Tổng hợp 1000+ những cái tên tiếng Hàn hay cho nữ!
Rate this post
Văn hóa, món ăn, thời trang, ngôn ngữ, idol hàn,.. đang đặc biệt thịnh hành tại Việt Nam. Những năm gần đây, có rất nhiều bạn trẻ “chuộng” hàn quốc và sử dụng tên hàn quốc rất nhiều. 1000+ gợi ý tên tiếng Hàn hay cho nữ sau đây sẽ giúp cho bạn lựa chọn được cho mình những cái tên hay nhất để sử dụng.
Cấu trúc về tên của người Hàn
Trong cấu trúc họ tên của người Hàn đều được chia làm 2 phần, bao gồm Hangul và chữ Hán. Trong cuộc sống thường ngày mọi người sẽ gọi nhau bằng tên Hangul.
Ví dụ, tên tiếng Hàn là 김지수 (Kim Jisoo), trong giấy tờ sẽ có tên chữ Hán là 金智秀 (họ Kim trong tiếng Hàn có nghĩa là “kim” trong “kim loại”, Trí ở đây là “trí thông minh”, Tú ở đây là “ưu tú, thanh tú”). Ý nghĩa của cái tên này là mong muốn con gái mình vừa học giỏi, vừa xuất chúng.
Tên người Hàn thường gồm 3 chữ, chữ thứ nhất là họ, hai chữ tiếp theo là tên, bao gồm tên chính và tên phụ.
Tên tiếng Hàn Quốc hay cho nữ
Những tên tiếng Hàn hay cho nữ liên quan tới tính cách
-
Ae-Cha/Aera: cô bé chan chứa tình yêu, luôn nở nụ cười trên môi
-
Ae Ri: đạt được (mong con luôn đạt được mọi điều)
-
Ah-In: một người có lòng nhân từ
-
Ara: xinh đẹp và tốt bụng
-
Areum: người con gái đẹp
-
Ahn Jong: yên tĩnh, bình yên
-
Bong Cha: cô gái cuối cùng
-
Byeol: ngôi sao
-
Bon-Hwa: vinh quang
-
Bada: đại dương, cái tên này nhằm mong con luôn ra biển lớn.
Những cái tên tiếng hàn hay cho nữ với ý nghĩa xinh đẹp
-
Baram: ngọn gió, tạo lại sự mát lành
-
Bitna: hãy luôn tỏa sáng
-
Bom: mùa xuân tươi đẹp
-
Chaewon: sự khởi đầu tốt đẹp
-
Chan-mi: luôn được ngợi khen
-
Chija: một loài hoa xinh đẹp
-
Chin Sun: chân lý và lòng tốt.
-
Cho: đẹp
-
Cho-Hee: niềm vui tươi đẹp
-
Choon Hee: cô gái được sinh ra vào mùa xuân.
Tên tiếng hàn cho nữ quý phái
-
Chul: cứng rắn
-
Chung Cha: người con gái vô cùng quý tộc
-
Da: chiến thắng
-
Dea: tuyệt vời
-
Da-eun: người có lòng tốt
-
Eui: người công bằng
-
Eun: mong muốn 1 cuộc sống sung túc
-
Eunji: lòng tốt, trí tuệ
-
Eunjoo: bông hoa nhỏ
-
Ga Eun: muốn con tốt bụng và xinh đẹp
Tên tiếng hàn hay và ý nghĩa
-
Gyeonghui: người con gái đẹp, có danh dự
-
Gi: người con gái dũng cảm
-
Gô: luôn hoàn thành mọi việc
-
Ha Eun: tài năng, có lòng vị tha
-
Hayoon: ánh sáng mặt trời
-
Hana: được yêu quý
-
Haneul: bầu trời tươi đẹp
-
Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, vô cùng trẻ trung
-
Heejin: viên ngọc trai quý giá
Tên tiếng hàn đẹp cho nữ mang đến sự may mắn
-
Hee-Young: niềm vui, thịnh vượng
-
Hei-Ran: bông lan xinh đẹp
-
Hyejin: cô gái thông minh, quý hiếm
-
Haebaragi: hoa hướng dương
-
Hye: thông minh
-
Hyeon: người con gái đức hạnh
-
Hyo: có lòng hiếu thảo
-
Hyo-joo: ngoan ngoãn
-
Hyuk: rạng rỡ, luôn tỏa sáng
-
Hyun: thông minh, sáng sủa
-
Jae: được tôn trọng
==>> Xem thêm:
Tên tiếng hàn cho con gái thể hiện sự thông minh
-
Jang-Mi: hoa hồng tươi đẹp
-
Jee: cô bé khôn ngoan
-
Ji: trí tuệ
-
Jia: tốt bụng và xinh đẹp
-
Jieun: điều bí ẩn, huyền bí
-
Jimin: nhanh nhẹn, thông minh
-
Jin-Ae: tình yêu, kho báu
-
Jiwoo: giàu lòng thương xót
-
Jiyoung: thắng lợi,
-
Joon: người con gái tài năng.
Tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ nói lên sự dịu dàng
-
Jung: thanh khiết
-
Kaneis Yeon: hoa cẩm chướng
-
Kamou: tình yêu hoặc mùa xuân
-
Kwan: cô gái mạnh mẽ
-
Kyung-Soon: vinh dự, nhẹ nhàng
-
Kyung: được tôn trọng
-
Kyung-Hu: một cô gái ở thủ đô
-
Kyung Mi: vẻ đẹp được tôn vinh
-
Kiaraa: con là món quà quý giá
-
Konnie: người con gái vô cùng kiên định
-
Mi Cha: cô bé tuyệt đẹp
-
Mi Young: có vẻ đẹp vĩnh cửu
-
Mindeulle: hoa bồ công anh xinh đẹp dịu dàng
-
Mikyung: đẹp, phong cảnh đẹp
-
Minji: trí tuệ nhạy bén
-
Minsuh: người đàng hoàng
-
Molan: hoa mẫu đơn
-
Nabi: con bướm xinh đẹp
-
Nari: hoa lily
-
Ora: màu tím thủy chung
Tên tiếng hàn hay cho con gái thể hiện sự mạnh mẽ
-
Oung: người kế vị
-
Sae: con là điều tuyệt vời nhất
-
Sang-Hee: cô gái có lòng nhân từ
-
Sena: vẻ đẹp của thế giới
-
Seo: mạnh mẽ và cứng cáp
-
Seohyun: tốt lành, nhân đức
-
Seung: chiến thắng
-
Soomin: thông minh, xuất sắc
-
So-hee: trắng trẻo, tươi sáng
-
Soo-A: một bông sen hoàn hảo
Tên nữ tiếng hàn mang ý nghĩa là niềm vui
-
Soo-Gook: hoa tú cầu
-
Soomin: thông minh và xuất sắc
-
Sora: bầu trời của ba mẹ
-
Sun Hee: niềm vui và lòng tốt
-
Sun Jung: tốt bụng, cao thượng
-
Sung: chiến thắng
-
Seonhwa: hoa thủy tiên
-
Taeyang: mặt trời
-
Tullib: hoa tulip
-
Whan: luôn phát triển
-
Wook: mặt trời mọc
-
Woong: cô gái vĩ đại, tuyệt đẹp
-
Yang-gwi bi: hoa anh túc
-
Yeon: nữ hoàng xinh đẹp
-
Yeona: người con gái có trái tim vàng, nhân từ
-
Yeong: người dũng cảm
-
Yon: hoa sen nở rộ
-
Yoonah: ánh sáng của thần
-
Yoon-suh: tuổi trẻ vĩnh cửu
-
Young-hee: cô gái đẹp, dũng cảm
-
Young-mi: người con gái vô cùng xinh đẹp.
Tổng hợp những tên tiếng hàn hay cho nữ theo ngày sinh
Trước hết bạn cần tra xem tháng sinh của mình là tháng bao nhiêu, tiếp đó đối chiếu với các họ sau:
-
Tháng 1: Han (한)
-
Tháng 2: Jo (조)
-
Tháng 3: Lim (임)
-
Tháng 4: Park (박)
-
Tháng 5: Kang (강)
-
Tháng 6: Yun (윤)
-
Tháng 7: Jang (장)
-
Tháng 8: Seo (서)
-
Tháng 9: Lee (이)
-
Tháng 10: Kim (김)
-
Tháng 11: Chae (채)
-
Tháng 12: Bae (배)
Tiếp theo là tìm tên đệm thôi, tên đệm là ngày sinh của bạn (từ 01 – 31).
