khô khan trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng tôi có thể dùng ít mưa nước Anh cho xứ sở khô khan của chúng tôi.

We could use some of your English rain in our dry country.

OpenSubtitles2018. v3

nước mát tuôn ra tràn nơi khô khan.

And from parched ground fresh water flows,

jw2019

Lưỡi khô khan vì khát.

Their tongue is dry from thirst.

jw2019

Oh, Chúa, bình luận văn học có thể khô khan như vậy sao?

Oh, God, literary discussions can get so dry, can’t they?

OpenSubtitles2018. v3

Khách tôi nói nhà tôi quá khô khan.

I’m told by my guests my apartment’s a bit stark.

OpenSubtitles2018. v3

Thậm chí, trônng khô khan như xương, cũng có đến 31% là nước.

And even seemingly dry human bones are 31% water.

ted2019

Anh là một người khô khan.

You’re a hard one to figure out.

OpenSubtitles2018. v3

Có lẽ việc trò chuyện đã trở nên khô khan vô vị hoặc chỉ là cho có lệ.

Perhaps communication has become routine or sterile.

jw2019

Em trở nên khô khan quá đấy, Freya.

You’ve become quite literal, Freya.

OpenSubtitles2018. v3

13 Không nên để Buổi thờ phượng của gia đình khô khan, quá trang nghiêm.

13 The Family Worship evening should not be a dry, somber occasion.

jw2019

Tôi khô khan, thường đề phòng và thấy khó tin tưởng người khác.

I was tough and defensive and found it hard to trust people.

jw2019

Khi bạn đang cân nhắc về ngữ pháp, một thứ vô cùng khô khan, E. B.

And when you’re dealing with grammar, which is, you know, incredibly dry,

QED

Đây là khoa học tên lửa, nhưng không phải loại khô khan.

This is rocket science, but it’s not hard rocket science.

ted2019

Giờ đây, bạn có thể nghĩ rằng đây là một báo cáo khá khô khan và ngu ngốc.

Now, you might think this is a rather dry and dull report.

ted2019

Buồn tẻ, khô khan, chán chường, phải, nhưng không phải là 1 người sùng đạo.

Charmless, rigid, a bore, yes, but not a godly man.

OpenSubtitles2018. v3

Người ta khô khan, trống rỗng và không có gì cả.

You’re dry and you’re empty and there’s nothing else.

Literature

Tôi muốn nói, các bạn nói chung đều ốm yếu, khô khan và đói.

I mean, you’re altogether so lean, dry and hungry.

OpenSubtitles2018. v3

Chuyện nghe có vẻ khô khan và thuần túy kỹ thuật phải không?

It sounds like a really dry and technical thing, doesn’t it?

ted2019

Hơi khô khan.

It’s a little dry.

OpenSubtitles2018. v3

Trong xã hội, Dulong thường được cho là một con người khô khan, đứng đắn.

Socially, Dulong was often dismissed as a dry, standoffish individual.

WikiMatrix

Nơi đất cằn cỗi khô khan.

In a waterless, thirsty land.

jw2019

Loại tình yêu này không phải là cảm xúc thoáng qua, cũng không phải là triết lý khô khan.

This love is not mere passion or fleeting emotion; nor is it a dry, intellectual philosophy.

jw2019

cào móng vuốt, sau đó đến tiếng em khàn khàn, khô khan, rỗng tuếch, hầu như chỉ có 1 tông

claws scrabbling, then her — her voice hoarse, harsh, hollow, almost only a tone ,

ted2019

“Đó, mình nghĩ là”, Elizabeth nói một cách khô khan, “em Susan của mình, chuẩn bị trà cho Phu nhân Danbury.”

“””That, I imagine,”” Elizabeth said dryly, “”was my sister Susan, fetching tea for Lady Danbury.”””

Literature

Source: https://evbn.org
Category: Giới Tính