử dụng tới một nửa lượng lao động.
Tourism together with tourism–driven construction and manufacturing accounts for approximately 60% of GDP and directly or indirectly employs half of the archipelago’s labor force.