-
1 – Hyeon (현)
-
2 – So (소)
-
3 – Eun (은)
-
4 – Kyung (경)
-
5 – Yu (유)
-
6 – Myeong (명)
-
7 – Seon (선)
-
8 – Ye (예)
-
9 – Jin (진)
-
10 – Hwa (화)
-
11 – Ji (지)
-
12 – Hyo (효)
-
13 – Si (시)
-
14 – Do (도)
-
15 – Su (수)
-
16 – Jae (재)
-
17 – Jeong (정)
-
18 – Sin (신)
-
19 – Yeon (연)
-
20 – Seong (성)
-
21 – Lin (린)
-
22 – Je (제)
-
23 – Dong (동)
-
24 – Won (원)
-
25 – Seo (서)
-
26 – Ha (하)
-
27 – Yu (주)
-
28 – Bo (보)
-
29 – Yeong (영)
-
30 – Seul (슬)
-
31 – Hye (혜).
Bước 3: Tên chính của tiếng Hàn là số cuối năm sinh
Tên chính là số cuối của năm sinh như sau:
Tên tiếng Hàn được dựa theo ngày tháng năm sinh cho con gái:
-
0 – Min (민)
-
1 – Hui 희
-
2 – Na (나)
-
3 – Ah (아)
-
4 – Ae (애)
-
5 – Ra (라)
-
6 – Mi (미)
-
7 – Chae (채)
-
8 – Lee (이)
-
9 – Rin (린)
Tên tiếng Hàn dựa trên ngày tháng năm sinh cho con trai:
-
0 – Hyeon (현)
-
1 – Hun (훈)
-
2 – Geun (근)
-
3 – Ho (호)
-
4 – Seop (섭)
-
5 – Hyeok (혁)
-
6 – Seok (석)
-
7 – Jun (준)
-
8 – Bin (빈)
-
9 – U (무).
Tên hàn hay cho nam
-
Bon Hwa: vinh quang
-
Chun Ae: cao thượng
-
Duck Hwan: đức độ
-
Chin Hwa: giàu có
-
Chin Mae: thành thật
-
Dae Hyun: tuyệt vời
-
Do Hyun: danh dự
-
Dong Yul: đam mê
-
Min Joon: thông minh
-
Chul: cứng rắn
-
Kwan: Quyền năng (광)
-
Chung Ho: hồ nước
-
Gun: Mạnh mẽ (건)
-
Dong Yul: Đam mê
-
Kwang: Hoang dại
-
Seok: Cứng rắn (석)
-
Myung Dae: nền tảng (명대)
-
Hwan: Sáng sủa (환)
-
Gyeong: Kính trọng
-
Yong: Dũng cảm (용)
-
Kang Dae: dũng cảm (강대)
-
Baek Hyeon: sự đức độ
-
Bong: thần thoại (봉)
-
Chin Hae: sự thật
-
Chul: chắc chắn
-
Chung Hee: sự chăm chỉ
-
Do Yoon: dám nghĩ dám làm
-
Dae: vĩ đại (대)
-
Dae Hyun: chính trực (대훈)
-
Daeshim: có chí lớn
-
Dong Min: sự thông minh (동민)
-
Dong Sun: lòng tốt
-
Man Yuong: sự thịnh vượng
-
Myung: tuyệt hảo (명)
-
Ki: vươn lên (기)
-
Seong: Thành đạt (성)
-
Hoon: triết lý (훈)
-
Seung: Thành công (승)
-
Huyk: Rạng ngời
-
Wook: Bình minh (욱)
-
Yeong: Cam đảm (영)
-
Huyn: Nhân đức (훈)
-
Young: trẻ trung, dũng cảm (영)
-
Joon: Tài năng (준)
-
Sook: Chiếu sáng (실)
-
Bae: cảm hứng (배)
-
Jae Hwa: tôn trọng
-
Hyun Ki: khôn ngoan
-
Chung Hee: ngay thẳng
-
Dong Hae: biển Đông (동해)
==> Xem thêm:
Tên tiếng Hàn đối với nữ chuyển thể sang tiếng Việt
-
Ái: Ae (애)
-
An: Ahn (안)
-
Anh, Ánh: Yeong (영)
-
Bích: Pyeong (평)
-
Cẩm: Geum/ Keum (금)
-
Châu: Joo (주)
-
Chung: Jong(종)
-
Diệp: Yeop (옆)
-
Điệp: Deop (덮)
-
Đông: Dong (동)
-
Dương: Yang (양)
