Phép tịnh tiến tính khó chịu thành Tiếng Anh | Glosbe

Cậu và cái tính khó chịu của cậu đi với nhau thật hoàn hảo đấy!

You and your nasty personalities look perfect together!

QED

Tính tình khó chịu, đúng không?

Bad tempered, isn’t she?

OpenSubtitles2018. v3

Những chú lùn có thể lẳng lơ, hoang dã, và hoặc có tính chất khó chịu.

Netherlands Dwarfs can be skittish, wild, and/or of a disagreeable nature.

WikiMatrix

Sung-chil là một ông lão 70 tuổi tính tình khó chịu sống một mình và làm việc bán thời gian tại siêu thị địa phương.

Sung-chil is a grumpy 70year-old man who lives alone and works part-time at the local supermarket.

WikiMatrix

Đặc tính chịu khó được đòi hỏi ở mỗi người nắm giữ chức tư tế.

The mark of effort is required of every priesthood holder.

LDS

Tính của nó khó chịu lắm.

She was difficult.

OpenSubtitles2018. v3

Nó đã chọn một người mà nó muốn tặng vật đó— đó là một người cô lớn tuổi với gương mặt khắc khổ và tính tình khó chịu.

She picked out the person she wanted to make it for—an elderly aunt with an unhappy face and a harsh personality.

LDS

Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính.

To serve it with a cake fork is irritatingly unmanly, not to say downright feminine.

OpenSubtitles2018. v3

(Giăng 6:44) Đức Giê-hô-va thấy những điểm tốt nơi mỗi tôi tớ trung thành của Ngài, ngay cả những người mà chúng ta nghĩ là có tính cách khó chịu.

(John 6:44) Jehovah sees positive qualities in each of his faithful servants —even those who we may feel have a challenging personality.

jw2019

Một tài liệu tham khảo cho biết tín đồ đạo Đấng Ki-tô thể hiện đức tính này qua việc “sẵn lòng chịu đựng người có khuyết điểm hay tính nết gây khó chịu cho họ”.

One reference work says that Christians display this quality by “a willingness to bear with those whose faults or unpleasant traits are an irritant to them.”

jw2019

Nguyên tắc thứ hai mà tôi muốn nhấn mạnh với tính cách là đặc tính của một người nắm giữ chức tư tế thực sự của Thượng Đế là đặc tính chịu khó.

The second principle I should like to emphasize as a characteristic of a true priesthood holder of God is the mark of effort.

LDS

Điều gì khiến cô nghĩ là người bạn ” Candy khó tính ” của cô sẽ chịu hợp tác với cô chứ?

What makes you think your friend Hard Candy’s gonna cooperate with you now?

OpenSubtitles2018. v3

Mặt khác, chúng ta có thể cứng rắn và khắt khe khi đánh giá một người thành thật nhưng có cá tính làm chúng ta khó chịu.

On the other hand, we may be stern and unbending in our evaluation of sincere individuals whose personality traits annoy us.

jw2019

(Cô-lô-se 3:13, NW) Cụm từ “tiếp tục nhường nhịn nhau” gợi ý kiên nhẫn với nhau, chịu đựng những nét tính chúng ta có thể thấy khó chịu.

(Colossians 3:13) The expression “continue putting up with one another” suggests being patient with others, tolerating the traits we may find irritating.

jw2019

Không gì khó chịu bằng máy tính hỏng và bạn không thể truy cập vào các hồ sơ của mình.

Nothing can be as frustrating as your computer failing and not being able to access your computer files.

Literature

Tính kiêu ngạo của ông làm ta khó chịu và làm mất mặt ông.

Your arrogance embarrasses me and shames you.

OpenSubtitles2018. v3

Ác mộng có thể chứa các tình huống nguy hiểm, khó chịu hay có tính khủng bố về tâm lý và thể chất.

The dream may contain situations of danger, discomfort, psychological or physical terror.

WikiMatrix

Mình có khó chịu, có lẽ tính khí thất thường khi không thể truy cập Internet hoặc dùng thiết bị điện tử không?

Do I become unduly agitated, perhaps even temperamental, when I cannot access the Internet or use my electronic device?

jw2019

Những không gian có tính biểu đạt có thể làm chúng ta khó chịu

Expressive spaces may disturb us .

QED

11 Sự kiện hội thánh có nhiều cá tính khác biệt chớ nên làm cho bạn khó chịu.

11 The diversity of personalities in the congregation need not disturb you.

jw2019

Tính kiêu ngạo của mấy người làm tôi thấy khó chịu.

Your arrogance offends me.

OpenSubtitles2018. v3

Câu này bao hàm việc kiên nhẫn với người khác, chịu đựng những gì chúng ta không thích nơi họ hoặc những gì trong tính tình của họ làm chúng ta khó chịu.

That expression suggests being patient with others, tolerating the things we dislike in them or the traits we may find irritating.

jw2019

Khi khó chịu, cô ta lại trở nên vui tính.

When she’s annoyed she’s funny.

OpenSubtitles2018. v3

Tại sao chúng ta không nên khó chịu khi thấy nhiều cá tính khác nhau trong vòng dân tộc Đức Giê-hô-va?

Why should you not be disturbed by the variety of personalities among Jehovah’s people?

jw2019

Hoặc tính nết của một người có thể làm người khác rất khó chịu.

A characteristic in one person may intensely irritate another.

jw2019

Source: https://evbn.org
Category: Giới Tính