-
Giao: Yo (요)
-
Hà: Ha (하)
-
Hân: Heun (흔)
-
Hạnh: Haeng (행)
-
Hoa: Hwa (화)
-
Hoài: Hoe (회)
-
Hồng: Hong (홍)
-
Huế, Huệ: Hye (혜)
-
Hằng: Heung (흥)
-
Hường: Hyeong (형)
-
Khuê: Kyu (규)
-
Kiều: Kyo (교)
-
Lan: Ran (란)
-
Lê, Lệ: Ryeo려)
-
Liên: Ryeon (련)
-
Liễu: Ryu (류)
-
Lý, Ly: Lee (리)
-
Mai: Mae (매)
-
Mĩ, Mỹ, My: Mi (미)
-
Na: Na (나)
-
Nga: Ah (아)
-
Ngân: Eun (은)
-
Ngọc: Ok (억)
-
Nguyệt: Wol (월)
-
Nhi: Yi (이)
-
Như: Eu (으)
-
Oanh: Aeng (앵)
-
Phương: Bang (방)
-
Quyên: Kyeon (견)
-
Tâm: Sim (심)
-
Thảo: Cho (초)
-
Thy: Si (시)
-
Thu: Su (수)
-
Thư, Thúy, Thùy, Thúy: Seo (서)
-
Thục: Sook/ Sil (실)
-
Thương: Shang (상)
-
Thủy: Si (시)
-
Trà: Ja (자)
-
Trang: Jang (장)
-
Trúc: Juk (즉)
-
Vân: Woon (윤)
-
Vi, Vy: Wi (위)
-
Yến: Yeon (연)
-
Lan: Ran
-
Khuê: Ky
-
Hạnh: Haeng
-
Hằng: Heung
-
Tâm: Sim
-
Yến: Yeon
-
Vân: Woon
-
My/Mỹ: Mi
-
Liên: Ryeon
-
Lê/Lệ: Ryeo
-
Phương: Bang
-
Nhi: Yi
-
Trà: Ja.
Họ tên tiếng hàn hay cho nam và nữ
-
Trần: 진 – Jin
-
Nguyễn: 원 – Won
-
Lê: 려 – Ryeo
-
Ngô : Oh – 오
-
Võ, Vũ: 우 – Woo
-
Dương: 양- Yang
-
Bùi : Bae – 배
-
Vương: 왕 – Wang
-
Lý: 이 – Lee
-
Trương: 장 – Jang
-
Hồ: 호 – Ho
-
Cao: 고 – Ko(Go)
-
Phan: 반 – Ban
-
Đỗ/Đào: 도 – Do
-
Trịnh/Đinh/Trình: 정 – Jeong
-
Đàm: 담 – Dam
-
Hồ: 호 /Ho/
-
Cao: 고 /Ko/
-
Phan: 반 /Ban/.
Vid dụ: Tên con là Nguyễn Châu An, ta có tên như sau:
-
Nguyễn: 원 /Won/
-
Châu: Joo (주)
-
An: Ahn (안)
-> Theo đó, bé nhà bạn sẽ có tên được viết là 원 주 안 (Won Joo Ahn)
Những lưu ý khi đặt tên tiếng Hàn Quốc
Để có thể chọn được cho mình cái tên tiếng hàn sao cho phù hợp nhất, bạn nên lưu ý một số vấn đề sau đây khi đặt tên:
-
Tên tiếng Hàn truyền thống sẽ được viết họ trước, tên sau. Mỗi tên khác nhau sẽ có những cách viết phiên âm bằng chữ cái latin khác nhau. Ví dụ như Eun-Ju có thể đánh vần là Eun-Joo hoặc Un-Ju.
-
Ý nghĩa của các tên khá phức tạp, cho nên nếu như cùng 1 từ tiếng Hàn nhưng chúng ta có thể có nghĩa gốc là các chữ tiếng Hán khác nhau.
-
Có một số từ mà người Hàn không bao giờ sử dụng cho tên, đó sẽ là những từ có phát âm gần giống với các mang ý nghĩa thô tục.
Hy vọng với những gợi ý tên tiếng hàn hay cho nữ trên đây của chúng tôi sẽ giúp bạn đọc có thể lựa chọn được cho mình hay cho bé gái nhà mình những cái tên hay, dễ thương và ý nghĩa nhất. Đừng quên theo dõi dienmaytot.org của chúng tôi để nhằm liên tục cập nhật những thông tin hay ho và hữu ích nhất nhé!